intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2024 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Lệ Minh Gia | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2024 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2024 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 VÕ NGUYÊN GIÁP Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ ĐỀ THI THỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 821 Họ tên thí sinh:……………....................................................... Số báo danh:…………………………………………………... Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Khoảng vân là a  D aD A. i  . B. i  . C. i  . D. i  . D aD a  Câu 2. Trong quá trình truyền sóng điện từ, tại một thời điểm và ở cùng một điểm, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có hướng A. hợp với nhau góc 1200 . B. vuông góc nhau. C. ngược hướng nhau. D. cùng hướng nhau. Câu 3. Chất nào sau đây là chất quang dẫn? A. Pb. B. PbS. C. Cu. D. Al. Câu 4. Hiện tượng quang điện là hiện tượng mà A. electron bứt ra khỏi tấm kim loại khi có ion đập vào. B. electron bứt ra khỏi tấm kim loại khi bị nung nóng. C. electron bị bật ra khỏi nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. D. electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp. Câu 5. Nếu máy phát điện xoay 1 pha chiều có p cặp cực, rôto quay với tốc độ góc n vòng/giây thì tần số dòng điện xoay chiều phát ra là np np A. f  np . B. f  . C. f  . D. f = 2np. 60 2 Câu 6. Một điện trở mắc vào hai cực của nguồn điện có suất điện động ξ thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là UN. Hiệu suất của nguồn điện lúc này là   U UN A. H  . B. H  . C. H  N . D. H  . UN   UN   UN Câu 7. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch biến điệu. B. Anten thu. C. Mạch khuếch đại D. Mạch tách sóng. Câu 8. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều R, L,C mắc nối tiếp, khi đó cảm kháng của cuộn cảm thuần là ZL và dung kháng của tụ điện là ZC. Độ lệch pha  của điện áp và cường dòng điện trong mạch được xác định bằng công thức Z  ZC R UR Z  ZC A. tan  L . B. tan  . C. tan  . D. tan  L . R ZL  ZC UL  UC R Câu 9. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Chọn hệ thức đúng. v2 a2 v a v2 a2 v2 a2 A. 4  2  A2 . B.   A. C. 2  2  A2 . D. 2  4  A2 .         Câu 10. Biểu thức của định luật Culông về tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không là qq qq qq qq A. F  k 1 2 . B. F  k 1 2 2 . C. F  1 2 . D. F  k 1 2 2 . r r r r Trang 1/4- Mã đề 821
  2. Câu 11. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos  ωt + φ , trong đó A, ω, φ là các hằng số. Phương trình vận tốc của chất điểm là A. v = - Aωsin  ωt + φ . B. v = Aωcos  ωt + φ . C. v = Aω2sin  ωt+φ . D. v = - Aωcos  ωt + φ  . Câu 12. Dao động cơ tắt dần có A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. vận tốc giảm dần theo thời gian. C. thế năng giảm dần theo thời gian. D. động năng giảm dần theo thời gian. Câu 13. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là 1 g l g 1 l A. . B. 2 . C. 2 . D. . 2 l g l 2 g Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t + ) (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là 1 A. L. B.  L2 . C.  2 L . D. . L Câu 15. Các đặc trưng sinh lí của âm bao gồm A. độ cao, âm sắc, cường độ âm. B. độ cao, âm sắc, năng lượng âm. C. độ cao, âm sắc, độ to. D. độ cao, âm sắc, biên độ âm. Câu 16. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là A. T = λ/v. B. T = 2πv/λ. C. T = vλ. D. T = v/λ. Câu 17. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại. B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 18. Theo định luật khúc xạ thì A. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. B. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. C. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. D. góc khúc xạ có thể bằng góc tới. Câu 19. Dòng điện trong ống dây tăng dần theo thời gian từ 0,2 A đến 0,8 A trong khoảng thời gian 0,01s. Ống dây có hệ số tự cảm 0,5 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn A. 30 V. B. 40 V. C. 50 V. D. 10 V. Câu 20. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF. Tần số dao động của mạch là A. 2,5 KHz. B. 2,5 MHz. C. 1 MHz. D. 1 KHz. Câu 21. Một chùm sáng hẹp, song song đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (chiết suất của nước bằng 4/3) với góc tới 300 thì góc khúc xạ trong nước có giá trị xấp xỉ bằng A. 420. B. 600. C. 300. D. 220. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Trang 2/4- Mã đề 821
  3.  2  Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x  8cos  4t   (cm) ( t tính bằng s). Li  3  độ của vật tại thời điểm ban đầu (t = 0) là A.  4 3 cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D.  4cm. Câu 24. Một sóng cơ có bước sóng 4m lan truyền trong một môi trường với tốc độ 20 m/s. Tần số sóng của sóng này là A. 80Hz. B. 50Hz. C. 5Hz. D. 0,05Hz. Câu 25. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại là 2,8 eV thì giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,39  m . B. 0,49  m . C. 0,99  m . D. 0,44  m . Câu 26. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng i = 0,02cos2000t (A).Tụ điện trong mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là A. L = 5. 10 8H. B. L = 50mH. C. L = 50 H. D. L = 5.10 6H. Câu 27. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Vị trí vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng là A. 5,67 mm. B. 2,7 mm. C. 0,50 mm. D. 2,48 mm. Câu 28. Dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện hiệu dụng 1,3A chạy qua điện trở 110 Ω. Nhiệt lượng tỏa trên điện trở trong 1 phút là A. 11,15 J. B. 11,15 kJ. C. 0,143J. D. 0,143 kJ. Câu 29. Trong thí nghiệm I-âng về giao khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng phiá đối với vân trung tâm là 3,6 mm. Bước sóng ánh sáng là A. 0,52 μm. B. 0,44 μm. C. 0,60 μm. D. 0,58 μm. Câu 30. Đặt điện áp u = Uocos  t vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời là U     A. i  0 cos  t   . B. i  LU 0 cos  t   . L  2  2 U     C. i  0 cos  t   . D. i  LU 0 cos  t   . L  2  2 Câu 31. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến đổi. Khi điện dung của tụ điện là 6 nF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1,8 m. Khi điện dung của tụ điện là 24 nF thì mạch thu được sóng có bước sóng bằng A. 3,6 m. B. 0,45 m. C. 7,2 m. D. 0,9 m. Câu 32. Giới hạn quang điện của các kim loại Kali, Canxi, Nhôm, Kẽm, Bạc lần lượt là: 0,55 m; 0, 43m; 0,36m;0,35m;0, 26m . Biết hằng số Plăng h  6, 625 1034 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m/s . Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, mỗi photon mang năng lượng 5.1019 J . Chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra trên mấy kim loại? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 33. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa (T2) theo chiều dài con lắc đơn l như hình bên. Lấy π = 3,14. Giá trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm là A. 9,58m/s2. B. 9,42m/s2. C. 9,74m/s2. D. 9,96m/s2. Trang 3/4- Mã đề 821
  4. Câu 34. Đặt điện áp u  U 0cost ( U 0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở, 1 104 cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Giá trị của  để trong  4 mạch có hiện tượng cộng hưởng điện là A. 200 rad/s. B. 100 rad/s. C. 200  rad/s. D. 100  rad/s. Câu 35. Trên một sợi dây đàn hồi dài 90 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 2 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 m/s. B. 90 m/s. C. 30 m/s. D. 25 m/s. Câu 36. Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Ban đầu điện áp truyền đi bằng U thì công suất hao phí trên đường dây bằng 20% công suất ở nơi tiêu thụ. Vào giờ cao điểm công suất tải tiêu thụ tăng thêm 10% thì phải tăng điện áp hiệu dụng nơi phát lên A. 1,41 lần. B. 1,73 lần. C. 4,03 lần. D. 2,13 lần. Câu 37. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Người ta chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 = 0,60 μm và λ2. Trên vùng giao thoa có độ rộng 2,4 cm có tất cả 33 vân sáng trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hệ hai vân, biết 2 trong số 5 vân sáng này nằm ngoài cùng vùng giao thoa. Giá trị λ2 là A. 0,75 μm. B. 0,45 μm. C. 0,65 μm. D. 0,55 μm. Câu 38. Một hệ gồm một lò xo nhẹ có đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vào sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ khối lượng m . Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại thời điểm ban đầu t  0 , vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v0 hướng thẳng đứng từ dưới lên. Lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian t theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Biết lúc vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 15 cm và trong quá trình chuyển động vật m không chạm vào lò xo. Quãng đường vật m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t 2 bằng A. 45cm. B. 60cm. C. 75cm. D. 30cm Câu 39. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30cm và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50cm/s. Trong quá trình dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B bằng biên độ dao động của C là 2 1 2 1 A. s . B. s . C. s. D. A. s. 5 5 15 15 Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t   (V) không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên gồm đoạn mạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp u AN và u MB phụ thuộc vào thời gian t. u(V) Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Điện áp hiệu dụng U gần nhất với giá trị nào sau đây? t A. 29 V. B. 18 V. C. 23 V. D. 35 V. ---Hết--- Trang 4/4- Mã đề 821
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2