intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỂ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ_ĐỀ SỐ 7

Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

59
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(  t +  ). Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. B. Biểu thức vận tốc của vật: v = - A  sin(  t +  ). Chu kì dao động của vật: T = 2 .  C. D. Biểu thức gia tốc của vật: a = A  2 sin(  t +  ). Tần số dao động của vật: f =  . 2 Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lo xo có độ cứng k = 400 N/m và...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỂ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ_ĐỀ SỐ 7

  1. ĐỀ SỐ 7 Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(  t +  ). Phát biểu nào sau đây là không đúng? Biểu thức vận tốc của vật: v = - A  sin(  t +  ). A. 2 Chu kì dao động của vật: T = B. .  Biểu thức gia tốc của vật: a = A  2 sin(  t +  ). C.  Tần số dao động của vật: f = D. . 2 Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lo xo có độ cứng k = 400 N/m và vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo trục x nằm ngang. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật là 4  cm/s (lấy  2 = 10). Năng lượng trong quá trình dao động của vật là: A. 4.10-4J. B. 8.10-4J. C. 40.10-4J. D. 80.10-4J. Câu 3: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (sin    0 (rad)). Tần số dao động của nó tính bằng công thức: 1 g 1 1 1 2 A. f = . B. f = 2  . C. f = . D. f = g .1 . 2  2 1 g g Câu 4:Một con lắc đơn dao động với biên độ góc  0 < 900. Chọn móc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính vận tốc tại điểm có li độ góc  là công thức nào sau đây?
  2. A. v = 2 g.1(cos 0  cos ) . B. v = g.1(cos  - cos  0 ). C. v = 2 g.1(cos  cos 0 ) . D. v = 2 g.1.m(cos  cos  0 ) . Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì. A. Trong dao động tắc dần, biên độ giảm dần theo thời gian. B. Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp cho hệ không làm thay C. đổi chu kì riêng của nó. Trong dao động tắt dần, vận tốc của vật là không đổi. D. Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều gồm: Ampe kế nhiệt (điện trở ampe kế xem như bằng không), điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u(t) = U0cos(  t +  ) (V). Nhận định nào sau đây đúng? U0 Số chỉ của ampe kế bằng I = A. . 2 1  R 2   L   C   Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện xoay chiều B. chạy trong mạch góc (-  /2). Điện áp giữa hai bản tụ sớm pha hơn dòng điện xoay chiều chạy trong C. mạch góc (  /2).
  3. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn u(t) góc (  /2) khi  = D. 1 . LC Câu 7:Đơn vị thường dùng của mức cường độ âm là: A. Đêxiben. B. Oát trên mét vuông. D. Niutơn trên mét vuông. C. Jun trên mét vuông. Câu 8: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng thêm: A. 50 dB. B. 100 dB. C. 20 dB. D. 30 dB. Câu 9: Một sợi dây đàn hồi dài l = 1,5m có một đầu tự do, đầu kia nối với máy rung với tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 40 m/s. Trên dây hình thành sóng dừng. Số bụng sóng quan sát được trên dây là: A. 6. B. 7. C. 3. D. 4. Câu 10: Đặc điểm nào nêu dưới đây là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ? B. Mang năng lượng. A. Là sóng ngang. C. Là sóng dọc. D. Truyền được trong chân không. Câu 11: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm R và C mắc nối tiếp. Hệ số công suất đoạn mạch tính bằng biểu thức: R R A. cos  = B.cos  = C 2 2 1 R2  C 22
  4. R R C. cos   D.cos   R  C 2 2 2 1 R2  C 2 2 Câu 12: Một đoạn mạch xoay chiều có điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng la I, Biểu thức tính công xuất của đoạn mạch xoay chiếu là. U U A.   cos  . B.   U .I C.   D.   U .I .cos  . cos  I I Câu 13 : Cho đoạn mach điện xoay chiều không phân nhánh, có điện trở 5 thuần R=400  , độ tự cảm ống dây L= H , điện dung của tụ điện  100 F . Khi đặt vào hai đầu một điện áp u=100 2 cos100t (V) thì công C=  xuất tiêu thu đoạn mạch là:   50 2 W B.   100 W C.   4 W D.   12,5 W A. Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, có điện trở thuần R,cảm kháng ông dây Z L =200  ,dung kháng của tụ điện Z C =100  , khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp u=200 2 cos100t (V) thi cường độ hiệu dụng là 2 A, điện trở thuần R của mạch là: A. 200  B.400  C. 50  D.100  Câu 15: Máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 550 vòng đươcl mắc vào mạng điện 220 V. đầu ra ở cuộn thứ cấp đo đựơc điện áp 6V.Bỏ qua các hao phí của máy biến áp, số vong dây của cuộn thứ cấp là:
  5. A. 30. B.45. C. 15. D.110. Câu 16: Đăt điện áp xoay chiều u vào hai đầu mạch điện gồm R và C mắc nối tiếp thì: A. Độ lệch pha của u R và u là  2 . B. u R chậ m pha hơn I một góc  2 C. u C nhanh pha hơn i một góc  2 D. u C chậm pha hơn u R một góc  2 Câu 17: Biết hiêụ xuất của biến áp là 100%/. Trong các công thức nêu sau đây, công thức nào không đúng với biến áp. U 1 n1 U 1 n2 U1 I 2 I1 n 2 . B. C. D.  . . . A I 2 n1 U 2 n2 U 2 n1 U 2 I1 Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Xung quanh một điện tích dao động A. Có điện trường. B. không có trường nào cả. C. Có điẹn từ trường. D. Có từ trường. Câu 19 : Mạch chọn sóng gồn một cuộn cảm có độ tự cảm 0,0025 mH và một tụ điện có điện dung C =1pF . Lấy  = 3,14, tốc độ truyền ánh sáng trong chân không c =3.10 8 m/s.Sóng điện từ mà máy thu được là : A. 942m. B. 314m. C. 94,2m. D. 31,4m.
  6. Câu 20 : Trong thí nghiẹm Y-âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giửa hai vân sang liêm tiếp là 1,5mm. Vị trí vân sang bậc 3 là : A. 4mm. B. 4,5mm. C.3mm. D.3,5mm. Câu 21 : Khi xác định bước sóng một bức xạ màu da cam, một học sinh đã tìm được giá trị đúng là: A. 0,6nm. B. 0,6  m. C. 0,6mm. D. 0,6cm. Câu 22 : Trong t6hí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đơn sắc xác định. Nếu khoảng cách hai khe không đổi, khi tăng khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát thì khoảng vân; A. Tăng . B. giảm còn một nửa. C. giả m. D. không đổi Câu 23 :Chon câu đúng.Bức xạ( hay tia) hồng ngoại Có màu hồng. A. Có bước sóng lớn hơn 0,5  m ,nhưng nhỏ hơn 0,76  m. B. Có bước sóng từ 0,76  m tới cở milimet. C. Có bước sóng nhỏ dưới 0,38  m. D. Câu 24 :Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Tia hông ngoại là bức xạ không nhìn thấy ở ngoài vùng dỏ và kề với A. vùng dỏ. Tia tử ngoại là bức xạ không trông thấy ở ngoài vùng tim và kề với B. vung tím.
  7. Tia tử ngoại là bức xạ ở lân cận vùng đỏ. C. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại đều là những bức xạ điện từ. D. Câu 25 : Để hiện tượng quang điện xảy ra thì bước sóng kích thích  và giới hạn quang điện 0 phải thoả mản điều kiện .   0 . B.  > 0 . C.    0 . D.  <  0 . A. Câu 26 : Biết giới hạn quang điện của kim loại là 0,36  m, cho h =6,625.10 34 J/s; c = 3.10 8 m/s.Công thoát êlectron của kim loại là. A. 0,552.10 19 J. B. 5,52.10 19 J. C.55,2.10 19 J. D. Đáp án khác. Câu 27 : Hiện tượng quang điện trong là hiện tựơng. Giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. A. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim lọại khi bi chiếu sáng. B. Giải phóng electron liên kết trong chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng C. thích hợp vào chất bán dẫn đó. Giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion vào chất đó. D. Câu 28 : Khi môt nguyên tử phát ra photon thì có nghĩa là một trong những electron của nó. Va chạm với một electron khác. A. Chuyển đến môt trạng thái lượng tử có năng lượng thập hơn. B. Bứt ra khỏi nguyên tố. C. Chuyển đến trạng thai lượng tử có mức năng lượng cao hơn. D. 235 Câu29 : Hạt nhân nguyên tử U có. 92
  8. 92 prôtôn và 235nơtrôn. B. 235 prôtôn và92nơtrôn. A. C. 143prôtôn và 92 nơtrôn. D. 92 prôtôn và143 nơtrôn. Câu 30 : Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rả T =10s, phát ra 2.10 7 hạt  trong 1s.Số hạt nhân phóng xạ có tại thời điểm ban đầu của chất đó là. 8 8 8 A. 1,39.10 . B. 1,44.10 . C. 2,89.10 . D. 8 1,39.10 . Câu 31 : Điều nào sau đây sai khi nó về sự phân hạch ? A. Sự phân hạch xảy ra với hạt nhân của mọi nguyên tố nặng. B. Sự phân hạch cho sải phẩm không nhất định, nhưng chắc chắn có nơtrôn sinh ra. C. Với sư phân hạch của U235, nơtrôn chậm dễ được hấp thụ để gây phân hạch. D. Sự phân hạch là một loai phản ứng hạt nhân toả năng lựơng. Câu 32 : Hệ Mặt Trời quay quanh Mặt Trời. Cùng chiều tự quay của Mặt Tròi, như một vật rắn. A. Ngược chiều tự quay của Mặt Trời, như một vật rắn. B. Cùng chiều tự quay của Mặt Trời, không như nột vật rắn. C. Ngược chiều tự quay của Mặt Trời, không như một vật rắn. D. Câu 33:Con lắc đơn có chiều dài l 1 dao động với chu kỳ 4s, con lắc đơn có chiều dài l 2 dao động với chu kỳ 3s. Nếu một con lắc đơn có dai treo dài l 1 +l 2 thì chu kỳ dao động của nó là.
  9. A. 2,3s. B. 5s. C. 7s . D.1,7s. Câu 34: Một sóng cơ có bước sóng =30cm. Khoảng cách giửa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là. A. 20cm. B. 30cm. C.10cm. D. 15cm. Câu 35 :Cho đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp có giá tri các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng  0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị Z L = 100  và Z C = 25  . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điên đến giá trị  bằng. A. 0,5  0 . B. 0,25  0 . C. 2  0 . D. 4  0 . Câu 36: Trong mạch dao động Lc, cuộn cảm có độ tự cảm L = 5  H. Lấy 4  2 = 10. Để tần số dao động của mạch là 5.10 Hz thì tụ điện của mạch phải có giá trị là: A. 1  F. B. 2  F. C. 10nF. D. 2 pF. Câu 37:Trong thí nghiệm dao thoa ánh sáng với khe Y-âng, biểu thức có D khoảng vân i = là cơ sở cho một ứng dụng nào dưới đây? a A. Xác định khoảng cách D từ màn có 2 khe S1, S2 đến màn ảnh giao thoa. B. Xác định bước sóng của ánh sáng đơn sắc bằng phương pháp giao thoa. C. Xác định khoảng cách a giữa 2 khe sáng đơn sắc S1, S2.
  10. D. Xác định số vân giao thoa. Câu 38:Ở trạng thái dừng, nguyên tử: A. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. B. Không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. C. Không bức xạ nhưng có thế hấp thụ năng lượng. D. Không hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng. Câu 39:Cho phản ứng: 31T  1 D 24 He 01n  17,6 (MeV). 2 Lấy NA = 6,02.1023mol-1. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng này khi tổng hợp được 2g Heli là: A. 53.1020 MeV. B. 52,976.1023 MeV. C. 3,01.1023 MeV. D. 84,76 J. Câu 40: Hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân, đó là: D. Hốc đen. A. Thiên hà. B. punxa. C. quaza.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2