intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp diễn ra cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)” dưới đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)

  1. M Ầ Bài thi : OA Ọ Ự Môn thi thành phần : VẬ Ý , Mã đề 301 Câu 1. r g p ươ g rì độ g đ ều hòa x  A cos  t    , đạ lượng t   được g i là: A. p động. B. tần s động. C. c u kì động. D. độ động. Câu 2. S ơ r có trong hạt nhân 15 P là 32 A. 17. B. 47. C. 15. D. 32. Câu 3. Chiếu một chùm tia tử ngoại vào một tấm kẽm thì các êlectron trên bề mặt tấm kẽm bậ r ây l ệ ượng A. qu g đ ện ngoài. B. hóa - phát quang. C. tán sắc ánh sáng. D. quang - phát quang. Câu 4. Hạ â u đây không thể tham gia phản ứng nhiệt hạch? 2 3 1 A. 1 H . B. 1 H . C. 1 H . D. 239 Pu . 94 Câu 5. C g đơ ắc đỏ, c m, c m lục C ế uấ củ uớc có g rị lớ ấ đ ớ ánh sáng A. cam. B. đỏ C. chàm. D. lục Câu 6. Mộ c lắc đơ có c ều l(m) độ g đ ều ò ạ ơ có g c r g rườ g g(m / s2 ) . C u kì độ g r g củ c lắc yl 1  g 1 g A. . . B. 2 . C. . . D. 2 . 2 g  2  g Câu 7. Từ r ất, các nhà khoa h c đ ều khiển các xe tự hành trên Mặ ră g ở sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyế được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng dài. D. sóng ngắn. Câu 8. r mộ ợ ây đ ồ đ g có ó g ừ g K ả g c c ừ mộ ú đế mộ ụ g kề ó ằ g A. một phầ ư ước sóng. B. ước sóng. C. một nử ước sóng. D. mộ ước sóng. Câu 9. C ếu mộ c ùm g rắ g k e ẹp F củ mộ m y qu g p ổ lă g k , r k ả củ uồ g u được A. mộ ả có m u ừ đỏ đế m lề u mộ c c l ục B. mộ ả g rắ g C. ảy ạc g ừ đỏ đế m, gă c c u ằ g ữ gk ả g D. c c ạc g, ạc xe kẽ u Câu 10. ò g đ ện trong chấ đ ện phân là dòng chuyển dờ có ướng của A. electron. B. i ươ g và ion âm. C. elec r , ươ g on âm. D. lỗ tr ng và electron dẫn. Câu 11. Mộ đ ệ c đ ểm q ươ g được đặ r g đ ệ rườ g đều có cườ g độ đ ệ rường E. ộ lớn lực đ ện F tác dụ g l đ ệ c được tính bằng công thức u đây? A. F  q E . 2 2 B. F  2qE . C. F  qE . D. F  q 2 E . Câu 12. r g c c p ươ g ruyề ả đ ệ ă g đ x ằ g ò g đ ệ x y c ều P ươ g u đây là ưu ấ để g ảm p ỏ ệ r ây ẫ ? A. ù g đườ g ây ả đ ệ có ế ệ lớ B. ù g đườ g ây ả đ ệ có đ ệ rở ỏ C. ù g đ ệ p rước k ruyề đ có g rị lớ D. ù g đò g đ ệ rước k ruyề đ có g rị lớ Mã đề 301 Trang 1/4
  2. Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứ g k, đ g độ g đ ều ò e p ươ g nằm ngang. M c thế ă g ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị r có l độ x thì thế ă g của con lắc là? 1 1 1 A. Wt  k(A 2  x 2 ). B. Wt  kx. C. Wt  kx 2 . D. Wt  kx 2 . 2 2 2 Câu 14. . ặ đ ện áp xoay chiều đầu đ ạn mạch mắc n i tiếp gồm đ ện trở thuần R , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và tụ đ ện có dung kháng Z C . Tổng trở củ đ ạn mạch là A. Z 2  R 2   Z L  Z C  . B. Z  R 2   Z L  Z C  . 2 2 C. Z  R 2   Z L  Z C  . D. Z  R 2   Z L  Z C  . 2 2 Câu 15. Cho mạch RLC n i tiếp, g i  l độ lệch pha củ đ ệ p đầu đ ạn mạch so vớ cườ g độ ò g đ ện. G i Z là tổng trở, công thức u đây không phải là công suất trung bình của mạch 2 U 1 U A. P  cos 2 . B. P  U 0 I0 cos . . C. P  cos . D. P  UI cos . R . 2 Z . Câu 16. Giao thoa ở mặ ước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tạ B độ g đ ều hòa cùng pha e p ươ g ẳ g đứng. Sóng truyền ở mặ ước có ước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những đ ểm có hiệu đườ g đ của hai sóng từ hai nguồn tới đ ểm đó ằng  1 A. 2k , với k  0, 1, 2,... B.  k    , với k  0, 1, 2,...  2 C.  2k  1  , với k  0, 1, 2,... D. k , với k  0, 1, 2,... Câu 17. Mộ ó g cơ ì ruyề r g mộ mô rườ g ớ ước ó g λ r cù g mộ p ươ g ruyề ó g, k ả g c c g ữ đ ểm gầ u ấ m p ầ ử củ mô rườ g ạ đó độ g cù g pha nhau là   A. . B. λ C. 2λ D. . 2 4 Câu 18. Bộ nguồn gồm b n nguồ đ ện một chiều gi ng nhau ghép song song, mỗi nguồn có suấ đ ện động E. Suấ đ ệ động của bộ nguồn là A. Eb  0, 25E . B. Eb  4E . C. Eb  E D. Eb  0,5E .   Câu 19. ặ đ ệ p u  U 0 cos 100t    V  đầu đ ạ mạc c ỉ có cuộ cảm uầ ì  4 cườ g độ ò g đ ệ r g mạc l i  I0 cos 100t    A  rị củ  ằ g     A. . B.  . C. . D.  . 4 4 2 2 Câu 20. Mộ ò g đ ệ x y c ều có cườ g độ i  2 2 cos100 t ( ) Cườ g độ ò g đ ệ có g rị ệu ụ g ằ g A. 2 2 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 1 A. Câu 21. Mộ c lắc lò x độ g đ ều ò e p ươ g g g ớ độ 5cm. Trong quá trình dao độ g, c ều gắ ấ củ lò x l 20 cm K ậ ỏ củ c lắc đ qu ị r câ ằ g ì c ều củ lò x l A. 25 cm. B. 28 cm. C. 15 cm. D. 30 cm. Câu 22. K c ếu g có ước ó g 600 m mộ c ấ uỳ qu g ì ước ó g củ g p qu g c ấ y p r có ể là A. 540 nm. B. 450 nm. C. 380 nm. D. 620 nm. Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,00mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứ k e đến màn quan sát là 1,50 m. k e được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có ước sóng 0, 70m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 là A. 1,05mm. B. 6,30mm. C. 5,25mm. D. 3,05mm. Mã đề 301 Trang 2/4
  3. Câu 24. độ g đ ều hòa của một vật là tổng hợp củ độ g đ ều hòa cùng p ươ g,cù g ần s có độ lầ lượt là A1  7 cm và A2  8 cm . Biết quỹ đạ động của vật có chiều dài L  26 cm. động thành phần lệch pha nhau A. 30 . B. 45 . C. 120 . D. 60 . Câu 25. K u g ây rò đặ r g k ô g k k 30 cm có 20 ò g ây Cườ g độ ò g đ ện qua mỗi vòng dây là 3 A. Cảm ứng từ tạ âm k u g ây có độ lớn là A. 106 T. B. 12,56.105 T. C. 3,14.106 T . D. 12,56.106 T. Câu 26. Mộ mạc độ g đ ệ ừ l ưở g gồm cuộ cảm uầ có độ ự cảm 10– 5 ụ đ ệ có đ ệ dung 2,5.10 F Lấy  = 3,14 C u kì -6 độ g r g củ mạc l -10 -10 A. 6,28.10 s. B. 1,57.10 s. C. 1,57.10-5s. D. 3,14.10-5s. Câu 27. Xé guy ử đrô e mẫu guy ử B guy ử đrô đ g ở rạ g ừ g có ă g lượ g -3,4 eV, ấp ụ 1 p ô ô ứ g ớ ức xạ có ầ f ì ó c uyể l rạ g ừ g có ă g -34 lượ g -0,85 eV Lấy = 6,625 10 J.s và 1eV 1,6.10 J 19 rị củ f l 14 14 A. 6,16.10 Hz . B. 4,56.10 Hz . C. 6,16.1034 Hz . D. 4,56.1034 Hz . Câu 28. Mộ ó g đ ệ ừ ruyề qu đ ểm r gk ô gg Cườ g độ đ ệ rườ g cảm ứ g ừ ạ 1 N ế đ ều ò ớ g rị cực đạ lầ lượ l E0 . và B0 K cảm ứ g ừ ạ ằ g B0 ì cườ g 2 độ đ ệ rườ g ạ đó có độ lớ l 3 1 A. E0 . B. E0 . C. 2 E0 . D. E0 . 2 2 Câu 29. Mộ guồ âm đ ểm p âm r mô rườ g đẳ g ướ g, k ô g ấp ụ k ô g p ả xạ âm B ế mức cườ g độ âm ạ mộ đ ểm c c guồ âm 100 m có g rị l 10 B Mức cườ g độ âm ạ đ ểm c c guồ âm 1 m có g rị l A. 30 dB. B. 50 dB. C. 0,1 dB. D. 100 dB. Câu 30. Pôlôni 210 84 Po là chất phóng xạ  có chu kì bán rã 138 ngày và biế đổi thành hạt nhân chì 206 82 Pb. B đầu  t  0  , một mẫu có kh lượng 52,5 ( g ) r g đó có x% kh lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni 84 Po, phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt  sinh ra trong quá 210 trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy kh lượng của các hạt nhân bằng s kh i của chúng tính theo đơ ị u. Tại thờ đ ểm t  276 g y, gườ đ được kh lượng mẫu là 51,9 g , hỏi giá trị x% ở thời đ ểm đầu là bao nhiêu? A. 60%. B. 50%. C. 40%. D. 80%. Câu 31. Mộ độ g cơ đ ện xoay chiều có đ ện trở dây cu l 30 Ω, được mắc vào mạc có đ ện áp hiệu dụ g 200 V ì độ g cơ r một công suấ cơ c 82,5 W. Hệ s công suất củ độ g cơ l 0,9 B ết hiệu suất củ độ g cơ k ô g ướ 90% Cườ g độ ò g đ ện hiệu dụng chạy qu độ g cơ l A. 5,5 A hoặc 0,46 A. B. 0,5 A. C. 5,5 A hoặc 0,5 A. D. 5,5 A. Câu 32. gười ta thực hiệ g g đơ ắc với hai khe Young cách nhau 2mm, khoảng cách giữ k e đế m l 3m, g ù g có ước sóng  = 0,5m. Bề rộng củ g rường là 1,5cm. S vân sáng N1, vân t i N2 có được là A. N1 = 25, N2 = 24. B. N1 = 21, N2 = 20. C. N1 = 23, N2 = 22. D. N1 = 19, N2 = 18. Câu 33. ạn mạch xoay chiều vớ đ ệ p đầu đ ạn mạch ổ định, có RLC (L thuần cảm) mắc n i tiếp. Biế đ ệ p đầu đ ạn mạch lệch pha là  so vớ cườ g độ ò g đ ện qua mạch. thờ đ ểm t, đ ện áp tức thời ở đầu đ ạn mạch chứa LC là uLC đ ện áp tức thờ đầu đ ện trở R là uR. Biểu thức đ ện áp cực đạ đầu đ ện trở R là 2  u  A. U 2  u R   LC  . 2 B. U0R  u LCsin  u R cos.  tan   0R 2  u  C. U0R  u LCcos  u R sin .   u LC   R  . 2 2 D. U  tan   0R Mã đề 301 Trang 3/4
  4. Câu 34. Biết A và B là 2 nguồn sóng gi ng nhau trên mặ ước cách nhau 4cm. C là mộ đ ểm trên mặt ước, sao cho AC vuông góc với AB. Giá trị lớn nhất củ đ ạ C để C nằm r đường cực đại giao l 4,2cm cũ g l mộ đ ểm trên mặ ước, sao cho AD vuông góc với AB. Giá trị nhỏ nhất của để D thuộc cực đ g l A. 2,4cm. B. 0,8cm. C. 3,2cm. D. 0,9cm. Câu 35. Sắp xếp theo thứ tự ă g ần về tính bền vững của các hạt nhân: Cho kh i lượng các hạt nhân: mFe = 55,9349u; m = 4,0026u; mU = 235,0439u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u. A. 235 U, 2 He, 26 Fe. 92 4 56 B. 235 U, 26 Fe, 2 He. 92 56 4 C. 56 Fe, 4 He, 235 U. 26 2 92 D. 4 He, 235 U, 56 Fe. 2 92 26 2 2 Câu 36. T c độ l độ của một chấ đ ểm độ g đ ều hoà có hệ thức v  x  1 , r g đó x 640 16 bằng cm, v tính bằng cm/s. T c độ trung bình của chấ đ ểm trong nửa chu kì là A. 32 cm/s. B. 8 cm/s. C. 40cm/s. D. 16 cm/s F (N) Câu 37. Một con lắc đơ gồm vật có kh lượng m treo vào dây có chiều ℓ ạ ơ có g c tr g rườ g g ầu kia của dây được gắn với bộ cảm biế để đ lực că g củ ây p ươ g ẳng 1,2 đứng. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằ g góc α0 rồi thả nhẹ ồ thị biểu diễn sự biế độ lớn lực că g ây e p ươ g ẳng 0,8 đứng theo thờ g ư ì ẽ. Kh lượng của vật treo gần giá trị nào nhấ u đây? 0,4 A. 73 g. B. 96 g. C. 87 g. D. 105 g. O t (s) Câu 38. Một sóng cơ l ruyền trên sợi dây từ C đến B vớ c u kì = 2 , độ k ô g đổi. thời đ ểm t0, ly độ các phần tử tạ B C ươ g ứng là - 20 mm và + 20 mm; các phần tử tạ ru g đ ểm D của BC đ g ở vị trí cân bằng. thờ đ ểm t1, l độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thờ đ ểm t2 = t1 + 0,4 l độ của phần tử có l độ gần nhất với giá trị u đây? A. 6,55 mm. B. 21,54 mm. C. 6,88 mm. D. 6,62 mm. Câu 39. Trong một thí nghiệm về g g, k e được chiếu bởi hai bức xạ đơ ắc có ước sóng 1 = 600nm và 2 = 500 m Xé đ ểm A và B là hai vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau, A B đ i xứng nhau qua vân sáng trung tâm. Nếu trên màn tại những vị trí mà hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta tính là một vân sáng thì tổng cộ g r đ ạ B đếm được 121 vân sáng (kể cả vân sáng tại A và B). S vị trí trùng nhau của hai bức xạ r đ ạn AB là A. 12. B. 7. C. 11 D. 13. Câu 40. Mộ đ ạn mạc đ ện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm L, đ ện trở thuần R và tụ đ ện C mắc n i tiếp theo đú g ứ tự r , M l đ ểm n i giữa cuộn cảm L đ ện trở R, l đ ểm n i giữa R và tụ đ ệ C C đồ thị biểudiễn sự phụ thuộc theo thời gian củ c c đ ện áp tức thời uAN, uMB ư hình vẽ. Biế cườ g độ dòng đ ện hiệu dụng qua mạch là 2 A. Công suất tiêu thụ củ đ ạn mạch có giá trị u đây? A. 240 W. B. 120 W. C. 360 W. D. 60W . ------ HẾT ------ Mã đề 301 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2