Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Sở GDKH&CN Bạc Liêu (Lần 2)
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Sở GDKH&CN Bạc Liêu (Lần 2) bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tư duy, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Sở GDKH&CN Bạc Liêu (Lần 2)
- SỞ GDKHCN BẠC LIÊU KỲ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 – LẦN 02 CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 03 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề: 123 Họ, tên thí sinh:............................................................... SBD: ............................. Câu 41: Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí đã tạo thuận lợi cho sinh hoạt, các hoạt động cộng đồng của nước ta là A. tiếp giáp với một vùng biển rộng lớn. B. nằm ở ngã tư đường hàng hải quốc tế. C. nằm hoàn toàn trong múi giờ số bảy. D. cửa ngõ ra biển của các nước lân cận. Câu 42: Điểm giống nhau giữa Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long là A. đồng bằng châu thổ sông. B. có hệ thống đê sông ngăn lũ. C. chịu tác động mạnh của bão. D. bị chia cắt thành nhiều ô. Câu 43: Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây? A. Lũ quét. B. Hạn hán. C. Bão. D. Động đất. Câu 44: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. thời tiết không ổn định, thường có bão lớn. B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. C. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định. D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán thường xảy ra. Câu 45: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Lắk thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Sông Ba. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mê Kông. D. Sông Đồng Nai. Câu 46: Địa phương nổi tiếng về nuôi tôm ở nước ta hiện nay là A. An Giang. B. Vĩnh Long. C. Đồng tháp. D. Bạc Liêu. Câu 47: Nhân tố chủ yếu giúp Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh phát triển mạnh ngành công nghiệp chế biến sữa là A. thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. C. giao thông vận tải phát triển. D. lao động có kĩ thuật cao. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực trên 90 % ? A. Thái Bình. B. Nghệ An. C. Hòa Bình. D. Thanh Hóa. Câu 49: Nguyên nhân chủ yếu nào gây mưa vào mùa hạ ở nước ta? A. Gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. B. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan và dải hội tụ nhiệt đới. C. Gió mùa Tây Nam và gió Tây Nam từ vịnh Bengan. D. Dải hội tụ nhiệt đới và Tín phong bán cầu Bắc. Câu 50: Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2019 (Đơn vị: Nghìn người) Tỉnh Bạc Liêu Tiền Giang Vĩnh Long Ðồng Tháp Số dân 907,2 1764,2 1022,8 1599,5 Số dân thành thị 251,6 247,3 169,7 305 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2019? A. Bạc Liêu cao hơn Đồng Tháp. B. Tiền Giang cao hơn Vĩnh Long. C. Đồng Tháp thấp hơn Vĩnh Long D. Vĩnh Long thấp hơn Tiền Giang. Trang 1/4 - Mã đề thi 123
- Câu 51: Khó khăn về tự nhiên khi phát triển cây công nghiệp ở nước ta là A. thiếu nước sản xuất vào mùa khô. B. lao động có trình độ sản xuất thấp. C. thiếu đất trồng cây công nghiệp. D. thị trường tiêu thụ không ổn định. Câu 52: Khu vực từ Đà Nẵng trở vào nam về mùa đông có thời tiết đặc trưng là A. lạnh và ẩm. B. lạnh và khô. C. nóng và khô. D. nóng và ẩm. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng trên 60% so với diện tích toàn tỉnh? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng. Câu 54: Cho biểu đồ về muối biển và nước mắm của nước ta giai đoạn 2014 – 2018. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng muối biển và nước mắm. B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng muối biển và nước mắm. C. Cơ cấu sản lượng muối biển và nước mắm. D. Quy mô sản lượng muối biển và nước mắm. Câu 55: Căn cư vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 100 000 – 200 000 ngươi? A. Nha Trang. B. Buôn Ma Thuột. C. Biên Hòa. D. Đà Lạt. Câu 56: Hai vùng có đàn lợn và gia cầm lớn ở nước ta hiện nay là A. đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. C. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. D. đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. Câu 57: Vấn đề cần chú ý giải quyết trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta là A. hiệu quả kinh doanh. B. giá thành quốc tế. C. thu hồi khí đồng hành. D. các sự cố về môi trường. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng? A. Nha Trang. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Hà Nội. Câu 59: Khu vực có lao động chiếm tỉ trọng thấp nhưng tăng nhanh và liên tục ở nước ta trong thời gian qua là A. công nghiệp. B. nhà nước. C. có vốn đầu tư nước ngoài. D. nông – lâm – ngư nghiệp. Câu 60: Để hạn chế xói mòn trên đất dốc thì các biện pháp quan trọng là A. canh tác, định cư. B. trồng, bảo vệ rừng. C. thủy lợi, canh tác. D. bón phân, bảo vệ rừng. Trang 2/4 - Mã đề thi 123
- Câu 61: Sự khác biệt về thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là do A. hướng núi và gió mùa. B. khác nhau về biên độ nhiệt. C. độ cao của địa hình. D. hướng núi và sinh vật. Câu 62: Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là nhờ vào biển rộng, nhiệt độ cao và A. nhiều đảo ven bờ. B. độ ẩm lớn C. tương đối kín. D. các dòng hải lưu. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây? A. Nam Decbri. B. Ngọc Krinh. C. Chư Pha. D. Kon Ka Kinh. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Đông Bắc Bộ? A. Thanh Hóa. B. Hà Nội. C. Đồng Hới. D. Lạng Sơn Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia? A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Vũng Tàu. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Phan Thiết. D. Đà Nẵng. Câu 67: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta là A. máy móc, thiết bị, phụ tùng. B. nông, lâm, thủy sản C. công nghiệp nặng, khoáng sản. D. nguyên, nhiên, vật liệu. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với Biển Đông? A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Hà Nam. D. Thái Bình. Câu 69: Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta? A. Chất lượng lao động cao. B. Nguồn lao động dồi dào. C. Có nhiều việc làm mới. D. Thu nhập người dân tăng. Câu 70: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hoá ở nước ta tăng nhanh trong thời gian qua là do A. quá trình công nghiệp hoá được đẩy mạnh. B. lao động từ nông thôn ra thành thị nhiều. C. thu hút được nhiều vốn đầu tư từ nước ngoài. D. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Cam Ranh. B. Cái Lân. C. Quy Nhơn. D. Cửa Lò. Câu 72: Tuyến đường biển ven bờ dài nhất của nước ta là A. Móng Cái – Hà Tiên. B. Hữu Nghị – Năm Căn. C. Hải Phóng – TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội –TP. Hồ Chí Minh. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây? A. Thiếc. B. Than nâu. C. Than bùn. D. Than đá. Câu 74: Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta là A. dầu nhập nội. B. than nâu. C. than đá. D. khí tự nhiên. Câu 75: Đường bờ biển nước ta trải dài từ Móng Cái đến A. Cà Mau. B. Hà Tiên. C. Rạch Giá. D. Đất Mũi. Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Hoàng Liên Sơn. B. Con Voi. C. Bắc Sơn. D. Pu Đen Đinh. Trang 3/4 - Mã đề thi 123
- Câu 77: Hai di sản thiên nhiên thế giới của Việt Nam là A. Vịnh Hạ Long và vườn Quốc gia Cúc Phương. B. Vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng. C. Phố cổ Hội An và Thánh địa Mỹ Sơn. D. Phố cổ Hội An và khu vực Bãi đá cổ Sa Pa. Câu 78: Cho biểu đồ Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta, giai đoạn 2000-2014? A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm nhất. B. Hàng điện tử tăng chậm hơn hàng thủy sản. C. Hàng dệt may có tốc độ tăng nhanh hơn thủy sản. D. Hàng điện tử có tốc độ tăng trưởng cao nhất. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về “cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ năm 2000 đến 2007”? A. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. B. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. C. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng. D. Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm. Câu 80: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng số Cây lương thực có hạt Cây công nghiệp hàng năm Cây hàng năm khác 2010 11214,3 8615,9 797,6 1800,8 2018 11541,5 8611,3 581,7 2348,5 Theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất để thể hiện quy mô, cơ cấu diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2018? A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Đường. ----------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 123
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ TN.THPT MÔN ĐỊA LÍ (LẦN 02) NĂM 2021 Mã đề 123 Mã đề 234 Mã đề 345 Mã đề 456 41 C 41 C 41 A 41 C 42 A 42 A 42 B 42 B 43 A 43 B 43 B 43 A 44 B 44 C 44 D 44 D 45 C 45 D 45 A 45 D 46 D 46 A 46 A 46 A 47 A 47 B 47 C 47 C 48 A 48 A 48 D 48 D 49 A 49 D 49 B 49 B 50 A 50 A 50 D 50 A 51 A 51 A 51 A 51 D 52 C 52 D 52 A 52 C 53 D 53 D 53 D 53 D 54 D 54 D 54 B 54 A 55 D 55 A 55 C 55 C 56 D 56 D 56 C 56 C 57 D 57 C 57 C 57 B 58 D 58 C 58 A 58 B 59 C 59 B 59 D 59 A 60 B 60 B 60 A 60 B 61 A 61 D 61 D 61 B 62 B 62 A 62 B 62 D 63 B 63 A 63 B 63 C 64 D 64 C 64 C 64 C 65 B 65 D 65 C 65 A 66 C 66 A 66 C 66 D 67 D 67 B 67 B 67 B 68 C 68 B 68 A 68 B 69 B 69 A 69 D 69 A 70 A 70 D 70 B 70 D 71 D 71 B 71 D 71 D 72 C 72 C 72 D 72 A 73 C 73 B 73 A 73 D 74 C 74 D 74 C 74 B 75 B 75 C 75 A 75 C 76 C 76 B 76 C 76 A 77 B 77 B 77 C 77 C 78 B 78 C 78 B 78 A 79 A 79 C 79 D 79 B 80 B 80 C 80 B 80 C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Sơn La (Lần 2)
7 p | 5 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 2)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên
14 p | 8 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 4)
18 p | 5 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)
22 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Lần 3)
6 p | 12 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định (Lần 2)
7 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Ninh Bình (Lần 1)
26 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nam Cao, Hà Nam (Lần 1)
14 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 5 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Tháp Mười, Đồng Tháp
8 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 8 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn