Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Buôn Hồ
lượt xem 1
download
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Buôn Hồ giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi tốt nghiệp THPT. Tài liệu phục vụ cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Buôn Hồ
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút,không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Vùng nào lụt úng nghiêm trọng nhất ở nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng lãnh hải nước ta? A. Độ sâu từ 0m đến 200m hoặc hơn nữa B. Có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở C. Ranh giới ngoài là ranh giới quốc gia trên biển D. Là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển Câu 3. Căn cứ vào địa lí Việt Nam trang số 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Hải Phòng.. B. Cần Thơ. C. Hạ Long D. Nha Trang. Câu 4. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 67, hãy cho biết dãy núi nào sau đây theo hướng tây bắc đông nam? A. Tam Điệp. B. Bắc Sơn. C. Ngân Sơn. D. Bạch Mã. Câu 5. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế Nhơn Hội thuộc tỉnh nào của nước ta? A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Phú Yên. D. Quảng Ngãi. Câu 6. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, nơi nào có tổng lượng mưa lớn nhất từ tháng V đến tháng X? A. TP Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng. C. Quảng Ninh. D. Hà Nội. Câu 7. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Hoàng Liên Sơn nằm ở phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Trung Trung Bộ. C. Đông Bắc. D. Bắc Trung Bộ. Câu 8. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Cà Mau. B. Phú Mỹ. C. Thủ Đức. D. Trà Nóc. Câu 9. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Hà Nội. Câu 10. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang số 24, hãy cho biết nước ta không xuất siêu ở thị trường nào? A. Ấn Độ. B. Hà Lan. C. Anh. D. Hoa Kỳ. Câu 11. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 45 và kiến thức đã học, hãy cho biết quần đảo Côn Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bà Rịa Vũng Tàu. B. Bạc Liêu. C. Trà Vinh. D. Sóc Trăng. Câu 12. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết 2 tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta là A. Bình Phước và Đak Lak. B. Kon Tum và Gia Lai. C. Đak Lak và Lâm Đồng. D. Lâm Đồng và Gia Lai. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Quảng Nam. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 15. Cho biểu đồ về GDP của Malaixia và Xinggapo qua các năm: 1/5
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Qui mô GDP của Malaixia và Xinggapo qua các năm. B. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Malaixia và Xinggapo qua các năm. C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Malaixia và Xinggapo qua các năm. D. Cơ cấu GDP của Malaixia và Xinggapo qua các năm. Câu 16. Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do: A. có các ngư trường lớn, đặc biệt là 2 ngư trường xa bờ. B. Có các dòng biển gần bờ. B. Bờ biển có các vũng vịnh, đầm phá. D. Tất cả các tỉnh đều tiếp giáp biển. Câu 17. Hàm lượng phù sa của sông ngòi nước ta lớn là do A. quá trình xâm thực và bào mòn mạnh mẽ ở miền núi. B. chế độ nước sông thay đổi theo mùa. C. tổng lượng nước sông lớn. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 18. Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. tăng cường vốn đầu tư, phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật. B. phát triển năng lượng, tăng cường khai thác khoáng sản. C. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, nâng cao trình độ của lao động. D. đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường. Câu 19. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay? A. Nhu cầu khác nhau của các thị trường. B. Môi trường nuôi trồng khác nhau. C. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm. D. điều kiện nuôi trồng khác nhau ở các cơ sở. Câu 20. Hợp tác chặt chẽ với các nước trong việc giải quyết các vấn đề biển Đông và thềm lục địa là nhằm mục đích A. để bảo vệ lợi ích chính đáng của mỗi nước, giữ chủ quyền, phát triển ổn định trong khu vực. B. để giải quyết tranh chấp về các đảo, quần đảo ngoài khơi. C. để chuyển giao công nghệ trong việc thăm dò và khai thác chế biến khoáng sản. D. để giải quyết tranh chấp về nghề cá ở biển Đông, vùng vịnh Thái Lan. Câu 21. Cho biểu đồ: Cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 20002014 2/5
- Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác theo vùng ở nước ta giai đoạn 20002014. A. Vùng có tỉ trọng lớn nhất có xu hướng tăng. B. Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước. C. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng tăng. D. Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng. Câu 22. Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không phải của đai ôn đới gió mùa trên núi? A. Động vật có thú lông dày như gấu, cáo, sóc. B. Đất chủ yếu là đất mùn thô. C. Thực vật chủ yếu là các loài như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam. D. Nhiệt độ quanh năm dưới 150C, mùa đông dưới 50C. Câu 23. Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện mở rộng quy mô sản xuất là do A. có ưu thế về diện tích mặt nước lớn nhất nước. B. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằn chịt. C. có vùng biển rộng với trữ lượng hải sản lớn nhất nước. D. có ngư trường trọng điểm với nhiều bãi cá, bãi tôm. Câu 24. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho tổng dân số của nước ta vẫn đang tăng nhanh là A. quy mô dân số lớn. B. trình độ dân trí còn thấp. C. cơ cấu dân số trẻ. D. tỷ suất gia tăng dân số quá cao. Câu 25. Tác động lớn nhất của đô thị hóa đến phát triển kinh tế của nước ta là A. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. tăng thu nhập cho người lao động. C. lao động có trình độ cao ít. D. tạo nhiều việc làm. Câu 26. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên A. nền nhiệt độ cao, cân bằng bức xạ quanh năm dương. B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. C. có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt. D. khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông ấm, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều. Câu 27. Biện pháp nào quan trọng nhất góp phần bảo vệ tài nguyên khoáng sản ở nước ta? A. quản lí chặt chẽ việc khai thác khoáng sản. B. Hạn chế khai thác khoáng sản. C. Tăng cường chế biến khoáng sản. D. Tránh làm ô nhiễm môi trường. Câu 28. Nguyên nhân chính gây mưa lớn và kéo dài cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào giữa cuối mùa hạ là do A. gió mùa Tây Nam. B. Bão và áp thấp nhiệt đới. C. gió phơn Tây Nam. D. gió Tín phong bán cầu Bắc. Câu 29. Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sông ở nước ta là A. bị hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch. B. chỉ phát triển ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. C. sông ngòi có nhiều ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hướng TB ĐN. 3/5
- D. lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít, phân tán. Câu 30. Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, nhiều cát ít phù sa là do A. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu. B. các sông miền Trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa. C. bị xói mòn rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều. D. đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống. Câu 31. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu công nghiệp theo ngành, ngành công nghiệp được phát triển trước một bước là A. điện lực. B. than. C. luyện kim. D. khai thác dầu khí. Câu 32. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 2017 Năm 2010 2014 2015 2017 Diện tích (nghìn ha) 51,3 85,6 101,6 152,0 Sản lượng (nghìn tấn) 105,4 151,6 176,8 241,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn. Câu 33. Tây Nguyên có diện tích trồng cà phê và cao ssu lớn hơn vùng Trung du và miền núi bắc Bộ do A. Đất badan tập trung thành vùng lớn, khí hậu cận xích đạo. B. Có nguồn lao động dồi dào hơn. C. Lượng mưa trong năm lớn. D. Nhiệt độ ở Tây Nguyên luôn cao. Câu 34. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để nước ta đẩy mạnh phát triển hoạt động khai thác thủy sản là A. có nguồn lợi hải sản phong phú, trữ lượng lớn. C. có nhiều bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn. B. có 28 tỉnh, thành tiếp giáp biển. D. có vùng biển rộng lớn. Câu 35. Phát biểu nào không đúng về đặc điểm dân cư nước ta? A. Dân số có biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi. B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. C. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn. D. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số đang có sự biến đổi. Câu 36. Để đảm bảo cân bằng sinh thái, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải A. bảo vệ và phát triển rừng. B. giảm độ mặn trong đất. C. cải tạo đất phèn và đất mặn. D. khoanh rừng kết hợp với nuôi tôm. Câu 37. Cho bảng số liệu: Kim ngạch xuất nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn 2000 2014 (Đơn vị: triệu USD) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 32 119,2 14 482,7 15 636,5 2014 268 066,2 150 217,1 147 849,1 Để thể hiện quy mô tổng kim ngạch xuất nhập khẩu ở nước ta trong hai năm 2000 và 2014 thì bán kính hình tròn thể hiện năm 2014 gấp khoảng mấy lần so với năm 2000? A. 2,9 lần. B. 8,3 lần. C. 8,5 lần. D. 2,8 lần. Câu 38. Vấn đề hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng vì nó góp phần A. tạo ra cơ cấu ngành, tạo thể liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. B. giải quyết việc làm cho một phần lao động, hạn chế nạn du canh du cư. C. tạo ra cơ cấu ngành đa dạng, khai thác hợp lí các tiềm năng của vùng. 4/5
- D. hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiệu quả tiềm năng biển và đất liền. Câu 39. Ngành kinh tế biển nào đang góp phần làm thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ? A. Khai thác và chế biến dầu khí. B. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. C. Du lịch biển. D. Giao thông vận tải biển. Câu 40. Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta? A. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới lâu năm. C. Khai thác và chế biến khoáng sản. B. Phát triển chăn nuôi đại gia súc. D. Phát triển kinh tế biển và du lịch. HẾT 5/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Sơn La (Lần 2)
7 p | 5 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 2)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên
14 p | 7 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 4)
18 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Lần 3)
6 p | 12 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Ninh Bình (Lần 1)
26 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 8 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Tháp Mười, Đồng Tháp
8 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nam Cao, Hà Nam (Lần 1)
14 p | 2 | 0
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)
22 p | 8 | 0
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định (Lần 2)
7 p | 8 | 0
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 3 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn