intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi THPT quốc gia 2021. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

  1. TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ THI THỬ – MÔN ĐỊA LÍ THỜI GIAN LÀM BÀI 50 PHÚT MA TRẬN THEO ĐỀ THI Chuyên đề Nhận  Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng biêt 1. Địa lí khu vực và quốc  0 2 0 0 2 gia 2. Địa lí tự nhiên VN 3 2 0 0 5 3. Địa lí dân cư 1 1 0 0 2 4. Địa lí các ngành kinh tế 1 1 3 1 6 5. Địa lí các vùng kinh tế 0 1 5 4 10 6. Thực hành kỹ  năng địa  8 3 2 2 15 lí TỔNG CÂU  13 10 10 7 40 #2 Các nước EU phát triển liên kết vùng không nhằm mục đích A. Hợp tác, liên kết sâu rộng về kinh tế.           B. Hợp tác, liên kết sâu rộng về chính trị. C. Hợp tác, liên kết sâu rộng về xã hội.             D. Hợp tác, liên kết sâu rộng về văn hóa #2 Nhật Bản có ngành thủy sản phát triển mạnh là do A. đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn. B. có nhiều ngư trường lớn. C. khoa học kĩ thuật hiện đại, D. biển Nhật Bản là nơi gặp nhau giữa dòng biển nóng với dòng biển lạnh #1 Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện ở vùng núi A. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.                     B. Đông Bắc và Tây Bắc. C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.                   D. Tây Bắc và Trường Sơn Nam. #1 Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm là A. Cao nhất nước ta với 3 dải địa hình cùng hướng tây bắc – đông nam B. Có 4 cánh cung núi lớn mở rộng về phía bắc và phía đông C. Thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu, ở giữa thấp trũng D. Sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông – Tây #1 Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do A. Tiếp giáp với lục địa Á ­ Âu rộng lớn B. Liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương. C. Liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải. D. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật. #2 Sự khác biệt về thiên nhiên giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu là do tác  động của. A. gió mùa với độ cao của dãy Trường Sơn. B. gió Tín phong nam bán cầu với độ cao của dãy Bạch Mã. C. gió Tín phong bắc bán cầu với độ cao của dãy Bạch Mã.
  2. D. gió mùa với hướng của các dãy núi Trường Sơn. #2 Thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm là A. Mở rộng với các bãi triều thấp phẳng. B. Thềm lục địa rộng và nông. C. Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến. D. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, xanh tươi, thay đổi theo mùa. #1 Việc phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta hiện nay đã gây ảnh hưởng đến: A. đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nhất là giao thông vận tải B. nâng cao trình độ dân trí của người dân C. việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên D. sự phát triển kinh tế của các tỉnh vùng núi khó khăn. #2 Đặc điểm nào sau đây đúng với sức ép của dân số ở nước ta hiện nay ? A. Gây sức ép lên sự phát triển kinh tế B. Gây sức ép lên vấn đề việc làm, y tế, giáo dục C. Gây sức ép lên sự phát triển kinh tế ­ xã hội, tài nguyên môi trường D. Gây sức ép lên môi trường, làm cạn kiệt các nguồn tài nguyên #1 Than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ.                            B. Đồng bằng sông Hồng, C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.                       D. Đồng bằng sông Cửu Long. #2 Cà Ná và Sa Huỳnh là vùng sản xuất muối lớn nhất ở nước ta là do: A. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối. B. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời. C. ít bị thiên tai như bão, lũ lụt; nước biển có độ mặn cao. D. vùng khô hạn, ít có sông lớn đổ ra, nước biển có độ mặn cao. #2 Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh về: A. trồng các cây lương thực. B. trồng các cây công nghiệp hàng năm. C. trồng các cây công nghiệp lâu năm. D. chăn nuôi gia súc lớn và trồng các cây công nghiệp lâu năm. #1 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước  ta năm 2007, mặt hàng nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Công nghiệp nặng và khoáng sản B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp C. Nông, lâm sản D. Thủy sản #1 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau  đây ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Huế.                   B. Quảng Ngãi.              C. Quy Nhơn.            D. Đà Nẵng. #1 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây cà phê phân bố chủ yếu ở  các vùng nào?
  3. A. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. #1 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch quốc gia (năm 2007) của  nước ta là A. TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. C. TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Nẵng, Hà Nội. D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hà Nội. #1 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết quốc gia nào sau đây không  tiếp giáp với Biển Đông A. Mianma B. Malaysia C. Philippin D. Brunây #1 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ thủy sản trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có  sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất nước ta. A. An Giang B. Bà Rịa­ Vũng Tàu C. Đồng Tháp D. Kiên Giang #1 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các sân bay Phú Bài, Chu Lai lần  lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam.                  B. Đà Nẵng, Quảng Nam. C. Quảng Nam, Thừa Thiên – Huế.              D. Thừa Thiên – Huế, Bình Định. #1 Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13 em hãy cho biết dãy núi nào sau đây có hướng  vòng cung? A. Dãy Hoàng Liên Sơn   B. Dãy Trường Sơn Nam  C. Dãy Bạch Mã D. Dãy Hoành Sơn #2 Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, các đô thị TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà  Nội có quy mô dân số A. Trên 1000000 người                                  B. Từ 500001 – 1000000 người C. Từ 200001 – 500000 người                     D. Từ 100000 – 200000 người #2 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì có bão đổ bô tr ̣ ực tiếp từ Biển Đông  vào vùng khí hậu Bắc Trung Bô là ̣ A. tháng 11
  4. B. tháng 10 C. tháng 9 D. tháng 8̣ #2 Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY,  ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015                                                           (Đơn vị: triệu lượt người) Năm 2005 2010 2015 Đường bộ 1173,4 2132,3 3104,7 Đường thủy 156,9 157,5 163,5 Đường hàng không 6,5 14,2 31,1                   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê. Hà Nội, 2017)  Căn  cứ  vào  bảng  số  liệu,  cho  biết  nhận  xét  nào  sau  đây  đúng  về  số  lượt  khách  vận  chuyển bằng đường bộ, đường thủy, đường hàng không của nước ta giai đoạn 2005 ­   2015? A.  Số  lượt khách vận chuyển bằng đường bộ  và đường hàng không tăng, đường thủy   giảm. B. Số lượt khách vận chuyển bằng đường thủy tăng nhiều hơn đường hàng không. C. Số lượt khách vận chuyển bằng đường hàng không tăng nhanh nhất. D. Số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ tăng chậm nhất. #3 Hàng không của nước ta là ngành non trẻ nhưng có bước phát triển nhanh nhờ A. Tận dụng toàn bộ các sân bay sẵn có. B. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.  C. Sự phát triển mạnh của công nghiệp chế tạo máy bay. D. Mở nhiều đường bay đến tất cả các nước trên thế giới. #3 Từ khi Việt Nam gia nhập WTO, thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan  trọng trong giai đoạn mới của đất nước? A. Kinh tế cá thể.                                                   B. Kinh tế tập thể. C. Kinh tế tư nhân.                                                D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. #3 Chuyển biến cơ bản của ngoại thương nước ta sau đổi mới về mặt quy mô xuất khẩu  là A. Tạo được nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực.  B. Thị trường xuất khẩu không ngừng mở rộng.  C. Kim ngạch xuất khẩu liên tục tăng lên. D. Có nhiều thị trường lớn như Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc. #4 Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của nước ta phụ thuộc nhiều vào  yếu tố nào?  A. Đất phù sa màu mỡ. B. Trình độ thâm canh trong nông nghiệp.
  5. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và sự phân hóa đa dạng. D. Phụ thuộc vào thị trường tiêu thụ. #3 Vấn đề cơ sở năng lượng để phục vụ cho việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng  Đông Nam Bộ không được giải quyết bằng cách A. Xây dựng một số nhà máy thủy điện trên hệ thống sông Đồng Nai B. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây siêu cao áp 500 kV C. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí đồng hành và dầu D. Mua điện từ nguồn điện sản xuất ở Campuchia #3 Điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Tây Nguyên có đặc điểm nổi bật là: A. Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh  B. Các cao nguyên badan rộng lớn, ở các độ cao khác nhau  C. Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió Lào  D. Các vùng trũng có khả năng nuôi trồng thủy sản #3 Định hướng của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành trồng trọt ở vùng Đồng  bằng sông Hồng là A. Giảm tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả.  B. Tăng tỉ trọng cây lương thực, cây công nghiệp; giảm tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn   quả.  C. Giảm tỉ  trọng cây lương thực, cây thực phẩm, cây ăn quả; tăng tỉ  trọng cây công   nghiệp.  D. Giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn   quả. #3 Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn  đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. Đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn B. Nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm C. Có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh #3 Ba nhóm đất chính ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Đất phù sa ngọt, đất mặn, đất cát biển. B. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn. C. Đất phù sa ngọt, đất mặn, đất feralit trên đá vôi. D. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất xám trên phù sa cổ. #4 Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu  nào sau đây? A. Tăng cường việc bảo vệ môi trường, khẳng định chủ quyền vùng biển. B. Góp phần giải quyết việc làm, phát huy thế mạnh kinh tế biển ­ đảo.  C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển.  D. Tránh khai thác các loài sinh vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao. #4 Khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ và phát triển nguồn lợi sinh vật biển, cần phải. A. Khai thác hợp lí nguồn lợi tổ chim yến trên các đảo đá. B. Ngăn chặn tàu thuyền nước ngoài vi phạm vùng biển để khai thác hải sản. C. Đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ ; ngăn chặn việc đánh bắt làm tổn hại nguồn lợi. D. Khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến.
  6. #4 Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng  trung chuyển quốc tế là nhờ: A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ B. có nhiều vũng, vịnh kín gió C. có nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận chuyển lớn  D. có nhiều vũng, vịnh kín gió, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi #4 Phát biểu nào sau đây không đúng về Đồng bằng sông Hồng A. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta. B. Vùng có trình độ thâm canh lúa nước cao nhất so với các vùng khác. C. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta. D. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ cao nhất nước. #3 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương  thực, thực phẩm ở vùng Đông Nam Bộ xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Tây Ninh B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Tây Ninh  C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Tây Ninh, Vũng Tàu  D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Tây Ninh #3 Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về quy mô và cơ cấu giá  trị sản xuất nông nghiệp của nước ta năm 2000 và năm 2010. A. Tỉ trọng chăn nuôi lớn nhất, có xu hướng tăng; trồng trọt và dịch vụ giảm  B. Tỉ trọng trồng trọt lớn nhất, có xu hướng tăng; chăn nuôi và dịch vụ giảm C. Tỉ trọng trồng trọt lớn nhất, có xu hướng giảm; chăn nuôi tăng và dịch vụ giảm  D. Tỉ trọng trồng trọt lớn nhất, có xu hướng giảm; chăn nuôi và dịch vụ tăng #4 Cho biểu đồ.
  7. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây. A. Cơ cấu sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta. B. Sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta qua các năm. C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta. #4 Cho bảng số liệu.  LAO ĐỘNG PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA                                                                         (Đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số Chia ra Nông – Lâm – Ngư  Công nghiệp – Xây  Dịch vụ 2001 38562,7 24468,4 5551,9 8542,4 2010 47743,6 24788,5 10284,0 12671,1 Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2001 và  2010, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2