intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

43
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm cung cấp thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2021 hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong dưới đây, giúp các bạn ôn luyện và làm quen với cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT để rút kinh nghiệm cho kỳ thi THPT quốc gia 2021 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 05 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 718 Câu 41. Đây không phải là biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học? A. triển khai Luật bảo vệ và phát triển rừng. B. quy định việc khai thác. C. xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia. D. ban hành Sách đỏ Việt Nam. Câu 42. Để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra cần: A. làm các công trình thoát lũ và ngăn thủy triều. B. chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, chống xói mòn ở miền núi C. cần quy hoạch các điểm dân cư. D. xây dựng những công trình thủy lợi hợp lí Câu 43. Lâm sinh không bao gồm hoạt động nào sau đây? A. trồng rừng. B. bảo vệ rừng. C. khai thác và chế biến gỗ. D. khoanh nuôi rừng. Câu 44. Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến thủy hải sản ở nước ta? A. đường mía. B. sữa và sản phẩm từ sữa. C. muối. D. xay xát. Câu 45. Thế mạnh về dân cư và nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng được thể hiện qua yếu tố nào  dưới đây? A. cơ cấu dân số trẻ và mật độ dân số cao nhất cả nước. B. lao động dồi dào, có kinh nghiệm và trình độ C. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao nhất cả nước. D. đông dân, lao động tập trung trong các đô thị lớn. Câu 46. Hình thành cơ cấu nông ­lâm ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ không nhằm mục đích? A. hình thành cơ cấu công nghiệp. B. phát huy thế mạnh sẵn có. C. góp phần tạo ra cơ cấu ngành. D. tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.  Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4­5,cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Thái Bình. B. Bắc Giang. C. Hải Phòng. D. Quảng Ninh. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống  sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Cả. C. Sông Mã. D. Sông Thu Bồn. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu  1/6 ­ Mã đề 718
  2. phía Nam? A. Nam Trung Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Trung và Nam Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo nào sau đây không thuộc vùng núi Tây  Bắc? A. dốc Cun. B. Lũng Lô. C. Keo Nưa. D. Pha Đin. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Trung du  và miền núi Bắc Bộ? A. Bắc Ninh. B. Hạ Long. C. Hải Dương. D. Hải Phòng. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng gia cầm từ trên 6 đến 9  triệu con? A. Nghệ An. B. Hà Nội. C. Phú Thọ. D. Thanh Hóa. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây  có tỉ lệ diện tích rừng so  với diện tích toàn tỉnh dưới 10%? A. Bình Dương. B. Kon Tum. C. Quảng Bình. D. Tuyên Quang. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có  ngành điện tử A. Đà Nẵng. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. Mỹ Tho. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực  thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Hạ Long. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Quy Nhơn. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với nơi nào  sau đây? A. Nha Trang. B. Phan Rang ­ Tháp Chàm. C. Tuy Hòa. D. Quy Nhơn. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác sắt không có ở tỉnh nào sau đây  thuộc trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Hà Giang. D. Yên Bái. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào  sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây cà phê được trồng ở tỉnh nào sau đây  thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Bình Định. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không  thuộc Đông Nam Bộ? A. Mộc Bài. B. Hoa Lư. C. Đồng Tháp. D. Xa Mát. Câu 61. Cho biểu đồ:  2/6 ­ Mã đề 718
  3. CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 ­2016 (Nguồn số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng lúa  phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016? A. lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng. B. lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm. C. lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng. D. lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. Câu 62. Cho bảng số liệu: Tỉnh Thái Bình Phú Yên Kon Tum Đồng Tháp Diện tích (km ) 2 1586 5023 9674 3384 Dân số (nghìn người) 1793 910 535 1693 (Nguồn số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số các tỉnh năm 2018 ? A. Kon Tum cao hơn Đồng Tháp. B. Đồng Tháp cao hơn Thái Bình. C. Kon Tum thấp hơn Phú Yên. D. Thái Bình thấp hơn Phú Yên Câu 63. Vùng biển  nào được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của các nước ven  biển? A. vùng tiếp giáp lãnh hải B. lãnh hải C. vùng đặc quyền kinh tế D. nội thuỷ Câu 64. Đây không phải là đặc điểm của giao thông vận tải đường bộ  A. . Được mở rộng và hiện đại hóa. B. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất C. Đã phủ kín khắp các vùng. D. Đang hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực Câu 65. Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào?  A. nguồn lao động dồi dào và thiên nhiên ưu đãi B. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi. C. sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng. D. thị trường buôn bán mở rộng và đa dạng. Câu 66. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không khai thác thế mạnh nào sau đây? A. phát triển cây công nghiệp lâu năm 3/6 ­ Mã đề 718
  4. B. chăn nuôi gia súc. C. khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. D. kinh tế biển. Câu 67. Sẽ hình thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta ở vùng Duyên hải nam Trung Bộ là  vịnh? A. Xuân Đài. B. Vân Phong. C. Đà Nẵng. D. Cam Ranh. Câu 68. Giải pháp nào sau đây không phải của vùng Tây Nguyên  trong việc nâng cao hiệu quả kinh tế ­  xã hội  của sản xuất cây công nghiệp? A. Hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị nhằm nâng cao chất lượng.  C. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. D. Đẩy mạnh khâu chế biến và khâu xuất khẩu  các sản phẩm cây công nghiệp. Câu 69. Đây không phải là vai trò của các công trình thủy lợi của vùng ĐNB? A. đưa nền nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa B. tăng hệ số sử dụng đất trồng. C. tăng khả năng đảm bảo lương thực, thực phẩm. D. làm tăng diện tích đất trồng trọt. Câu 70. Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở vùng Đồng bằng sống Cửu Long là: A. cải tạo giống. B. bảo vệ rừng ngập mặn. C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế D. nước ngọt. Câu 71. Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo? A. tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ. B. hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra. C. cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi. D. tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao Câu 72. Để khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước vùng trung du, miền núi   và nông thôn cần A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động. B. thực hiện tốt chính sách dân số. C. xuất khẩu lao động. D. đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp. Câu 73. Vấn đề việc làm là vấn đề kinh tế ­ xã hội lớn ở nước ta hiện nay vì? A. dân số nước ta đông. B. tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm vẫn còn gay gắt. C. nước ta có cơ cấu dân số trẻ. D. lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ trọng cao. Câu 74. Đô thị hóa nước ta thời Pháp thuộc có đặc điểm? A. phát triển theo 2 xu hướng. B. không có sự thay đổi nhiều. C. có chuyển biến khá tích cực. D. hệ thống đô thị không có cơ sở để mở rộng Câu 75. Trong qua trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, hiện nay vùng có giá trị sản xuất nông, lâm   nghiệp và thủy sản lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 76. Cho biểu đồ: 4/6 ­ Mã đề 718
  5. (Nguồn số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nươc ta. B. giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nươc ta C. tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nươc ta. D. sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nươc ta . Câu 77. Cho bảng số liệu LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2018 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2010 2014 2016 2018 Thành thị 14106,6 16525,5 17449,9 18071,8 Nông thôn 36286,3 37222,5 36995,4 37282,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và  nông thôn của nước ta giai đoạn 2010 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 78. Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây: A. phía đông và đông nam mở ra Thái Bình Dương. B. nằm ở phía đông của Thái Bình Dương. C. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. là biển nhỏ trong Thái Bình Dương. Câu 79. Chế độ nước của hệ thống sông ngòi nước ta chủ yếu phụ thuộc vào: A. chế độ mưa theo mùa. B. đặc điểm địa hình mà sông ngòi chảy qua. C. độ dài của các con sông. D. hướng dòng chảy. 5/6 ­ Mã đề 718
  6. Câu 80. Sự khác nhau cơ bản về đặc điểm khí hậu giữa Tây Nguyên và Đông Trường Sơn Nam? A. Có sự đồng nhất về thời gian giữa hai mùa mưa­ khô B. Có sự phân hóa theo độ cao rõ rệt. C. Có sự tương phản về thời gian giữa hai mùa mưa­ khô. D. Có một mùa hạ nóng và một mùa đng lạnh. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến   nay) 6/6 ­ Mã đề 718
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2