intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT TH Cao Nguyên

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

46
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT TH Cao Nguyên dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2021, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT TH Cao Nguyên

  1. TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN ĐỀ THAM KHẢO TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021  Môn Địa lí  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  132 Câu 41: Điều kiện tự nhiên để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước ta là: A. nguồn lợi hải sản khá phong phú. B. nhiều bãi triều, vũng vịnh, đầm phá. C. có nhiều ngư trường lớn. D. nhiều bãi tôm cá ven biển Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động vận tải biển nước ta hiện nay? A. Chuyên chở nhiều hàng hóa xuất khẩu. B. Có các tuyển ven bờ hướng đông ­ tây. C. Có nhiều cảng hàng hóa năng lực tốt. D. Có các tuyển ven bờ hướng bắc ­ nam. Câu 43: Nguyên nhân chính làm cho tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp là: A. kinh tế nước ta còn chậm phát triển, nông nghiệp còn đóng vai trò quan trọng. B. nước ta không có nhiều các đô thị lớn, các đô thị lại nằm phân tán. C. người dân thích sống ở nông thôn vì môi trường trong lành. D. thành thị nước ta thiếu việc làm, giá sinh hoạt lại đắt đỏ. Câu 44: Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt chủ yếu nhằm? A. khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, lợi thế lao động đông, giá rẻ. B. thích nghi với tình hình mới để có thể hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới. C. thích nghi với xu thế dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển nền kinh tế nhiều thành  phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa. D. khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng ­ cơ sở vật  chất kĩ thuật ngày càng hoàn thiện. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc   Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lào Cai. B. Lai Châu. C. Hà Giang. D. Cao Bằng. Câu 46: Mua khô  ̀ ở  Nam Bô va Tây Nguyên n ̣ ̀ ươc ta di ́ ễn ra chủ yếu do những nguyên nhân nào sau   đây? A. Gio Tây khô nong, có đ ́ ́ ịa hình thấp, góc nhập xạ lớn. B. Gió tây nam từ vịnh Ben gan, bức xạ lớn, vĩ độ thấp. C. Tin phong ban câu Băc, h ́ ́ ̀ ́ ướng đia hinh, nhi ̣ ̀ ệt độ cao. D. Tín phong bán cầu Nam, hướng địa hình, bức xạ lớn. Câu 47: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là: A. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo sản phẩm hàng hóa. B. nâng cao trình độ của lao động, bảo vệ môi trường. C. tạo ra mô hình sản xuất mới, giải quyết việc làm. D. hạn chế nạn du canh, góp phần phân bố lại dân cư. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta là A. An Giang và Kiên Giang. B. Kiên Giang và Long An. C. An Giang và Long An. D. Kiên Giang và Đồng Tháp. Câu 49: Hoạt động du lịch nước ta hiện nay có? A. số khách nội địa xu hướng giảm. B. số lượt khách du lịch giảm. C. số khách quốc tế nhiều hơn khách nội địa. D. doanh thu từ du lịch tăng nhanh.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 132
  2. Câu 50: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông   nào sau đây? A. Sài Gòn. B. Đồng Nai. C. Thu Bồn. D. Sông Bé. Câu 51: Điều kiện nào dưới đây là đúng với Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp? A. Có các cảng biển, thuận lợi giao lưu với các nước. B. Có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt phục vụ phát triển công nghiệp. D. Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông – lâm – thủy sản. Câu 52: Ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long gây ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất trong vụ? A. đông xuân. B. hè thu. C. mùa. D. xuân hè. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh   nào sau đây? A. Ninh Thuận. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định. Câu 54: : Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Năm 2000 2004 2006 2010 2018 Diện tích (nghìn ha) 7 666,3 7 445,3 7 324,8 7 489,4 7 571,8 Năng suất (tạ/ha) 42,4 48,6 48,9 53,4 58,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn  2000 ­ 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển nào sau đây  không thuộc vùng  Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Mỹ Khê. B. Sa Huỳnh. C. Lăng Cô. D. Cà Ná. Câu 56: Điểm nào sau đây không đúng với vai trò quan trọng của ngành công nghiệp chế biến lương  thực thực phẩm đối với nền kinh tế đất nước? A. tạo nên một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực, thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp. B. làm tăng tốc độ tích lũy cho nền kinh tế quốc dân do vốn đầu tư xây dựng ít, thời gian quay vòng  nhanh, thu hồi vốn nhanh. C. có tác động quan trọng đến sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế quốc dân, đảm bảo cho  các ngành khác phát triển. D. làm cho các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản vừa có chất lượng cao, vừa dễ bảo quản, thuận  tiện cho việc vận chuyển. Câu 57:  Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự  nhiên  ở  Đồng bằng sông Cửu   Long? A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế. B. duy trì, bảo vệ tài nguyên rừng. C. chủ động di dân tránh lũ. D. giải quyết tốt vấn đề nước ngọt. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho bi ết m ỏ nào sau đây không phải là mỏ dầu? A. Bạch Hổ. B. Hồng Ngọc. C. Rạng Đông. D. Tiền Hải. Câu 59: Thuân l ̣ ợi về tự nhiên cho hoạt động khai thac thuy san  ́ ̉ ̉ ở nươc ta là: ́ A. nhiêu các canh r ̀ ́ ừng ngâp măn. ̣ ̣ B. nhiêu sông, kênh rach, ao hô. ̀ ̣ ̀ C. có bốn ngư trương trong điêm. ̀ ̣ ̉ D. có vùng trung  ̃ ở các đông băng. ̀ ̀ Câu 60: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu nước ta là:                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 132
  3. A. vị trí địa lí, hình dáng lãnh thổ, hoàn lưu gió mùa và địa hình. B. vị trí địa lí và sự luân phiên của các khối khí hoạt động theo mùa. C. sự phân hóa đa dạng của địa hình và hoàn lưu gió mùa. D. vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và hoàn lưu gió mùa. Câu 61: Nước ta có nhiều thành phần dân tộc gây khó khăn chủ yếu cho việc? A. nâng cao ý thức, trách nhiệm và nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân. B. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ vì các dân tộc ít người thường sống ở biên giới. C. xóa bỏ khoảng cách về trình độ phát triển KT­XH không đều giữa các dân tộc. D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài và phát triển khoa học kĩ thuật cho đất nước. Câu 62: Ở đồng bằng Bắc Bộ, gió phơn xuất hiện khi? A. khối khí từ lục địa Trung Hoa đi thẳng vào nước ta sau khi vượt qua núi biên giới. B. khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn vào nước ta. C. khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương mạnh lên vượt qua được hệ thống núi Tây Bắc. D. áp thấp Bắc Bộ khơi sâu tạo sức hút mạnh gió mùa tây nam. Câu 63: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, các tuyến đường nào sau đây theo chiều Đông ­  Tây của vùng Bắc Trung Bộ? A. Quốc lộ 7, 8, 9. B. Quốc lộ 9, 14, 15. C. Quốc lộ 8, 14, 15. D. Quốc lộ 7, 14, 15. Câu 64: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây ở nước ta chịu ảnh   hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc? A. Tây Bắc Bộ. B. Trung và Nam Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Bắc Bộ. Câu 65:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết phần lớn các sông  ở  Tây Nguyên  chảy vào dòng chính sông Mê Kông qua hai sông nào sau đây? A. Xê xan, Xrê Pôk. B. Xê Công, Sa Thầy . C. Xê xan, Đăk Krông. D. Đăk Krông, Ea Sup. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên  giới trên đất liền với Trung Quốc? A. Hà Giang. B. Tuyên Quang. C. Lào Cai. D. Cao Bằng. Câu 67: Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là: A. thiếu nguồn nguyên liệu tại chỗ. B. cơ cấu kinh tế còn chậm chuyển biến. C. tính thất thường của thời tiết, khí hậu. D. mật độ dân số cao nhất cả nước. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất miền Nam Trung   Bộ và Nam Bộ? A. Chư Yang Sin. B. Ngọc Linh C. Kon Ka Kinh D. Vọng Phu Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngoại thương nước ta từ sau thời kì Đổi mới? A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa phương, đa dạng hóa. B. Có cán cân xuất nhập khẩu trong vòng nhiều năm luôn đạt xuất siêu. C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới. D. Có quan hệ buôn bán với nhiều nước và vùng lãnh thổ trên thế giới. Câu 70: Các vùng chuyên canh cây công nghiệp nước ta thường gắn với các ngành công nghiệp chế  biến không phải do? A. nâng cao chất lượng và giá trị sản phẩm. B. giảm được rủi ro của thiên tai. C. tránh được hư hỏng, mất mát, giảm chi phí vận chuyển. D. tiêu thụ kịp thời khối lượng nông sản lớn. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây ở nước ta có quy   mô dân số trên 1 triệu người? A. Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ. B. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 132
  4. C. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.      D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Nam  Định. Câu 72: Khó khăn về tự nhiên của Trung du miền núi Bắc Bộ trong phát triển cây công công nghiệp   không phải là: A. địa hình đồi núi hiểm trở. B. rét đậm, rét hại, sương muối. C. thiếu nước về mùa đông. D. công nghiệp chế biến còn hạn chế. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công   suất lớn nhất miền Bắc? A. Na Dương. B. Uông Bí. C. Phả Lại. D. Ninh Bình. Câu 74: Vấn đề về điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ được giải quyết không theo hướng nào sau đây? A. Sử dụng năng lượng mặt trời để sản xuất điện. B. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500kV. C. Xây dựng một số nhà máy thuỷ điện quy mô trung bình. D. Một số nhà máy thuỷ điện sử dụng nguồn nước từ Tây Nguyên đưa xuống. Câu 75: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản   lượng  (nghìn   tấn) Đồng bằng sông Hồng 999,7 6 085,5 Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6 Tây Nguyên 245,4 1 375,6 Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0 Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)   Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diên tich va san l ̣ ́ ̀ ̉ ượng lúa của các vùng ở nước ta  năm 2018? A. Diên tich lua cua Đ ̣ ́ ́ ̉ ồng bằng sông Cửu Long lơn h ́ ơn 4,0 lân Đông băng sông Hông. ̀ ̀ ̀ ̀ B. San l ̉ ượng lua cua Trung du và mi ́ ̉ ền núi Bắc Bộ nhiêu h ̀ ơn Tây Nguyên 2,71 lân. ̀ C. San l ̉ ượng lua cua Đ ́ ̉ ồng bằng sông Cửu Long lơn h ́ ơn 4,0 lân Đông băng sông Hông. ̀ ̀ ̀ ̀ D. Diên tich lua cua Trung du và mi ̣ ́ ́ ̉ ền núi Bắc Bộ nhiêu h ̀ ơn Đông Nam Bộ 360000 ha. Câu 76: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế  ven biển nào  không thuộc  vùng Bắc Trung Bộ? A. Chu Lai. B. Hòn La. C. Nghi Sơn. D. Vũng Áng. Câu 77: Biện pháp để hạn chế rủi ro trong tiêu thụ  sản phẩm cây công nghiệp và sử  dụng hợp lí tài   nguyên ở Tây Nguyên hiện nay là: A. quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp. B. mở rộng diện tích cây công nghiệp. C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. D. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm. Câu 78: Cho biểu đồ về dân số nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2016:                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 132
  5. (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng dân số thành thị và nông thôn. B. Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn. C. Quy mô dân số thành thị và nông thôn. D. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn. Câu 79: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam là A. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh. B. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh. C. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng. D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn. Câu 80: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Ma­lai­xi­a 3 788,8 7 290,9 Phi­li­pin 3 729,7 1 577,4 Xin­ga­po 3 197,8 4 091,0 Thái Lan 5 272,1 11 655,6 (Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam sơ bộ 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với cán cân xuất khẩu, nhập khẩu của các nước, năm   2019? A. Các quốc gia xuất siêu là Ma­lai­xi­a, Xin­ga­po, Thái Lan. B. Các quốc gia xuất siêu là Ma­lai­xi­a, Phi­li­pin, Xin­ga­po. C. Các quốc gia nhập siêu là Ma­lai­xi­a, Xin­ga­po, Phi­li­pin. D. Các quốc gia nhập siêu là Ma­lai­xi­a, Xin­ga­po, Thái Lan. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 132
  6. C D                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0