intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

Chia sẻ: Tiêu Kính Đằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

22
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập Toán một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

  1. NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 TRƯỜNG & THPT KỲ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM 2021 --------------------------- MÔN THI: TOÁN LÊ QUÍ ĐÔN - BÌNH ĐỊNH Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ: ...... Câu 1. Với a , b là hai số thực dương tùy ý, log  ab 2  bằng 1 A. log a  2 log b . B. log a  log b . C. 2  log a  log b  . D. 2 log a  log b . 2 Câu 2. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau: Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1; 0; 2  và N  3;0; 2  . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng MN ?     A. u3   2;0; 2  . B. u2   2;0; 1 . C. u1  1; 0; 0  . D. u4   0; 0; 2  . r Câu 4. Thể tích của khối nón có bán kính đáy là và chiều cao h là 2  r 2h  r 2h  r 2h  r 2h A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 24 12 6 4 2x  3 Câu 5. Đồ thị hàm số y  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 1 A. x  1 và y  3 . B. x  2 và y  1 . C. x  1 và y  2 . D. x  1 và y  2 . z1  3  2i z  4i z .z Câu 6. Cho hai số phức và 2 . Phần ảo của số phức 1 2 là A. 12 . B. 12 . C. 8 . D. 8 . Câu 7. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: Điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  4 . x2 Câu 8. Đạo hàm của hàm số y  3 là 2 2 2 2 A. y  3x . B. y  3x .ln 3 . C. y  3x .2 x . D. y  3x .2 x ln 3 . Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   1  2 x3 là 4 2x  f  x  dx  x  C .  f  x  d x  6 x C . 2 A. B. 3 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1
  2. ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN THPT x4 2 x3  C. f  x  dx  x   C . D.  f  x  dx  x  C . 2 3 Câu 10. Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3 , 4 , 12 có độ dài là A. 15 . B. 30 . C. 6 . D. 13 . 2  2 x 5 Câu 11. Tổng các nghiệm của phương trình 3x  27 là A. 0 . B. 8 . C. 2 . D. 2 . Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc đáy, hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  vuông góc với nhau, SB  a 3 , góc giữa SC và  SAB  là 45 và  ASB  30 . Gọi thể tích khối chóp a3 S . ABCD là V . Tỉ số là V 8 8 3 2 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 x 1 Câu 13. Tập nghiệm S của bất phương trình    8 . 2 A. S   ; 3 . B. S   ;3 . C. S   3;   . D. S   3;   . 3x  1 Câu 14. Cho hàm số f  x   . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x 1 f  x  trên đoạn  0; 2 . Khi đó M  2m bằng. 2 1 A. 2 . B. 0 . C.  . D.  . 3 3 Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với điểm biểu diễn số phức z  2i  4 qua trục Oy có tọa độ là A.  4; 2  . B.  4; 2  . C.  4; 2  . D.  4; 2  . Câu 16. Cho hai số phức z và w thỏa mãn z  i  2 và w  3  2i . Số phức z.w  a  bi ( a, b là số thực) thì 20a  5b bằng A. 85 . B. 155 . C. 55 . D. 185 . Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x  2 và trục hoành là 4 2 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 0 . Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  x  2   y   z  3  25 có tọa độ tâm là 2 2 2 A.  3;0; 2  . B.  2;0; 3 . C.  2;0;3 . D.  3;0; 2  . Câu 19. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3x A.  f  x  dx  3cos3x  C . B.  f  x  dx  cos3x  C . 1 1 C.  f  x  dx   3 cos3x  C . D.  f  x  dx  3 cos3x  C . Câu 20. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, biết diện tích đáy bằng 8 và chiều cao khối chóp bằng 6. Tính thể tích khối chóp S . ABC A. 16 . B. 12 . C. 24 . D. 8 . Câu 21. Tập nghiệm của phương trình log 3  x 2  3 x  3  1 là A. 0;3 . B. 3 . C. 3;0 . D. 0 . Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  3. NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 Câu 22. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác mà 3 đỉnh của tam giác đó được chọn từ 10 điểm đã cho là A. 3! . B. C103 . C. 30 . D. A103 . 2 2 Câu 23. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  4 f  x   2 x  dx  1 . Khi đó  f  x  dx bằng 1 1 A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng  Oxy  . Tọa độ của H là A. H  1;  2;3 . B. H  0; 0;3 . C. H 1;0;0  . D. H 1; 2;0  . 0  x dx bằng 5 Câu 25. Tích phân 1 1 1 A. . B. 1 . C.  . D. 1 . 6 6 Câu 26. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? x 1 2x  4 x 1 2x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 2x  2 3x  3 Câu 27. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  0;1 . B. 1;   . C.  0;   . D.  1;0  . Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng có phương trình nào sau đây đi qua điểm N  3;0; 2  ? A. 2 x  4 y  z  4  0 . B. 2 x  4 y  z  0 . C. 2 x  4 y  z  4  0 . D. x  4 y  z  4  0 . 4 2 x x Câu 29. Hàm số y    1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 4 2 A.  0;   . B.  ; 1 . C. 1;   . D.  0;1 . Câu 30. Cho cấp số cộng  an  với a2  4, a4  10 . Số hạng đầu a1 và công sai d của  an  là A. a1  1, d  2 . B. a1  3, d  1 . C. a1  2, d  2 . D. a1  1, d  3 . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3
  4. ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN THPT Câu 31. Cho khối trụ có chiều cao bằng 4a và bán kính đáy bằng 2a . Tính thể tích khối trụ đã cho bằng 16 3 32 3 A. a . B. 16 a3 . C. a . D. 32 a3 . 3 3 Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm I (1;0; 1) và A(2; 2; 3) . Mặt cầu  S  tâm I và đi qua A có phương trình. A.  x  1   y    z  1  9 . B.  x  1   y    z  1  3 . 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y    z  1  9 . D.  x  1   y    z  1  3 . 2 2 2 2 2 2 Câu 33. Cho z  2  3i . Gọi a, b   lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức   (1  2i ) z . Khi đó giá trị của biểu thức P  8a  7b  2021 A. 2078 . B. 2065 . C. 2092 . D. 1950 . Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có AB  a , AA  a 2 . Góc giữa đường thẳng AC với mặt phẳng  AABB  bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Câu 35. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 4 tấm thẻ trong hộp. Xác suất để tổng số chấm trên 4 thẻ được chọn là một số chẵn là 2 17 5 5 A. . B. . C. . D. . 33 33 11 22 Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  2; 1;3 và mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  1  0 . Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với  P  là x2 y 1 z  3 x2 y 1 z3 A. d :   . B. d :   . 2 3 1 2 3 1 x2 y  3 z 1 x2 y 1 z 3 C. d :   . D. d :   . 2 1 3 2 1 3 2 5 Câu 37. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f  x  dx  6 và  f  x  dx  2 . Khi đó 1 2 5  f  x  dx bằng 1 A. 12 . B. 4 . C. 8 . D. 12 . Câu 38. Cho a  0 thỏa mãn log a  7 . Giá trị của log 100a  bằng A. 9 . B. 700 . C. 14 . D. 7 . Câu 39. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ. Hàm số y  f  3  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  5. NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 A.  2;3 . B.  4; 7  . C.   ;  1 . D.  1; 2  . Câu 40. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị của đạo hàm y  f   x  như hình dưới đây. Trên đoạn  4;3 , hàm số g  x   2 f  x   1  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào trong các 2 điểm sau đây? A. x0  4 . B. x0  3 . C. x0  1 . D. x0  3 . x y  1 1  Câu 41. Xét các số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn  log     1  2 xy . Khi biểu thức 10  2x 2 y  20 5  đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng x2 y2 1 9 9 1 A. . B. . C. . D. . 32 100 200 64 1 1 Câu 42. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và  f  x  dx  6 . Tính   xf  x   x f  x  dx . 2 2 3 0 0 1 A. 0 . B. 1 . C. 1 . . D. 6 Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  2  0 và điểm I (1; 2; 1). Xét ( S ) là một mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng ( P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5 . Phương trình của (S ) là A. ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  34 . B. ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1)2  34 . C. ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  25 . D. ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  16 . Câu 44. Cho hai số phức z1 ; z2 thay đổi thỏa mãn điều kiện z1  1, z2  2 và z1  z2  3. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức 3z1  2 z2  5 là a  b với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức 20a  5b (ký hiệu z chỉ mô đun của số phức z ). A. 165 . B. 240 . C. 190 . D. 285 . m Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 15x  5x  3x  có hai nghiệm 10 thực phân biệt? A. Vô số. B. 18 . C. 9 . D. 10 . Câu 46. Cho số phức z  a  bi  a, b    , thoả mãn z  2  i   z  1  i  2 z  3 . Tính S  a  b . A. S  7 . B. S  1 . C. S  5 . D. S  1 . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5
  6. ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN THPT   60 . Hình chiếu vuông Câu 47. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thoi tâm I , cạnh a , góc BAD góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm M của BI . Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45 . Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABCD . a 3 39 a 3 39 a 3 39 a 3 39 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 48 24 12 8 Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  16 và 2 2 2 mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  6  0 . Gọi M  xM ; yM ; zM  với xM  0 , yM  0 , zM  0 là điểm thuộc măt cầu  S  sao cho khoảng cách từ M đến  P  đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của biểu thức B  xM  yM  zM là A. 10 . B. 3 . C. 5 . D. 21 . Câu 49. Cho hàm số y  x  3 x  m có đồ thị  Cm  , với m là tham số thực. Giả sử  Cm  cắt trục Ox 4 2 tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ Gọi S1 , S 2 , S3 là diện tích các phần gạch được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S1  S3  S 2 là 5 5 5 5 A. m   . B. m  . C. m   . D. m  . 2 4 4 2 Câu 50. Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào đó một khối trụ và đo được thể tích nước 16 tràn ra ngoài là 9   dm3 . Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón (như hình dưới) đồng thời khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón. Tính diện tích xung quanh S xq của bình nước (giả sử khối trụ thả vào đặc và chìm hết trong nước). A. S xq  4  dm 2  . B. S xq  4 10  dm 2  . 9 10 C. S xq  2  dm 2  .  dm 2  . D. S xq  2 ____________________ HẾT ____________________ Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0