intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT DTNT N' Trang Lơng

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT DTNT N' Trang Lơng dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2021, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT DTNT N' Trang Lơng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK  KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021  TRƯỜNG THPT DTNT N’TRANG  Bài thi: TOÁN LƠNG Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh:.....................................................................  Số báo danh: ............................................................................. Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm  nam và  nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho cấp số cộng  với ; . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 4. B. ­3. C. 3. D. ­2. Câu 3. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D.  Câu 4. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 5. Cho hàm số , bảng xét dấu của  như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  là: A. . B. . C. . D. . Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên? 1
  2. A. .      B. .   C. .       D. . Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số  và đồ thị hàm số  A.  B. . C.  D.  Câu 9. Cho  là số thực dương khác . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương ? A.  B.  C.  D.  Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số  A.  B.  C.  D.  Câu 11. Cho  là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. . 3 =9 x− 2 Câu 12. Nghiệm của phương trình   là x = −3 x=3 x=4 x = −4 A.  . B.  . C.  . D.  . log 2 ( x − 1) = 3 Câu 13. Nghiệm của phương trình   là x = 10 x =8 x=9 x=7 A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 14.  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số  A.  B.  C.  D.  Câu 16. Cho . Tích phân  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 17. Tích phân  có giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Câu 18. Cho số phức . Số phức liên hợp của số phức  là: A. . B. . C. . D. . Câu 19. Cho , .Tổng phần thực và phần ảo của  là A.  . B. . C. . D. . Câu 20. Điểm  trong hình vẽ bên biểu diễn số phức . Chọn kết luận đúng về số phức .   A. . B. . C. . D. . Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy  và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 22. Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 2
  3. A. . B. . C. . D. . Câu 23. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh  và bán kính đáy  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy  và độ  dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình trụ  đã  cho bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 25. Trong không gian , cho hai điểm  và. Trung điểm của đoạn thẳng  có tọa độ là A.  B.  C.  D.  Câu 26. Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của  là: A.  B.  C.  D.  Câu 27. Trong không gian , mặt phẳng  có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Gọi ,  lần lượt là hình chiếu vuông góc của  lên  các trục , . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng ? A.  B.  C.  D.  Câu 29. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố nào sau đây bằng ? A. Xuất hiện mặt có số chấm lẻ. B. Xuất hiện mặt có số chấm chẵn. C. Xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho  và . D. Xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn . Câu 30. Cho ham sô  v ̀ ́ ơi  la tham sô. Goi  la tâp h ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ợp tât ca cac gia tri nguyên cua  đê ham sô nghich ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̣   ̉ ́ ̣ ́ ̀ ử cua . biên trên cac khoang xac đinh. Tim sô phân t ́ ́ ̀ ̉ A.  B. Vô số C.  D.  Câu 31. Tìm các giá trị của tham số  để giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn  bằng . A. . B. . C. . D. . Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình  là A.  B.  C.  D.  Câu 33. Biết rằng hàm số  thỏa mãn ,  và .  Khi đó bằng? A. . B. . C. . D. . Câu 34. Cho số phức  thoả mãn  Môđun của  bằng A.  B.  C.  D.  B AB = 3a, BC = 3a, S S . ABC Câu 35. Cho hình chóp   có đáy là tam giác vuông tại  ,    SA SA = 2a C  vuông góc với mặt phẳng đáy và   (tham khảo hình vẽ). A SC Góc giữa đường thẳng   và mặt phẳng đáy bằng B 0 45 A. . B.  . 0 0 30 90 C.  . D.  . Câu 36. Cho hình chóp   có đáy là hình vuông cạnh mặt bên   là tam giác đều và nằm   trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như  hình vẽ  bên).   Khoảng cách từ  đến mặt phẳng  bằng A. . B. . C.  D. . 3
  4. Câu 37. Trong không gian vơi hê toa đô , cho ba điêm , , . Tinh ban kinh  cua măt câu  đi qua ba điêm ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̉   ̣ ̉ trên va co tâm năm trên măt phăng . ̀ ́ ̀ A. . B. . C. . D. . Câu 38. Trong không gian , cho các điểm , , , . Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng  có  phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 39. Cho hàm số . Biết hàm số  có đồ thị như hình bên. Trên , hàm số  đạt giá   trị nhỏ nhất tại điểm A. . B. . C. . D. . Câu 40. Có bao nhiêu  nguyên dương để bất phương trình  có không quá 30 nghiệm nguyên? A. 28. B. 29. C. 30. D. 31. Câu 41. Cho hàm số  có đồ thị  Gọi  là tiếp tuyến của  tại điểm có hoành độ  Biết  cắt  tại hai điểm   phân biệt  có hoành độ lần lượt là  Cho biết  Tích phân  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 42. Cho số phức  thỏa mãn . Môđun của số phức  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 43. Cho hình chóp  có đáy  là hình chữ nhật, mặt bên  là tam giác vuông tại . Hình chiếu vuông  góc của trên mặt phẳng đáy là điểm  thuộc cạnh  sao cho . Biết rằng  và  tạo với đáy một  góc bằng . Tính theo  thể tích  của khối chóp . A. . B. . C. . D. . Câu 44. An có một tấm bìa hình tròn như  hình vẽ, An muốn   biến hình tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó   An phải cắt bỏ  hình quạt tròn rồi dán hai bán kính  và  lại với nhau. Gọi  là góc ở  tâm hình quạt tròn dùng làm  phễu. Tìm  để thể tích phễu là lớn nhất?   A. . B. . C. . D. . Câu 45. Trong không gian , cho tam giác đều  với  và đường thẳng  có phương trình tham số . Gọi  là   đường thẳng qua trọng tâm  của tam giác  và vuông góc với mặt phẳng . Điểm nào dưới đây  thuộc đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 46. Cho hàm số ,  có đồ thị của đạo hàm  như hình vẽ. Biết rằng . Số điểm cực trị của hàm số  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 47. Có bao nhiêu giá trị  nguyên dương của tham số  nhỏ  hơn 2021 để  phương trình có nghiệm  thực? A. . B. . C. . D. . 4
  5. Câu 48. Cho parabol và một đường thẳng  thay đổi cắt  tại hai điểm ,  sao cho . Gọi  là diện tích hình   phẳng giới hạn bởi  và đường thẳng . Tìm giá trị lớn nhất  của  A. . B. . C. . D. . Câu 49. Cho hai số phức  thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau  (trong đó  là số thực) và sao cho  là   lớn nhất. Khi đó giá trị  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng  và hai điểm , . Gọi  là điểm trên  sao cho   chu vi tam giác  đạt giá trị nhỏ nhất. Tính . A. . B. . C. . D. . ……HẾT……. MA TRẬN  ĐỀ  Tổng  Mức độ Tổng Chương Lớp Chương Dạng bài dạng bài NB TH VD VDC 5
  6. 12 Đơn điệu  1 1     2 của HS Cực trị  1 1 1 1 4 của HS Đạo hàm  Min, Max  của hàm    1     1 và ứng  số dụng Đường  1       1 tiệm cận Khảo sát  và vẽ đồ  1 1     2 thị 10 Lũy thừa  ­ mũ ­  1 1     2 Logarit Hàm số  HS Mũ ­  1       1 mũ ­  Logarit Logarit PT Mũ ­  1 1   1 3 Logarit BPT Mũ ­    1 1   2 Logarit Định  8 nghĩa và  2 1 1 1 5 tính chất Phép toàn 1       1 Số phức PT bậc  hai theo          0 hệ số  6 thực Nguyên  1 1     2 hàm Nguyên  Tích phân 1 1 2   4 Hàm ­  Ứng dụng  Tích  TP tính      1 1 2 diện tích Phân Ứng dụng  TP tính        0   thể tích 8 Đa diện  lồi ­ Đa        0   Khối đa  diện đều diện Thể tích  khối đa  1 1 1   3 3 diện Khối nón 1       1 Khối  Khối trụ 1       1 tròn xoay Khối cầu           Giải tích  Phương  1       1 8 trong  pháp tạo  độ 2 6
  7. Phương  trình mặt  1 1   1 3 cầu Phương  không  trình mặt    1     1 gian phẳng Phương  trình  1 1 1   3 đường  thẳng Hoán vị ­  Chỉnh  11 1       1 hợp ­ Tổ  hợp Tổ hợp ­  Cấp số  xác suất cộng  1       1 ( cấp số  3 nhân) Xác suất   1     1 Hình học  Góc     1   1 không  Khoảng      1   1 2 gian cách Tổng  20 15 10 5 50 50 7
  8. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm  nam và  nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Số cách chọn học sinh từ nhóm gồm  học sinh là . Câu 2. Cho cấp số cộng  với ; . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 6. B. 3. C. 12. D. ­6. Lời giải Chọn A Cấp số cộng  có số hạng tổng quát là: ; (Với  là số hạng đầu và d là công sai). Suy ra có: . Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 6. Câu 3. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D.  Lời giải Chọn D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  và  Câu 4. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng . Câu 5. Cho hàm số , bảng xét dấu của  như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. . B. . C. . D. . Lời giải 8
  9. Chọn B Ta có  Từ bảng biến thiên ta thấy  đổi dấu khi  qua nghiệm  và nghiệm ; không đổi dấu khi  qua nghiệm  nên          hàm số có hai điểm cực trị. Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có . Suy ra đồ thị hàm số có tiệmcận ngang là . âu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B +) Ta có đồ thị của hàm số đa thức bậc 4 trùng phương nên phương án hàm số bậc ba loại. +) Nhận thấy  hệ số . Nên phương án đúng là . âu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số  và đồ thị hàm số  A.  B. . C.  D.  Lời giải Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm: . Vậy số giao điểm của 2 đồ thị là 3. âu 9. Cho  là số thực dương khác . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương ? A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn A Theo tính chất của logarit. âu 10. Tính đạo hàm của hàm số  A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn C Ta có:. âu 11. Cho  là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . 3x− 2 = 9 âu 12. Nghiệm của phương trình   là x = −3 x=3 x=4 x = −4 A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải 9
  10. Chọn C 3x− 2 = 9 x−2= 2 x=4 Ta có  . log 2 ( x − 1) = 3 âu 13. Nghiệm của phương trình   là x = 10 x =8 x=9 x=7 A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn C x −1 > 0 x >1 log 2 ( x − 1) = 3 x −1 = 2 3 x=9 x=9 Ta có  . âu 14.  bằng A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn A . Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số  A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn B . âu 16. Cho . Tích phân  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải . âu 17. Tích phân  có giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Cách 1: Ta có: . Chọn đáp án C. âu 18. Cho số phức . Số phức liên hợp của số phức  là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Số phức liên hợp của số phức  là . âu 19. Cho . Tổng phần thực và phần ảo của  là A.  . B. . C. . D. . Lời giải Ta có: . Suy ra tổng phần thực và phần ảo của số phức  là: . âu 20. Điểm  trong hình vẽ bên biểu diễn số phức . Chọn kết luận đúng về số phức .   10
  11. A. . B. . C. . D. . Lời giải Tọa độ điểm  . âu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy  và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có công thức thể tích khối chóp . Câu 22. Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Thể tích khối lập phương có cạnh bằng  là . Câu 23. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh  và bán kính đáy  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình nón. Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy  và độ  dài đường sinh . Diện tích xung quanh của   hình trụ đã cho bằng: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Diện tích xung quanh của hình trụ  Câu 25. Trong không gian , cho hai điểm  và. Trung điểm của đoạn thẳng  có tọa độ là A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn D Gọi  là trung điểm của , ta có tọa độ điểm  là . Vậy . âu 26. Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của  là: A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn C Từ phương trình mặt cầu Bán kính  âu 27. Trong không gian , mặt phẳng  có phương trình là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Mặt phẳng  đi qua gốc tọa độ , nhận vectơ đơn vị  là vectơ pháp tuyến Phương trình tổng quát: . 11
  12. Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Gọi ,  lần lượt là hình chiếu vuông góc của  lên  các trục , . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng ? A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn A  là hình chiếu của  lên trục .  là hình chiếu của  lên trục . Khi đó:  là một vectơ chỉ phương của . âu 29. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố nào sau đây bằng ? A. Xuất hiện mặt có số chấm lẻ. B. Xuất hiện mặt có số chấm chẵn. C. Xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho  và . D. Xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn . Lời giải Gọi  là không gian mẫu của phép thử, ta có . Gọi : “Xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho  và ”. Khi đó . Vậy xác suất của biến cố  là . Câu 30. Cho ham sô  v ̀ ́ ơi  la tham sô. Goi  la tâp h ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ợp tât ca cac gia tri nguyên cua  đê ham sô nghich ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̣   ̉ ́ ̣ ́ ̀ ử cua . biên trên cac khoang xac đinh. Tim sô phân t ́ ́ ̀ ̉ A.  B. Vô số C.  D.  Lời giải Chon ̣  C ; . ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ Ham sô nghich biên trên cac khoang xac đinh khi . ́ ́ ̣ ̉ Ma  nên co  gia tri thoa mãn. ̀ âu 31. Tìm các giá trị của tham số  để giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn  bằng . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Tập xác định: . Hàm số đã cho liên tục trên . Ta có: ;  .  Hàm số đồng biến trên đoạn . Trên  hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại . Ta có:. âu 32. Tập nghiệm của bất phương trình  là A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn B Điều kiện: . Ta có  . Vậy tập nghiệm của bpt là . âu 33. Biết rằng hàm số  thỏa mãn ,  và  . Tính a+b+c A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta có:  = . Lại có:   .  .   . Từ ,  và  ta có hệ phương trình:  . 12
  13. . âu 34. Cho số phức  thoả mãn  Môđun của  bằng A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn B Đặt . Theo đề ta có . Vậy . S . ABC B AB = 3a, BC = 3a, SA Câu 35. Cho hình chóp   có đáy là tam giác vuông tại  ,     vuông góc  SA = 2a với mặt phẳng đáy và   (tham khảo hình vẽ). S A C B SC Góc giữa đường thẳng   và mặt phẳng đáy bằng 450 300 900 A. . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn C Ta có:  Vậy . Câu 36. Cho hình chóp  có đáy là hình vuông cạnh mặt bên  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng  vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ  đến mặt phẳng  bằng 13
  14. A. . B. . C.  D. . Lời giải Chọn B S A D H I O K B C Gọi  là trung điểm của  Khi đó,  Gọi  là giao điểm của  và  suy ra . Kẻ  tại (là trung điểm ). Kẻ  tại I. Khi đó:  Xét tam giác có: . Khi đó:  Suy ra:  Câu 37. Trong không gian vơi hê toa đô , cho ba điêm , , . Tinh ban kinh  cua măt câu  đi qua ba điêm ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̉   ̣ ̉ trên va co tâm năm trên măt phăng . ̀ ́ ̀ A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Gọi phương trinh măt câu  co dang , v ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ới toa đô tâm .Ta có: ; ̣ ̣ ;. Câu 38. Trong không gian , cho các điểm , , , . Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng  có  phương trình là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có ; ; . Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng nên có véc tơ chỉ phương là, phương trình tham số  là: . Đường thẳng này cũng chính là đường thẳng . Câu 39. Cho hàm số . Biết hàm số  có đồ thị như hình dưới đây. Trên , hàm số  đạt giá trị nhỏ nhất tại   điểm 14
  15. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Xét hàm số  trên . Ta có: . . Trên đồ thị hàm số  ta vẽ thêm đường thẳng . Từ đồ thị ta thấy . Bảng biến thiên của hàm số  như sau: Vậy . Câu 40. Có bao nhiêu  nguyên dương để bất phương trình  có không quá 30 nghiệm nguyên? A. 28. B. 29. C. 30. D. 31. Lời giải Chọn B Ta có  Bảng xét dấu VT + + Ta có tập nghiệm  Tập hợp các nghiệm nguyên là  15
  16. Để có không quá 30 nghiệm nguyên thì  Câu 41. Cho hàm số  có đồ thị  Gọi  là tiếp tuyến của  tại điểm có hoành độ  Biết  cắt  tại hai điểm   phân biệt  có hoành độ lần lượt là  Cho biết  Tích phân  bằng A.  B.  C.  D.  Lời giải Ta có  là tiếp tuyến của  tại điểm có hoành độ  và  cắt  tại hai điểm phân biệt  có hoành độ lần  lượt là   Ta có: âu 42. Cho số phức  thỏa mãn . Môđun của số phức  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Giả sử . Ta có:  . Vậy . Câu 43. Cho hình chóp  có đáy  là hình chữ nhật, mặt bên  là tam giác vuông tại . Hình chiếu vuông  góc của trên mặt phẳng đáy là điểm  thuộc cạnh  sao cho . Biết rằng  và  tạo với đáy một  góc bằng . Tính theo  thể tích  của khối chóp . A. . B. . C. . D. . Lời giải S 2a 3 A B S H 30° D A D C H Có: . . Tam giác  có . Tam giác  có  Vậy  Câu 44. An có một tấm bìa hình tròn như  hình vẽ, An  muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu   hình nón. Khi đó An phải cắt bỏ hình quạt tròn  rồi dán hai bán kính  và  lại với nhau. Gọi  là góc ở  tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm  để thể tích phễu là lớn nhất? 16
  17.   A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Góc  chắn cung  có độ dài . Từ giả thiết suy ra bán kính của phễu là  và chiều cao của phễu là . Khi đó thể tích của phễu là . Xét hàm số ,  . Cho  Lập bảng biến thiên, ta có: Vậy thể tích phễu lớn nhất khi . Câu 45. Trong không gian , cho tam giác đều  với  và đường thẳng  có phương trình tham số . Gọi  là   đường thẳng qua trọng tâm  của tam giác  và vuông góc với mặt phẳng . Điểm nào dưới đây  thuộc đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Đường thẳng  đi qua  và có vecto chỉ phương . Mp có vecto pháp tuyến  cùng phương  .  có vecto chỉ phương  Gọi  là trung điểm của  và . . Ta có . Suy ra .  là trọng tâm tam giác   .  đi qua , có vecto chỉ phương  phương trình tham số của  là: . Vậy . Câu 46. Cho hàm số ,  có đồ thị của đạo hàm  như hình vẽ. 17
  18. Biết rằng . Số điểm cực trị của hàm số  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Xét phương trình . Từ đồ thị ta có phương trình  có  nghiệm phân biệt ,,(). Xét phương trình . Trước hết ta có: . Suy ra: . . Số nghiệm của hai phương trình  và  lần lượt bằng số giao điểm của hai đường thẳng  và  (trong đó ) với đồ thị hàm số . . Từ đồ thị hàm số  suy ra: +)  nên  nên ,. Bảng biến thiên của hàm số : 18
  19. Từ bảng biến thiên suy ra hai phương trình ,  mỗi phương trình có hai nghiệm phân biệt ( hai  phương trình không có nghiệm trùng nhau ) và khác , , . Suy ra phương trình  có  nghiệm đơn phân biệt. Vậy hàm số  có  điểm cực trị. Câu 47. Có bao nhiêu giá trị  nguyên dương của tham số  nhỏ  hơn 2021 để  phương trình có nghiệm  thực? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D  Ta có phương trình: (1) Đặt:  thì phương trình (1) trở thành Mà nên suy ra  Từ đây ta xét hàm đặc trưng , có  Xét hàm  có  Ta có bảng biến thiên của hàm  Từ đó để phương trình trên có 2 nghiệm thực thì  Mà m nguyên dương và nhỏ hơn nên suy ra  Vậy có tất cả 2020 giá trị nguyên thỏa mãn yêu cầu đề bài Câu 48. Cho parabol và một đường thẳng  thay đổi cắt  tại hai điểm ,  sao cho . Gọi  là diện tích hình   phẳng giới hạn bởi  và đường thẳng . Tìm giá trị lớn nhất  của  A. . B. . C. . D. . Lời giải Giả sử ;  sao cho . Phương trình đường thẳng  là: . Khi đó . Vì . . Vậy  Câu 49. Cho hai số phức  thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau  (trong đó  là số thực) và sao cho  là   lớn nhất. Khi đó giá trị  bằng A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn C 19
  20. Gọi  lần lượt là điểm biểu diễn của số phức  Gọi  Ta có  thuộc đường tròn  có tâm , bán kính  Mà  Suy ra  thuộc đường thẳng  Do đó  là giao điểm của đường thẳng  và đường tròn  Ta có  nên  lớn nhất khi và chỉ khi  lớn nhất  đường kính của . Khi đó  Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng  và hai điểm , . Gọi  là điểm trên  sao cho   chu vi tam giác  đạt giá trị nhỏ nhất. Tính . A. . B. . C. . D. . Lời giải . Chu vi tam giác  là: . Vì  nên chu vi nhỏ nhất khi  nhỏ nhất. , . Đặt . Áp dụng bất đẳng thức vectơ: . Dấu bằng xảy ra khi ,  cùng hướng. Ta có: . Do đó  nhỏ nhất khi tồn tại số  dương sao cho . Khi đó . Vậy  P = 3. HẾT 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2