Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng
lượt xem 1
download
Nhằm cung cấp thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2021 hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng dưới đây, giúp các bạn ôn luyện và làm quen với cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT để rút kinh nghiệm cho kỳ thi THPT quốc gia 2021 sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Bài thi : TOÁN (Đề thi có 7 trang) Thời gian làm bài :90 phút,không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 852 2 Câu 1. Hàm số y = 2x − 3x có đạo hàm là A. ( 2x − 3) .2x C. ( 2x − 3) .2x ( ) 2 2 2 −3x −1 − 3x −3x D. x − 3x .2 2 x .ln2. B. 2x . 2 −3x .ln2. 2 Câu 2. Thể tích (cm3) khối tứ diện đều cạnh bằng cm là : 3 3 2 2 2 2 3 A. B. C. D. 18 3 81 81 2 Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 + . x2 x3 2 x3 1 A. f ( x ) dx = − +C . B. f ( x ) dx = − +C . 3 x 3 x x3 1 x3 2 C. f ( x ) dx = + + C . D. f ( x ) dx = + + C . 3 x 3 x Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 y − 2 z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã 2 2 2 cho bằng A. 7 B. 3 C. 15 D. 9 1 Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . 5x − 2 dx 1 dx 1 A. = ln 5 x − 2 + C B. = − ln 5 x − 2 + C 5x − 2 5 5x − 2 2 dx dx C. = ln 5 x − 2 + C D. = 5ln 5 x − 2 + C 5x − 2 5x − 2 Câu 6. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 , công sai d = 3 . Số hạng thứ 5 của ( un ) bằng A. 30 . B. 14 . C. 162 . D. 10 . Câu 7. Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = 7 + 3i . Tìm số phức z = z1 − z2 . A. z = 3 + 6i B. z = 11 C. z = −1 − 10i D. z = −3 − 6i Câu 8. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 3. Tính diện tích xung quanh Sxq của hìnhnón đã cho. A. Sxq = 3π 2. B. Sxq = 2π. C. Sxq = 6π 2. D. Sxq = 6π. Câu 9. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? x −1 x +1 x −1 2x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x−3 x+4 x+2 x+5
- 1 Câu 10. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5 x+1 − > 0. 5 A. S = ( 1;+ ). B. S = ( − ;− 2 ) . C. S = ( −1;+ ). D. S = ( −2;+ ). Câu 11. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( − ; −2 ) . B. ( 0; 4 ) . C. ( −1;1) . D. ( 0; 2 ) Câu 12. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( − ; + )? x−2 A. y = 2 x3 − 5 x + 1 . B. y = . C. y = x 4 + 3x 2 . D. y = 3x3 + 3 x − 2 . x +1 2 0 2 Câu 13. Cho f ( x ) dx = 2 và g ( x ) dx = 1 , khi đó � �f ( x ) − 3g ( x ) � �dx bằng 0 2 0 A. –1 B. 5 C. 3 D. 1 ( ) Câu 14. Phương trình log2 4 − 2 = 2 − x tương đương với phương trình nào sau đây? x ( ) 2 A. 4 − 2x = 2 − x B. 2x − 4.2x − 4 = 0 C. Cả 3 đáp án đều sai. D. 4 − 2x = 22− x Câu 15. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u2 = 5 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 5 A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. . 2 Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −1;1] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ −1;1] . Giá trị của M − m bằng A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lũy thừa? 1 A. f ( x) = 4 x B. f ( x) = ln x C. f ( x ) = e x D. f ( x ) = x 3 Câu 18. Với số thực dương a tùy ý, log 3 a bằng
- 1 1 A. 2 log 3 a . B. + log3 a . C. log 3 a . D. 2 + log 3 a . 2 2 Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? y O x 1 1 1 1 A. y = x 3 − 3 x + . B. y = x 4 + 2 x 2 + . C. y = − x 4 + 2 x 2 + . D. y = − x 3 − 3 x + . 2 2 2 2 Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) , bảng xét dấu của f ( x ) như sau Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . x−3 Câu 21. Đồ thị hàm số y = 2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x + x−2 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I ( 1; − 4;3) và đi qua điểm A ( 5; − 3; 2 ) A. ( x − 1) + ( y − 4 ) + ( z − 3) = 16 . B. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 3 ) = 18 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 3) = 16 . D. ( x − 1) + ( y − 4 ) + ( z − 3) = 18 . 2 2 2 2 2 2 Câu 23. Lớp 11A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ? A. C452 . B. A452 . C. 45 . D. 500 . Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng ( SA B ) một góc 30 0 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD 3 2a3 3 A. 6 a B. 2a3 C. D. 2 a 3 3 3 Câu 25. Khối chóp S.ABC có đáy tam giác vuông cân tại B và AB = a. SA ⊥ ( ABC ) . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Khi đó khoảng cách từ A đến (SBC) là: a 3 a 3 a 2 A. B. 3a C. D. 2 3 2 1 Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình (32 x − 9)(3x − ) 3 x+1 − 1 0 chứa bao nhiêu số nguyên ? 27 A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
- Câu 27. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x − 6 x là 2 A. cos x − 2 x 3 + C . B. − cos x − 18 x 3 + C . C. cos x −18 x 3 + C . D. − cos x − 2 x 3 + C . ( ) 2 Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn 1 − 3i z = 4 − 3i . Môđun của z bằng 2 5 4 5 A. B. C. D. 5 2 5 4 x −1 y − 2 z − 3 Câu 29. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = có vectơ chỉ phương là 2 −1 2 uur ur uur uur A. u3 ( −2;1; −2) . B. u1 ( 1;2;3) . C. u4 ( −1; −2; −3) . D. u2 ( 2;1;2) . Câu 30. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó bằng 1 A. ( a + b ) c. B. abc. C. abc. D. ( a + c ) b. 3 Câu 31. Hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , SA = 2a , ∆ABC vuông tại B, AB = a, BC = a 3 Góc giữa đường thẳng SC và mặt pẳng (ABC) bằng A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây đúng A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A ( 0 ; − 3 ) . B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 . C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x = 0 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −4 . Câu 33. Điểm biểu diễn số phức z = 1 − 2i trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là: A. ( 2;1) B. ( −1; −2 ) C. ( 2; −1) D. ( 1; −2 ) Câu 34. Phương trình 20204 x− 8 = 1 có nghiệm là 9 7 A. x = . B. x =−2 . C. x = 2 . D. x = . 4 4 Câu 35. Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Điều kiện để zz’ là một số thực là: A. ab’ + a’b = 0 B. aa’ – bb’ = 0 C. ab’ – a’b = 0 D. aa’ + bb’ = 0 Câu 36. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 3 = 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. N ( 1;1;1) . B. Q ( 0;0; −3) . C. M ( −1; −1; −1) . D. P ( −3;0;0) π 4 Câu 37. Giả sử I = sin 3 xdx = a + b 2 ( a, b ᄂ ) . Khi đó giá trị của a − b là 0 2
- 3 1 1 A. − B. − C. 0 D. 10 6 5 Câu 38. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A ( 1; 2;3) trên mặt phẳng ( Oyz ) có tọa độ A. ( 0; 2;3) . B. ( 0; 2;0 ) . C. ( 1;0;0 ) . D. ( 1; 0;3) . Câu 39. Cho số phức z = a + bi , ( a, b ᄂ ) . Số các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là 2 I. Môđun của z là một số thực dương II. z 2 = z III. z = iz = z IV. Điểm M ( −a; b ) là điểm biểu diễn của số phức z A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như sau: Số nghiệm thuộc đoạn [ −π ; π ] của phương trình 3 f ( 2 cos x ) + 2 = 0 là A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 2 . Câu 41. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn 0 x 4000 và 5 ( 25 y + 2 y ) = x + log 5 ( x + 1) − 4 ? 5 A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 . Câu 42. Chon ngâu nhiên môt sô t ̣ ̃ ̣ ́ ự nhiên nho h ̉ ơn 30. Tinh xac suât cua biên cô ́ ́ ́ ̉ ́ ược chon la sô ́ ́A : “sô đ ̣ ̀ ́ nguyên tô” ? ́ 11 1 10 1 A. p ( A ) = . B. p ( A ) = . C. p ( A ) = . D. p ( A ) = . 30 2 29 3 Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2y + 3z − 7 = 0 và hai đường thẳng x +3 y +2 z+2 x +1 y +1 z − 2 d1 : = = ; d2 : = = . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( P ) và cắt cả 2 −1 4 3 2 3 hai đường thẳng d1 và d2 có phương trình là x +7 y z−6 x + 4 y + 3 z +1 x +3 y +2 z+2 x + 5 y +1 z − 2 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Câu 44. Trong không gian Oxyz, trục y Oy có phương trình là x=0 x=t x=0 x =t A. y = 0. B. y = 0. C. y = t . D. y = 0. z=t z=0 z=0 z=t Câu 45. Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18 m , chiều rộng chân đế 12 m . Người ta căng
- hai sợi dây trang trí AB , CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và mặt đất thành ba AB phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số bằng CD 3 1 4 1 A. . B. . C. . D. . 1+ 2 2 3 2 5 2 Câu 46. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R . Đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình bên. Đặt g ( x ) = 2 f ( x ) − ( x + 1) . Mênh đê nao d 2 ̣ ̀ ̀ ươi đây ́ đung ́ . y 4 2 −3 O 1 3 x −2 A. Min g ( x) = g (1). B. Max g ( x) = g (3). [ −3;3] [ −3;3] C. Max [ −3;3] g ( x) = g (1). ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̉ g ( x ) trên [ −3;3] . D. Không tôn tai gia tri nho nhât cua Câu 47. Huyền có một tấm bìa như hình vẽ, Huyền muốn biến đường tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó Huyền phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán OA , OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phểu lớn nhất? O O R R B h A B;A π π π 2 6 A. B. C. D. π 4 3 2 3
- Câu 48. Môt hoa tiêt hinh canh b ̣ ̣ ́ ̀ ́ ướm như hinh ve bên. ̀ ̃ ̣ Phân tô đâm đ ̀ ược đinh đa v ́ ́ ới gia thanh ̀ ̀ ̣ ược tô mau v ́ ̀ 500.000đ/m 2 . Phân con lai đ ̀ ới giathanh ́ ̀ 250.000đ / m 2 . Cho AB = 4dm; BC = 8dm. Hoi đê trang tri ̉ ̉ ́1000 hoa tiêt nh ̣ ́ ư vây cân sô tiên gân nhât v ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ới sô nao sau đây. ́ ̀ A. 108665667đ . B. 106666667đ . C. 105660667đ . D. 107665667đ . Câu 49. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ᄂ , f ( 0 ) = 0, f ' ( 0 ) 0 và thỏa mãn hệ thức ( ) f ( x ) . f ' ( x ) + 18 x 2 = 3x 2 + x f ' ( x ) + ( 6 x + 1) f ( x ) ; ∀ ᄂ . 1 Biết ( x + 1) e f ( x ) dx = ae2 + b, ( a, b ᄂ ) .Giá trị của a − b bằng 0 2 A. . B. 0. C. 2. D. 1. 3 Câu 50. Xét số phức z = a + bi ( a, b ᄂ ) thỏa mãn z − 4 − 3i = 5 . Tính P = a + b khi z + 1 − 3i + z − 1 + i đạt giá trị lớn nhất. A. P = 4 B. P = 6 C. P = 8 D. P = 10 HẾT
- ĐÁP ÁN 1A 2C 3A 4B 5A 6B 7D 8A 9C 10D 11A 12D 13B 14D 15C 16C 17D 18C 19B 20B 21D 22B 23C 24D 25A 26A 27D 28D 29A 30C 31B 32A 33D 34C 35A 36A 37C 38A 39C 40B 41A 42D 43D 44C 45B 46C 47D 48B 49D 50D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Sơn La (Lần 2)
7 p | 5 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 2)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nam Cao, Hà Nam (Lần 1)
14 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Ninh Bình (Lần 1)
26 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Lần 3)
6 p | 12 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 4)
18 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)
22 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định (Lần 2)
7 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Tháp Mười, Đồng Tháp
8 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 8 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn