Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
lượt xem 2
download
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi tốt nghiệp THPT. Tài liệu phục vụ cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
- SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐĂC LẮC ĐỀ MINH HỌA TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2020 2021 MÔN Toán – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 495 r r r r r Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = −i + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là A. ( −3; 2; −1) . B. ( 2; −1; −3) . C. ( −1; 2; −3 ) . D. ( 2; −3; −1) . Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = − x 3 + 3x 2 + 1 . B. y = − x 3 − 3x 2 + 1 . C. y = x 3 + 3 x 2 + 1 . D. y = x 3 − 3 x 2 + 1 . Câu 3. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 5 học sinh và xếp 3 học sinh này vào một ghế dài gồm ba chỗ ngồi? A. 53 . B. A53 C. C53 D. 5 ! Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( α ) : x − 2 y + 4 z − 1 = 0 .Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) ? A. n4 = ( −1;2;4 ) B. n2 = ( 1;2;4 ) . C. n1 = ( 1;2; −4 ) . D. n3 = ( 1; −2;4 ) . Câu 5. Tập xác định của hàm số y = log 3 ( x + 1) là A. ( 1; + ). B. ( −1; + ). C. ( 0; + ). D. [ −1; + ). Câu 6. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên ᄀ và có bảng biến thiên như hình dưới. x − −1 0 1 + y − − 0 + P 0 + ’ + −3 + y −4 −4 Khẳng định nào sau đây là khẳng định ĐÚNG? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 . B. Hàm số có 2 điểm cực đại. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3. 1/6 Mã đề 495
- D. Hàm số có 3 điểm cực trị. 2x −1 Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) = . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? x +1 A. Hàm số nghịch biến trên ᄀ \ { −1} . B. Hàm số nghịch biến trên tập ᄀ . C. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. D. Hàm số đồng biến trên ( − ; − 1) và ( −1; + ). Câu 8. Cho số phức z = 2 + i . Tính z . A. z = 5. B. z = 3. C. z = 2. D. z = 5. Câu 9. Hàm số nào đồng biến trên ᄀ ? x x 1� 1� B. y = � C. y = ( 0,3) . D. y = � x A. y = e .x � �. � �. �2 � �π � 2 Câu 10. Tích phân ᄀ 1 x dx bằng 3 -2 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3 Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( − ; + ). x −1 x −1 A. y = . B. y = − x 3 − 3 x . C. y = x3 + x . D. y = . x+3 x−2 Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 16 . Tâm 2 2 2 của mặt cầu ( S ) có tọa độ là: A. ( − 1;2; − 3) . B. ( 1;2;3) . C. ( 1; − 2;3) . D. ( − 1; − 2; − 3) . Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . S SA = a 6 và SA vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh bên SC với đáy bằng A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . D C Câu 14. Phần thực của số phức z = 3 − 4i bằng A A. −3 . B. 4 . B C. 3 . D. −4 . Câu 15. Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai? 1 A. log a = . log a 10 �x � B. log a � �= log a x − log a y , ∀x > 0 , y > 0 . �y � C. log a ( x. y ) = log a x + log a y , ∀x > 0 , y > 0 . D. log a x 2 = 2 log a x , ∀x 0. 2/6 Mã đề 495
- 8π a 2 Câu 16. Cho mặt cầu có diện tích bằng . Bán kính mặt cầu bằng: 3 a 6 a 3 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 Câu 17. Cho hàm số f ( x) = 3x 2 + e x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. ᄀ f ( x)dx = 3 x3 - e x + C . B. ᄀ f ( x)dx = x 3 + e x + C . 1 C. ᄀ f ( x)dx = x 3 + e - C . D. ᄀ f ( x)dx = x 3 + e x + C . 3 Câu 18. Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên: A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 9 . x Câu 19. Cho hàm số f ( x) = sin . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 1 x x A. ᄀ f ( x)dx = - cos + C . B. ᄀ f ( x)dx = - cos + C . 2 2 2 x x C. ᄀ f ( x)dx = - 2 cos + C . D. ᄀ f ( x)dx = 2 cos + C . 2 2 Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 8 x 2 + 3 trên đoạn [ −1; 3] bằng A. −13 . B. 12 . C. 3 . D. −4 . Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N (3; 2; − 1) . Đường thẳng MN có phương trình tham số là x =1−t x = 1 + 2t x =1+ t x =1+ t A. y = t . B. y = 2t . C. y = t . D. y = t . z =1+ t z =1+ t z =1− t z =1+ t Câu 22.Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) = 27 + cos x và f ( 0 ) = 2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f ( x ) = 27 x + sin x + 1991 B. f ( x ) = 27 x − sin x + 2019 C. f ( x ) = 27 x + sin x + 2019 D. f ( x ) = 27 x − sin x − 2019 Câu 23. Nghiệm của phương trình log 2 ( x − 1) = 3 là A. x = 5 . B. x = 7 . C. x = 9 . D. x = 11 . 5 5 Câu 24. Nếu ᄀ 1 [ 2 x - f ( x) ]dx = 6 thì ᄀ 1 f ( x)dx bằng A. 3. B. 2. C. 12. D. 18. Câu 25. Hỏi nếu tăng chiều cao của một khối trụ lên gấp 2 lần và tăng bán kính đáy của nó lên gấp 3 3/6 Mã đề 495
- lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với thể tích khối trụ ban đầu. A. 18 lần B. 6 lần C. 12 lần D. 36 lần Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 4;0;1) và B ( −2; 2;3) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. x + y + 2 z − 6 = 0. B. 3 x − y − z = 0. C. 3x + y + z − 6 = 0. D. 6 x − 2 y − 2 z − 1 = 0. Câu 27. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 1 và u2 = 3 . Giá trị của u3 bằng A. 6 B. 9 C. 4 D. 5. Câu 28. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + mx + 1 luôn đồng biến trên tập xác định là A. m < 3 B. m 3 C. m > 3 D. m 3 Câu 29. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phứcnào sau đây? A. z = 1 + 2i . B. z = 1 − 2i . C. z = 2 + i . D. z = −2 + i . Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình f ( x ) = m có bốn nghiệm phân biệt. A. −4 m < −3 B. −4 < m < −3 C. m > −4 D. −4 < m −3 5 − 14i Câu 31. Cho số phức z = . Số phức liên hợp của z là 3 + 2i A. z = 1 − 4i . B. z = 1 + 4i . C. z = −1 − 4i . D. z = −1 + 4i . 5 5 3 Câu 32. Nếu ᄀ 1 f ( x)dx = 5 và ᄀ 3 f ( x)dx = 3 thi ᄀ 1 f ( x)dx bằng A. 2. B. 8. C. 2. D. 8. Câu 33. Cho hình hộp ABCD. A B C D thể tích là V . Tinh th ́ ể tích của tứ diên ̣ ACB D theo V . V V V V A. . B. . C. . D. . 3 5 4 6 Câu 34. Cho hàm số y = f ( x ) = 2 x .5 x . Tính f / ( 0) . 1 A. f / ( 0 ) = 10. B. f / ( 0) = ln 10. C. f / ( 0 ) = 1. D. f / ( 0 ) = . ln 10 Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −4;3) và B ( 2; 2;7 ) . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. ( 4; −2;10 ) B. ( 2;6; 4 ) C. ( 2; −1;5 ) D. ( 1;3; 2 ) 4/6 Mã đề 495
- 2 ᄀ x +1 khi x ᄀ 0 Câu 36. Cho hàm sô ́ f ( x ) = ᄀᄀᄀ 2 x . Tính tích phân I = ᄀ f ( x ) d x . ᄀe khi x ᄀ 0 -1 9 e2 - 1 3e 2 - 1 7 e2 + 1 11e2 - 11 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 e2 2 e2 2 e2 2 e2 Câu 37. Cho hai đường thẳng song song d và d ' . Trên đường thẳng d lấy 6 điểm phân biệt; trên đường thẳng d ' lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng d và d ' .Tính xác xuất để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác 5 60 2 9 A. . B. . C. . D. . 11 169 11 11 3log x y 12 Câu 38. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = e + 1 với 0 < x ᄀ 1 và y > 0. y ln x A. Pmin = 8 2. B. Pmin = 8 3. C. Pmin = 4 6. D. Pmin = e2 3. Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a 2 . Gọi B , D là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng ( AB D ) cắt SC tại C . Thể tích khối chóp S AB C D là: 2a 3 3 2a 3 2 2a 3 3 a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 9 3 3 9 2 Câu 40. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 3 + 2i z = 0 . A. 3 . B. 4. C. 2 . D. 6 . Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 1; −2; 3 ) . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ? A. ( x − 1) + y 2 + z 2 = 13 . B. ( x + 1) + y 2 + z 2 = 17 . 2 2 C. ( x − 1) + y 2 + z 2 = 13 . D. ( x + 1) + y 2 + z 2 = 13 . 2 2 Câu 42. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [ −2; 2] , có đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ bên. Tìm giá trị x 0 để hàm số y = f ( x ) đạt giá trị lớn ' nhất trên [ −2; 2] . A. x 0 = 2. B. x 0 = −1. C. x 0 = −2. D. x 0 = 1. Câu 43. Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh S là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Kẻ dây cung BC của đường tròn đáy hình nón, sao cho mp ( SBC ) tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Diện tích tam giác SBC tính theo a là a2 3 a2 6 a2 2 a2 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 3 5 + 3 x + 3- x Câu 44. Cho 9 x + 9- x = 23 . Tính giá trị biểu thức P = . 1 - 3 x - 3- x 3 5 1 A. P = . B. P = - . C. P = . D. P = 2. 2 2 2 2 cos x + 3 � π� Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 0; � nghịch biến trên khoảng � 2 cos x − m � 3� 5/6 Mã đề 495
- −3 < m 1 m −3 A. B. C. m > −3 D. m < −3 m 2 m 2 Câu 46. Biết đồ thị hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có hai điểm cực trị là ( 1; 18) và (3; 16) Tính S = a + b + c + d . A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 47. Gọi m0 là giá trị thực nhỏ nhất của tham số m sao cho phương trình ( m - 1) log 21 ( x - 2 ) - ( m - 5) log 1 ( x - 2 ) + m - 1 = 0 có nghiệm thuộc ( 2;4 ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 2 � 4� � 10 � � 5� A. m �ᄀᄀᄀ- 1; ᄀᄀᄀ. B. m ᄀ ᄀᄀᄀ2; ᄀᄀᄀ C. m �ᄀᄀᄀ- 5;- ᄀᄀᄀ . D. Không tồn tại. � 3� � 3� � 2� Câu 48. Xét các số phức z thỏa z - 1 + 2i = 2 5 và số phức w thỏa ( 5 +10i ) w = ( 3 - 4i ) z - 25i. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = w bằng A. 4. B. 2 10. C. 4 5. D. 6. Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x + 4 y − 2 z − 6 = 0 , ( Q ) : x − 2 y + 4 z − 6 = 0 . Mặt phẳng ( α ) chứa giao tuyến của ( P ) , ( Q ) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C sao cho hình chóp O. ABC là hình chóp đều. Phương trình mặt phẳng ( α ) là A. x + y + z − 3 = 0 . B. x + y + z − 6 = 0 . C. x + y + z + 6 = 0 . D. x + y − z − 6 = 0 . Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ᄀ( x ) liên tục trên ? . Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ᄀ( x ) và trục hoành đồng thời có 1 1 diện tích S = a. Biết rằng ᄀ ( x + 1) f ᄀ( x ) d x = b và f ( 3) = c. Tính I = ᄀ f ( x ) d x . 0 0 A. I = - a + b + c. B. I = - a + b - c. C. I = a - b + c. D. I = a - b - c. HẾT ĐÁP ÁN 1C 2D 3B 4D 5B 6D 7D 8A 9A 10A 11C 12C 13C 14C 15D 16C 17B 18D 19C 20A 21C 22C 23C 24D 25A 26B 27B 28D 29D 30B 31D 32A 33A 34B 35C 36A 37D 38A 39D 40B 41C 42D 43D 44B 45D 46C 47C 48B 49B 50C 6/6 Mã đề 495
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1
6 p | 113 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p | 87 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
9 p | 103 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
7 p | 66 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p | 78 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p | 65 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p | 119 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh
5 p | 82 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
6 p | 83 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p | 56 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p | 83 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p | 58 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p | 77 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ
7 p | 27 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p | 33 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p | 61 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p | 80 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long
6 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn