intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2021 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Bài thi : TOÁN ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi có 06 trang Họ và tên thí sinh:.....................................................................  Số báo danh: ............................................................................. Câu 1. Từ một nhóm gồm 14 học sinh có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho cấp số cộng có  và . Hãy tính  A. . B.  C.  D.  Câu 3. Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng  biến  trên khoảng nào dưới  đây? A.   B.   C.   D.  Câu 4. Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A.  B.  C.  D.  Câu 5. Cho hàm số , bảng xét dấu của  như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. . B. . C. . D. . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là Câu 6. A. . B. . C. . D. . Câu 7. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong hình dưới đây A. . B. . C. . D. . 1
  2. Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số  và trục hoành là A. . B. . C. . D. . Câu 9. Với  là số thực dương tùy ý,  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 11. Viết biểu thức  về dạng lũy thừa của là. A. . B. . C. . D. . Câu 12. Phương trình  có nghiệm là A.  B.  C.  D.  Câu 13. Phương trình  có nghiệm là A.  B.  C.  D.  Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số  tương ứng là: A.  B.  C.  D.  Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  trên khoảng  là A. . B. . C. . D. . Câu 16. Cho Tính  A.  B.  C.  D.  Câu 17. Tính tích phân  A. . B. . C. . D. . Câu 18. Tìm phần ảo của số phức ? A. . B. . C. . D. . Câu 19. Cho hai số phức , . Phẩn thực của số phức  là A. . B. 7. C. 1. D. 2. Câu 20. Cho số phức . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức  trên mặt phẳng tọa độ? A. . B. . C. . D. . Câu 21. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng  và chiều cao bằng  là A. . B. . C. . D. . Câu 22. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối   nón là A. . B. . C. . D. . Câu 24. Cho hình trụ  tròn xoay có độ  dài đường sinh là , độ  dài đường cao là và  là bán kính đáy.  Công thức diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay đó là A. . B. . C. . D. . Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho  Tọa độ của vectơ  là A.  B.  C.  D.  Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  Mặt cầu  có tọa độ tâm và bán kính lần lượt là A. ,  B. ,  C.  , D.  ,  Câu 27. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. . B. . C. . D. . Câu 28. Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua hai điểm  có vectơ chỉ phương là A. . B. . C. . D. . Câu 29. Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Xác   suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt bằng 2
  3. A. . B. . C. . D. . Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? A. . B. . C. . D. . Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn bằng A. . B. . C. . D. . Câu 32. Nghiệm của bất phương trình:  A. . B. . C. . D. . Câu 33. Cho . Khi đó  bằng A. 1. B.  C. 3. D.  Câu 34. Cho hai số phức và . Phần thực của số phức  là A. . B. . C. 2. D. . Câu 35. Cho hình chóp  có  vuông góc với mặt phẳng , , tam giác  vuông cân tại  và (minh họa như  hình bên). Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 36. Cho hình chóp  có SA vuông góc với mặt phẳng  là tam giác đều cạnh bằng a, . Khoảng cách   từ C đến mặt phẳng  bằng A. a B.  C.  D.  Oxyz Câu 37. Trong không gian  , phương trình mặt cầu tâm  và đi qua  là: A. . B. . C. . D. . Câu 38. Trong không gian , cho điểm hai điểm  và . Đường thẳng  có phương trình tham số là A. . B. . C. . D. . Câu 39. Cho hàm số  có đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Biết . Giá trị lớn nhất của hàm số  trên đoạn  đạt được tại điểm nào?   A. . B. . C. . D. . Câu 40. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  thỏa mãn  và . A. . B. . C. . D. . Câu 41. Cho hàm số . Biết tích phân  với  và  là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 42. Cho số phức  thỏa mãn  và  Tập hợp các điểm biểu diễn số phức  là đường tròn có tâm là A.  B.  C.  D.  3
  4. Câu 43. Cho hình chóp  đáy ABC là tam giác vuông tại B, ,  cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng  đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng . Thể tích của khối chóp  là A.  B.  C.  D.  Câu 44. Một cuộn túi nilon PE gồm nhiều túi nilon như hình vẽ có lõi rỗng là một hình trụ bán kính   đáy của phần lõi là , bán kính đáy của cuộn nilon là . Biết chiều dày mỗi lớp nilon là , chiều  dài của mỗi túi nilon là . Số lượng túi nilon trong cuộn gần bằng A. 512. B. 286. C. 1700. D. 169. Câu 45. Trong không gian  Oxyz, cho hai đường thẳng   và mặt phẳng   . Biết     cắt mặt phẳng   tại  thuộc   sao cho . Tính khoảng cách từ  tới mặt phẳng . A. . B. 2. C. . D. 3. Câu 46. Cho hàm số  có đạo hàm  xác định trên . Đồ thị hàm số  như hình vẽ dưới đây: Hỏi hàm số  có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu? A.  điểm cực đại,  điểm cực tiểu. B.  điểm cực tiểu,  điểm cực đại. C.  điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D.  điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại. Câu 47. Cho các số dương  thay đổi thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. . 4
  5. Câu 48. Cho parabol  căt truc hoanh tai hai điêm ,  va đ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ường thăng  . Xet parabol  đi qua ,  va co đinh ̉ ́ ̀ ́ ̉   ̣ ường thăng . Goi  la diên tich hinh phăng gi thuôc đ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ới han b ̣ ởi  va .  la diên tich hinh phăng gi ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ới  ̣ ởi  va truc hoanh. Biêt  (tham khao hinh ve bên). han b ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̃ y M N y = a A B O x Tinh . ́ A. . B. . C. . D. . Câu 49. Cho số phức  thỏa mãn điều kiện . Giá trị lớn nhất của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt cầu ,  và điểm . Đường thẳng  di động nhưng  luôn tiếp xúc với , đồng thời cắt  tại hai điểm . Tam giác  có thể có diện tích lớn nhất là bao  nhiêu? A. . B. . C. . D. . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­ 5
  6. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.A 4.A 5.C 6.D 7.A 8.A 9.C 10.B 11.C 12.C 13.B 14.C 15.A 16.A 17.C 18.D 19.A 20.D 21.B 22.B 23.B 24.D 25.D 26.C 27.A 28.B 29.C 30.A 31.C 32.C 32.A 34.A 35.B 36.D 37.D 38.D 39.C 40.A 41.A 42.A 43.B 44.D 45.B 46.B 47.B 48.B 49.B 50.A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Từ một nhóm gồm 14 học sinh có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho cấp số cộng có  và . Hãy tính  A. . B.  C.  D.  Câu 3. Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng  biến  trên khoảng nào dưới  đây? A.   B.   C.   D.  Câu 4. Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A.  B.  C.  D.  Câu 5. Cho hàm số , bảng xét dấu của  như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. . B. . C. . D. . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là Câu 6. A. . B. . C. . D. . Câu 7. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong hình dưới đây 6
  7. A. . B. . C. . D. . Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số  và trục hoành là A. . B. . C. . D. . Phương trình hoành độ giao điểm:  cho 3 nghiệm Câu 9. Với  là số thực dương tùy ý,  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 11. Viết biểu thức  về dạng lũy thừa của là. A. . B. . C. . D. . Câu 12. Phương trình  có nghiệm là A.  B.  C.  D.  Câu 13. Phương trình  có nghiệm là A.  B.  C.  D.  Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số  tương ứng là: A.  B.  C.  D.  Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  trên khoảng  là A. . B. . C. . D. . =>  Câu 16. Cho Tính  A.  B.  C.  D.  Từ  Câu 17. Tính tích phân  A. . B. . C. . D. . Đặt  Khi đóL  Câu 18. Tìm phần ảo của số phức ? A. . B. . C. . D. . Câu 19. Cho hai số phức , . Phẩn thực của số phức  là A. . B. 7. C. 1. D. 2. Câu 20. Cho số phức . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức  trên mặt phẳng tọa độ? A. . B. . C. . D. . Câu 21. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng  và chiều cao bằng  là A. . B. . C. . D. . Câu 22. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối   nón là A. . B. . C. . D. . 7
  8. Câu 24. Cho hình trụ  tròn xoay có độ  dài đường sinh là , độ  dài đường cao là và  là bán kính đáy.  Công thức diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay đó là A. . B. . C. . D. . Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho  Tọa độ của vectơ  là A.  B.  C.  D.  Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  Mặt cầu  có tọa độ tâm và bán kính lần lượt là A. ,  B. ,  C.  , D.  ,  Câu 27. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. . B. . C. . D. . Câu 28. Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua hai điểm  có vectơ chỉ phương là A. . B. . C. . D. . Câu 29. Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Xác   suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt bằng A. . B. . C. . D. . Số phần tử không gian mẫu  Gọi A là biến cố lấy 3 sản phâm không có sản phẩm tốt  Vậy xác suất để lấy 3 sản phẩm có ít nhất 1 sản phẩm tốt  Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? A. . B. . C. . D. .  nên hàm số nghịch biến trên  Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn bằng A. . B. . C. . D. . . Suy ra  Câu 32. Nghiệm của bất phương trình:  A. . B. . C. . D. . Câu 33. Cho . Khi đó  bằng A. 1. B.  C. 3. D.  Câu 34. Cho hai số phức và . Phần thực của số phức  là A. . B. . C. 2. D. . Câu 35. Cho hình chóp  có  vuông góc với mặt phẳng , , tam giác  vuông cân tại  và (minh họa như  hình bên). Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  bằng A. . B. . C. . D. . 8
  9. Do  nên AB là hình chiếu vuông góc của SB trên mp(ABC). Suy ra góc giữa SB và (ABC)   là góc  ABC vuông cân tại B có  nên . Suy ra  Câu 36. Cho hình chóp  có SA vuông góc với mặt phẳng  là tam giác đều cạnh bằng a, . Khoảng cách   từ C đến mặt phẳng  bằng A. a B.  C.  D.  S B A I C Gọi I là trung điểm AB. Ta có  Do đó CI là khoảng cách từ C đến mp(SAB). Mà CI là đường cao tam goia1c đều ABC cạnh   a nên  Oxyz Câu 37. Trong không gian  , phương trình mặt cầu tâm  và đi qua  là: A. . B. . C. . D. . Bán kính  Phương trình  Câu 38. Trong không gian , cho điểm hai điểm  và . Đường thẳng  có phương trình tham số là A. . B. . C. . D. . Một VTCP hay  Đường thẳng MN đi qua  nhận làm VTCP có phương trình tham số Câu 39. Cho hàm số  có đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Biết . Giá trị lớn nhất của hàm số  trên đoạn  đạt được tại điểm nào?   A. . B. . C. . D. . Lơi gi ̀ ải Chọn C Xét . . Bảng biến thiên 9
  10. Từ bảng biến thiên ta thấy  đạt GTLN tại . Câu 40. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  thỏa mãn  và . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A TH1: và  nên  Vì  nên . Do đó có 43 cặp số . TH2: và  nên  Vì  nên . Do đó có 11 cặp số . Vậy có 54 cặp số  thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 41.  Cho hàm số . Biết tích phân  với  và  là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có . +). Đặt . Đổi cận . Suy ra . +) . Đặt  Đổi cận . Suy ra  Vậy . Do đó  Câu 42.  Cho số phức  thỏa mãn  và  Tập hợp các điểm biểu diễn số phức  là đường tròn có tâm là A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn A Ta có Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn  có tâm  Câu 43.  Cho hình chóp  đáy ABC là tam giác vuông tại B, ,  cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  và SB tạo với mặt đáy một góc bằng . Thể tích của khối chóp  là A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn B 10
  11. Ta có  vuông tại B nên  Ta có AB là hình chiếu vuông góc của SB trên   vuông tại A nên. Vậy  Câu 44.  Một cuộn túi nilon PE gồm nhiều túi nilon như hình vẽ có lõi rỗng là một hình trụ  bán kính   đáy của phần lõi là , bán kính đáy của cuộn nilon là . Biết chiều dày mỗi lớp nilon là , chiều dài của   mỗi túi nilon là . Số lượng túi nilon trong cuộn gần bằng A. 512. B. 286. C. 1700. D. 169. Lời giải Chọn D Giả sử chiều cao của hình trụ lõi là . Cách 1 Gọi số lượng túi nilon là , . Thể tích của phần nilon là . Mặt khác thể tích phần nilon là . Do đó:  Cách 2 Coi mỗi lớp nilon là một hình trụ. Số lớp nilon là  Khi trải cuộn nilon ta được một tấm nilon hình chữ nhật có chiều dài bằng  11
  12. Do đó số túi nilon bằng  Câu 45.   Trong không gian  Oxyz, cho hai đường thẳng   và mặt phẳng  . Biết     cắt mặt phẳng   tại  thuộc   sao cho . Tính khoảng cách từ  tới mặt phẳng . A. . B. 2. C. . D. 3. Lời giải Chọn B Đường thẳng  có vectơ chỉ phương . Mặt phẳng  có vectơ chỉ phương . Suy ra . Câu 46.  Cho hàm số  có đạo hàm  xác định trên . Đồ thị hàm số  như hình vẽ dưới đây: Hỏi hàm số  có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu? A.  điểm cực đại,  điểm cực tiểu. B.  điểm cực tiểu,  điểm cực đại. C.  điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D.  điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại. Lời giải Chọn B Từ đồ thị hàm số , ta thấy: , . Ta có  Bảng biến thiên Vậy hàm số  có  điểm cực tiểu và  điểm cực đại. Câu 47.  Cho các số dương  thay đổi thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Từ giả thiết . Ta có: . . 12
  13. Xét hàm số:  với . Có . Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên, ta được: . . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 đạt được khi  và . Câu 48. Cho parabol  căt truc hoanh tai hai điêm ,  va đ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ường thăng  . Xet parabol  đi qua ,  va co đinh ̉ ́ ̀ ́ ̉   ̣ ường thăng . Goi  la diên tich hinh phăng gi thuôc đ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ới han b ̣ ởi  va .  la diên tich hinh phăng gi ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ới  ̣ ởi  va truc hoanh. Biêt  (tham khao hinh ve bên). han b ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̃ y M N y = a A B O x Tinh . ́ A. . B. . C. . D. . Lơi giai ̀ ̉ Chọn B ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ ­ Goi ,  la cac giao điêm cua  va truc , . ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ­ Goi ,  la giao điêm cua  va đ ̀ ̀ ường thăng ,  . ̉ ̣ ­ Nhân thây:  la parabol co ph ́ ̀ ́ ương trinh .̀ ́ ̣ ­ Ap dung công th ưc tinh diên tich hinh phăng ta đ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ược: . . ̉ ­ Theo gia thiêt: . ́ Câu 49.  Cho số phức  thỏa mãn điều kiện . Giá trị lớn nhất của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Đặt , ta có  (*). 13
  14. Lại có Kết hợp với (*) ta được Đặt , khi đó  với . Cách 1: Sử dụng phương pháp hàm số Ta có . Mà . Vậy . Cách 2: Sử dụng phương pháp đại số Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có . Đẳng thức xảy ra khi . Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ  , cho hai mặt cầu ,  và điểm . Đường thẳng  di động nhưng   luôn tiếp xúc với , đồng thời cắt  tại hai điểm . Tam giác  có thể có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. C H T A M I N (S 1) B (S 2)  có cùng tâm  và lần lượt có bán kính là . Gọi  là hình chiếu của  trên , ta được , tức . Gọi  là tiếp diện của  tại , khi đó  qua  và nằm trong . Gọi  là hình chiếu của  trên , ta có , dấu bằng xảy ra khi . Gọi  là các giao điểm của đường thẳng  và  với . Dễ thấy  và đây cũng chính là độ dài lớn  nhất của . Lúc này ta có , bằng xảy ra khi . Vậy diện tích lớn nhất của tam giác  là . 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
30=>0