Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
lượt xem 1
download
Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát (Đề thi có 06 trang) đề ĐỀ THAM KHẢO Câu 1: Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là A. 27. B. A72 . C. C72 . D. 7 2. Câu 2: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; − 2; 4; − 8; 16. B. 1; 2; 4; 8; 16. C. 1; − 1; 1; − 1; 1. D. 1; 2; 3; 4; 5. Câu 3: Nghiệm của phương trình log 3 ( 2 x + 1) = 2 là 9 7 A. x = 3. B. x = 4. C. x = . D. x = . 2 2 Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là a3 3 2a 3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 3 3 4 Câu 5: Tập giá trị của hàm số y = a x là A. [ 0; + ) . B. ( − ;+ ) . C. ( 0; + ) . D. [ 2; + ) . 2 2 Câu 6: Cho I = f ( x ) dx = 3 . Khi đó J = � 4 f ( x ) − 3� � �dx bằng 0 0 A. 2. B. 6. C. 8. D. 4. Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 4 và chiều cao h = 6 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 6. B. 4. C. 36. D. 8. Câu 8: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 A. π r 2 h. B. π r 2 h. C. π r 2 h. D. 2π r 2 h. 3 3 Câu 9: Cho khối cầu có bán kính R = 2 . Thể tích khối cầu đã cho bằng 32 A. π . B. 8π . C. 16π . D. 4π . 3 Câu 10: Hàm số y = f ( x ) liên tục trên ᄀ và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại. B. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
- C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị. D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu. Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a 3 bằng 1 1 A. 3log 5 a. B. 3 + log 5 a. C. + log 5 a. D. log5 a. 3 3 Câu 12: Thể tích của hình trụ có đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4π rl. B. π r 2l. C. π r 2l. D. 2π rl. 3 Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 0;3) . B. ( 0; + ) . C. ( − ; − 2 ) . D. ( −2;0 ) . Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y −1 1 O x −1 A. y = − x 4 + 2 x 2 −1. B. y = − x 4 + x 2 − 1. C. y = − x 4 + 3 x 2 − 3. D. y = − x 4 + 3 x 2 − 2. x−2 Câu 15: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là 2x + 1 1 A. x = −2. B. x = 1. C. x = − . D. x = 2. 2 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 3x −1 2 3x − x −9 . A. ( −�; −4] �[ 2; +�) . B. [ −4; 2] . C. ( −��; 2] [ 4; +�) . D. [ −2; 4] . Câu 17: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình 4 f ( x ) + 3 = 0. là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 18: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x + e x là A. e x − cos x + C. B. e x + cos x + C. C. cos x − e x + C. D. − cos x + C. Câu 19: Môđun của số phức 3 − 4i bằng
- A. 5. B. 7. C. 5. D. 7. Câu 20: Cho hai số phức z1 = 4 + 5i và z2 = 5 − 8i. Phần ảo của số phức z = z1 + z2 bằng A. 9. B. −9 i. C. 13. D. 13i. Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = ( 1 + 2i ) là điểm nào dưới đây? 2 A. P ( −3; 4 ) . B. Q ( 5; 4 ) . C. N ( 4; −3) . D. M ( 4;5 ) . Câu 22: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 2; −2;1) trên trục Oy có tọa độ là A. ( 2;0;0 ) . B. ( 0; −2; 0 ) . C. ( 0;0;1) . D. ( 2;0;1) . Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 1) + z 2 = 4 có tâm I và 2 2 bán kính R lần lượt là A. I ( 2; −1;0 ) , R = 4. B. I ( 2; −1;0 ) , R = 2. C. I ( −2;1;0 ) , R = 2. D. I ( −2;1;0 ) , R = 4. Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 3x + 4 y − 8 z + 10 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (α ) ? uur uur ur uur A. n2 = (3; −8; 4). B. n3 = (3; −4;10). C. n1 = (3; −4;8). D. n4 = (3; 4; −8). x = −2 + 3t Câu 25: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 2 − 3t (t ᄀ ) ? z = 1+ t A. P (−2; 2;1) . B. Q (1; −2; −2) . C. N (−2;3; 2) . D. (3; −3;1) . Câu 26. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc, SA = a, SB = 2a, SC = 3a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 10 2 3 A. V = 6a 3 B. V = a 3 C. R = D. V = 2a 3 E. V = a 3 3 Câu 27. Tìm tổng các nghiệm của phương trình log 2 ( 2 − 1) .log 4 ( 2 − 2 ) = 1 . x x+1 5 A. x = 1 B. x = log 2 3 và x = log 2 5 C. x = log 2 3 và x = log 2 D. x = 1; x = −2 4 Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x − 3x + 2 trên đoạn [ −3;3] là 3 A. −16. B. 20. C. 0. D. 4. Câu 29: Với a, b, c là các số thực dương tùy ý và a 1. Biết log a b = 5 và log a c = 8 . ( Tính M = log a b c . 3 ) 53 31 A. M = 19. B. M = 31. C. M = . D. M = . 2 2 Câu 30: Đồ thị hàm số y = x 3 − 3x + 2 cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành độ x1, x2. Khi đó x1 + x 2 bằng A. 2. B. 0. C. – 1. D. – 2. Câu 31: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x + 9.3− x < 10 là A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1 . Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A , AH vuông góc với BC tại H , HB = 3,6 cm , HC = 6, 4 cm . Quay miền tam giác ABC quanh đường thẳng AH ta thu được khối nón có thể tích bằng bao nhiêu?
- A. 205,89 cm 3 . B. 617, 66 cm3 . C. 65,14 cm3 . D. 65,54 cm 3 . e 3ln x + 1 Câu 33: Cho tích phân I = dx . Nếu đặt t = ln x thì 1 x 1 e e 1 3t + 1 3t + 1 A. I = dt . B. I = dt . C. I = ( 3t + 1) dt . D. I = ( 3t + 1) dt . 0 et 1 t 1 0 Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x = 0 , x = π , đồ thị hàm số y = cos x và trục Ox là π π π π A. S = cos x dx . B. S = cos x dx . C. S = cos x dx . D. S = π cos x dx . 2 0 0 0 0 Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z − ( 2 + 3i ) z = 1 − 9i . Tính tích phần thực và phần ảo của số phức z . A. 1 . B. −2 . C. −1 . D. 2 . Câu 36: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 5 z 2 − 8 z + 5 = 0 . Tính S = z1 + z2 + z1 z2 . 13 3 A. S = 3 . B. S = 15 . C. S = . D. S = − . 5 5 Câu 37: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua x +1 y − 2 z M ( 1; −1; 2 ) và vuông góc với đường thẳng ∆ : = = . 2 −1 3 A. 2 x + y + 3 z − 9 = 0 . B. 2 x − y + 3z + 9 = 0 . C. 2 x − y + 3z − 6 = 0 . D. 2 x − y + 3 z − 9 = 0 . Câu 38 :Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho M ( 1; – 2;1) , N ( 0;1; 3) . Phương trình đường thẳng qua hai điểm M , N là x +1 y − 2 z +1 x +1 y − 3 z − 2 A. = = . B. = = . −1 3 2 1 −2 1 x y −1 z − 3 x y −1 z − 3 C. = = . D. = = . −1 3 2 1 −2 1 Câu 39: Có ba chiếc hộp A, B, C mỗi chiếc hộp chứa ba chiếc thẻ được đánh số 1, 2,3 . Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên ba tấm thẻ là 6 . Khi đó P bằng: 6 1 8 7 A. . B. . C. . D. . 27 27 27 27 Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a , AD = 4a SA ⊥ ( ABCD ) , cạnh SC tạo với đáy góc 60o . Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm trên cạnh AD sao cho DN = a . Khoảng cách giữa MN và SB là 2a 95 8a 2a 285 a 285 A. . B. . C. . D. 19 19 19 19 Câu 41: Cho hàm số: y = ( m − 1) x + ( m − 1) x − 2 x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 3 2
- m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ; + )? A. 5 . B. 6 . C. 8 . D. 7 . Câu 42: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 6% /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi? A. 17 tháng. B. 18 tháng. C. 16 tháng. D. 15 tháng. ax + b Câu 43: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng x +1 định sau: A. a < b < 0 . B. b < 0 < a . C. 0 < b < a . D. 0 < a < b . Câu 44: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy h = 7 cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Diện tích của thiết diện được tạo thành là: S = 56 ( cm 2 ) S = 55 ( cm 2 ) S = 53 ( cm 2 ) S = 46 ( cm 2 ) A. . B. . C. . D. . x( 2 + y − 1) = 2 − log 2 x x Câu 45: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x, y ) y với 1 x 2020 thỏa mãn A. 4 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 46: Cho hàm số f ( x ) = x − 3 x + 2 co đ 3 2 ́ ồ thị là đường cong trong hình bên. y 1− 3 2 1+ 3 O 1 x −2 ̀ ( x 3 − 3 x 2 + 2 ) − 3 ( x 3 − 3x 2 + 2 ) + 2 = 0 co bao nhiêu nghiêm th 3 2 ̉ Hoi ph ương trinh ́ ̣ ực phân biệt? A. 7. B. 9. C. 6. D. 5. Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ᄀ có f ( 0 ) = 1 và đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( 3x ) − 9 x 3 − 1 đồng biến trên khoảng:
- �1 � A. � ; + � B. ( − ; 0 ) �3 � � 2� C. ( 0; 2 ) 0; � D. � � 3� ́ f ( x ) . Biết hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Trên đoạn [ −4;3] , hàm số Câu 48: Cho ham sô ̀ g ( x ) = 2 f ( x ) + ( 1 − x ) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm 2 A. x0 = − 4 . B. x0 = −1 . C. x0 = 3 . D. x0 = −3 . Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thỏa mãn AB = a , AC = a 3 , BC = 2a . Biết tam giác SBC cân tại S , tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp đã cho. 3 a3 a3 2a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 3 5 3 3 1 − xy Câu 50: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 = 3 xy + x + 2 y − 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin x + 2y của P = x + y . 9 11 − 19 9 11 + 19 18 11 − 29 2 11 − 3 A. Pmin = . B. Pmin = . C. Pmin = . D. Pmin = . 9 9 21 3 HẾT ĐÁP ÁN 1C 2D 3B 4D 5C 6B 7D 8A 9A 10B 11A 12B 13C 14A 15C 16D 17B 18A 19C 20C 21A 22B 23C 24D 25A 26 27 28B 29A 30C 31D 32A 33D 34C 35B 36A 37D 38C 39D 40C 41D 42C 43D 44A 45D 46A 47D 48B 49C 50D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 2)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Sơn La (Lần 2)
7 p | 5 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Tân Châu, An Giang
14 p | 7 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định (Lần 2)
13 p | 12 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định (Lần 2)
7 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 4)
18 p | 5 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nam Cao, Hà Nam (Lần 1)
14 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 5 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 11 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 10 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 8 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Kiên Giang
7 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn