intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

25
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2021, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Bài thi: TOÁN ĐỀ THAM KHAO ̉ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao   (Đề thi có 06 trang) đề Họ và tên thí sinh:.....................................................................  Số báo danh: ............................................................................. Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ một nhóm có 9 học sinh là A. . B.. C. . D. . Câu 2. Cho cấp số cộng  có số hạng đầu  và công sai  Khi đó, số hạng thứ 15 là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau  . Khẳng định nào đúng?  A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên .     C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên .     Câu 4.  Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây sai A. Hàm số có hai điểm cực tiểu B. Hàm số có giá trị cực đại bằng  C. Hàm số có ba điểm cực trị D. Hàm số có giá trị cực đại bằng  Trang 1
  2. Câu 5.  Cho hàm số hàm số , bảng xét dấu  như sau: Hàm số đạt cực đại tại: A. . B. . C. . D. . Câu 6.  Cho hàm số  có đồ thị như sau: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số trên là bao nhiêu? A.. B.. C.. D.. Câu 7.  Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A.  B.  C.  D.  Câu 8.  Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 9. Với  là số thực dương tùy ý,  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 11. Viết biểu thức  về dạng lũy thừa của là. A. . B. . C. . D. . Câu 12. Phương trình  có nghiệm là A.  B.  C.  D.  Câu 13. Phương trình  có nghiệm là A.  B.  C.  D.  Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số  tương ứng là: A.  B.  C.  D.  Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  trên khoảng  là A. . B. . C. . D. . Câu 16. Cho Tính  A.  B.  C.  D.  Câu 17. Tính tích phân  A. . B. . C. . D. . Câu 18. Tìm phần ảo của số phức ? A. . B. . C. . D. .
  3. Câu 19. Cho hai số phức , . Phẩn thực của số phức  là A. . B. 7. C. 1. D. 2. Câu 20. Cho số phức . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức  trên mặt phẳng tọa độ? A. . B. . C. . D. . Câu 21. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng  và chiều cao bằng  là A. . B. . C. . D. . Câu 22. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 8.  Thể tích của khối  nón là A. . B. . C. . D. . Câu 24. Cho hình trụ  tròn xoay có độ  dài đường sinh là , độ  dài đường cao là và  là bán kính đáy.  Công thức diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay đó là A. . B. . C. . D. . Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho  Tọa độ của vectơ  là A.  B.  C.  D.  Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  Mặt cầu  có tọa độ tâm và bán kính lần lượt là A. ,  B. ,  C.  , D.  ,  Câu 27. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. . B. . C. . D. . Câu 28. Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua hai điểm  có vectơ chỉ phương là A. . B. . C. . D. . Câu 29. Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Xác   suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt bằng A. . B. . C. . D. . Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? A. . B. . C. . D. . Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn bằng A. . B. . C. . D. . Câu 32. Nghiệm của bất phương trình:  A. . B. . C. . D. . Câu 33. Cho . Khi đó  bằng A. 1. B.  C. 3. D.  Câu 34. Cho hai số phức và . Phần thực của số phức  là A. . B. . C. 2. D. . Câu 35. Cho hình chóp  có  vuông góc với mặt phẳng , , tam giác  vuông cân tại  và (minh họa như  hình bên). Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  bằng Trang 3
  4. A. . B. . C. . D. . Câu 36. Cho hình chóp  có SA vuông góc với mặt phẳng  là tam giác đều cạnh bằng a, . Khoảng cách   từ C đến mặt phẳng  bằng A. a B.  C.  D.  Oxyz Câu 37. Trong không gian  , phương trình mặt cầu tâm  và đi qua  là: A. . B. . C. . D. . Câu 38. Trong không gian , cho điểm hai điểm  và . Đường thẳng  có phương trình tham số là A. . B. . C. . D. . Câu 39. Cho hàm số  có đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Biết . Giá trị lớn nhất của hàm số  trên đoạn  đạt được tại điểm nào?   A. . B. . C. . D. . Câu 40. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  thỏa mãn  và . A. . B. . C. . D. . Câu 41. Cho hàm số . Biết tích phân  với  và  là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 42. Cho số phức  thỏa mãn  và  Tập hợp các điểm biểu diễn số phức  là đường tròn có tâm là A.  B.  C.  D.  Câu 43. Cho hình chóp  có đáy  là tam giác đều, . Mặt phẳng  cách  một khoảng bằng  và hợp với    mặt phẳng  góc . Thể tích của khối chóp  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 44. Một cuộn túi nilon PE gồm nhiều túi nilon như hình vẽ có lõi rỗng là một hình trụ bán kính  đáy của phần lõi là , bán kính đáy của cuộn nilon là . Biết chiều dày mỗi lớp nilon là , chiều  dài của mỗi túi nilon là . Số lượng túi nilon trong cuộn gần bằng
  5. A. 512. B. 286. C. 1700. D. 169. Câu 45. Trong không gian  Oxyz, cho hai đường thẳng   và mặt phẳng   . Biết     cắt mặt phẳng   tại  thuộc   sao cho . Tính khoảng cách từ  tới mặt phẳng . A. . B. 2. C. . D. 3. Câu 46. Cho các số dương  thay đổi thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 47. Cho hàm số  có đạo hàm  xác định trên . Đồ thị hàm số  như hình vẽ dưới đây: Hỏi hàm số  có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu? A.  điểm cực đại,  điểm cực tiểu. B.  điểm cực tiểu,  điểm cực đại. C.  điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D.  điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại. Câu 48. Cho hàm số   liên tục trên  và có đồ  thị  như  hình vẽ  bên. Biết rằng diện tích các hình  lần   lượt bằng  và . Tích tích phân  bằng A. . B. . C. . D. . Trang 5
  6. Câu 49. Cho số phức  thỏa mãn điều kiện . Giá trị lớn nhất của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt cầu ,  và điểm . Đường thẳng  di động nhưng   luôn tiếp xúc với , đồng thời cắt  tại hai điểm . Tam giác  có thể có diện tích lớn nhất là bao  nhiêu? A. . B. . C. . D. . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­ BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.D 4.B 5.C 6.C 7.A 8.A 9.C 10.B 11.C 12.C 13.B 14.C 15.A 16.A 17.C 18.D 19.A 20.D 21.B 22.B 23.B 24.D 25.D 26.C 27.A 28.B 29.C 30.A 31.C 32.C 32.A 34.A 35.B 36.D 37.D 38.D 39.C 40.A 41.A 42.A 43.A 44.D 45.B 46.B 47.B 48.A 49.B 50.A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 39. Cho hàm số  có đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Biết . Giá trị lớn nhất của hàm số  trên đoạn  đạt được tại điểm nào?   A. . B. . C. . D. . Lơi gi ̀ ải Chọn C Xét . . Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên ta thấy  đạt GTLN tại . Câu 40. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  thỏa mãn  và . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A
  7. TH1: và  nên  Vì  nên . Do đó có 43 cặp số . TH2: và  nên  Vì  nên . Do đó có 11 cặp số . Vậy có 54 cặp số  thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 41.  Cho hàm số . Biết tích phân  với  và  là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có . +). Đặt . Đổi cận . Suy ra . +) . Đặt  Đổi cận . Suy ra  Vậy . Do đó  Câu 42.  Cho số phức  thỏa mãn  và  Tập hợp các điểm biểu diễn số phức  là đường tròn có tâm là A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn A Ta có Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn  có tâm  Câu 43. Cho hình chóp  có đáy  là tam giác đều, . Mặt phẳng  cách  một khoảng bằng  và hợp với mặt    phẳng  góc . Thể tích của khối chóp  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A S H A C 300 I B Trang 7
  8. Gọi  là trung điểm sủa  suy ra góc giữa mp và mp là .  là hình chiếu vuông góc của  trên  suy ra . Xét tam giác  vuông tại  suy ra . Giả sử tam giác đều  có cạnh bằng , mà  là đường cao suy ra . Diện tích tam giác đều  là . Xét tam giác  vuông tại  suy ra . Vậy . Câu 44.  Một cuộn túi nilon PE gồm nhiều túi nilon như hình vẽ có lõi rỗng là một hình trụ  bán kính   đáy của phần lõi là , bán kính đáy của cuộn nilon là . Biết chiều dày mỗi lớp nilon là , chiều dài của   mỗi túi nilon là . Số lượng túi nilon trong cuộn gần bằng A. 512. B. 286. C. 1700. D. 169. Lời giải Chọn D Giả sử chiều cao của hình trụ lõi là . Cách 1 Gọi số lượng túi nilon là , . Thể tích của phần nilon là . Mặt khác thể tích phần nilon là . Do đó:  Cách 2 Coi mỗi lớp nilon là một hình trụ. Số lớp nilon là  Khi trải cuộn nilon ta được một tấm nilon hình chữ nhật có chiều dài bằng  Do đó số túi nilon bằng  Câu 45.   Trong không gian  Oxyz, cho hai đường thẳng   và mặt phẳng  . Biết     cắt mặt phẳng   tại  thuộc   sao cho . Tính khoảng cách từ  tới mặt phẳng . A. . B. 2. C. . D. 3. Lời giải
  9. Chọn B Đường thẳng  có vectơ chỉ phương . Mặt phẳng  có vectơ chỉ phương . Suy ra . Câu 46.  Cho hàm số  có đạo hàm  xác định trên . Đồ thị hàm số  như hình vẽ dưới đây: Hỏi hàm số  có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu? A.  điểm cực đại,  điểm cực tiểu. B.  điểm cực tiểu,  điểm cực đại. C.  điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D.  điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại. Lời giải Chọn B Từ đồ thị hàm số , ta thấy: , . Ta có  Bảng biến thiên Vậy hàm số  có  điểm cực tiểu và  điểm cực đại. Câu 47.  Cho các số dương  thay đổi thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Từ giả thiết . Ta có: . . Xét hàm số:  với . Có . Bảng biến thiên Trang 9
  10. Từ bảng biến thiên, ta được: . . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 đạt được khi  và . Câu 48. Theo đề  . Câu 49.  Cho số phức  thỏa mãn điều kiện . Giá trị lớn nhất của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Đặt , ta có  (*). Lại có Kết hợp với (*) ta được Đặt , khi đó  với . Cách 1: Sử dụng phương pháp hàm số Ta có . Mà . Vậy . Cách 2: Sử dụng phương pháp đại số Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có . Đẳng thức xảy ra khi . Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt cầu ,  và điểm . Đường thẳng  di động nhưng   luôn tiếp xúc với , đồng thời cắt  tại hai điểm . Tam giác  có thể có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A.
  11. C H T A M I N (S 1) B (S 2)  có cùng tâm  và lần lượt có bán kính là . Gọi  là hình chiếu của  trên , ta được , tức . Gọi  là tiếp diện của  tại , khi đó  qua  và nằm trong . Gọi  là hình chiếu của  trên , ta có , dấu bằng xảy ra khi . Gọi  là các giao điểm của đường thẳng  và  với . Dễ thấy  và đây cũng chính là độ dài lớn  nhất của . Lúc này ta có , bằng xảy ra khi . Vậy diện tích lớn nhất của tam giác  là . Trang 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1