intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT TH Cao Nguyên

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi THPT quốc gia 2021. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT TH Cao Nguyên dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT TH Cao Nguyên

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN Bài thi : TOÁN ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề có 06 trang Họ và tên thí sinh:.....................................................................  Số báo danh: ............................................................................. ĐỀ THI THAM KHẢO Câu 1 (NB). Cho  là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai điểm đầu mút phân biệt thuộc  tập  là: A.  B.  C.  D.  Câu 2 (NB). Một cấp số nhân có  số hạng, số hạng đầu bằng   và số hạng thứ sáu bằng  Tìm công bội  của  cấp số nhân đã cho. A.  B.  C.  D.  Câu 3 (NB). Cho hàm số  có bảng biến thiên bên dưới.  x - ­1 0 1 + y' _ 0 + 0 _ 0 + + 3 + y ­2 ­2 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4 (NB). Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Điểm cực đại của hàm số là  A. . B. . C. . D. . Câu 5 (TH). Cho hàm số  xác định, liên tục trên đoạn  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số  điểm cực đại của hàm số  trên đoạn . . A. . B. . C. . D. . Câu 6 (NB).  Đồ thị hàm số  có tiệm cận ngang là đường thẳng A.  B.  C.  D.  Câu 7 (NB).  Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? Trang 1
  2. A. . B. . C. . D. . Câu 8 (TH). Số giao điểm của đồ thị hàm số  và trục hoành là A. . B. . C. . D. . Câu 9 (NB). Với  là số thực dương, bằng: A. . B. . C. . D. .  Câu 10 (NB). Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 11 (TH).  Cho  là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức  bằng   A. . B. . C. . D. . Câu 12 (NB). Số nghiệm của phương trình  là   A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 13 (TH). Tìm tập nghiệm  của phương trình . A. . B.. C. . D.. Câu 14 (NB).  Một nguyên hàm của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Câu 15 (TH). Họ nguyên hàm của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Câu 16 (NB). Cho , . Tính . A. . B.   C.   D.   Câu 17 (TH). Tính tích phân   A.  B.  C.  D.  Câu 18 (NB). Số phức  có phần ảo là A.   B.   C.   D.   Câu 19 (NB). Cho hai số phức , . Xác định phần thực, phần ảo của số phức . A. Phần thực bằng ; phần ảo bằng . B. Phần thực bằng ; phần ảo bằng . C. Phần thực bằng ; phần ảo bằng . D. Phần thực bằng ; phần ảo bằng . Câu 20 (NB). Điểm M là biểu diễn của số phức z trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng. A.  B.  C.   D.    Câu 21 (NB). Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh  và chiều cao bằng . Thể tích khối chóp đã cho bằng A.  B.  C. . D. . Trang 2
  3. Câu 22 (TH). Cho hình lăng trụ đều  có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ  đó.  A. . B. . C. . D. . Câu 23 (NB). Một khối nón có chiều cao bằng , bán kính  thì có thể tích bằng A. . B. . C. . D. . Câu 24 (NB). Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng , với . Thể tích của khối trụ  tròn xoay đã cho bằng A.. B. . C. . D. . Câu 25 (NB). Trong không gian , cho hai điêm ,. Vect ̉ ơ  co toa đô la  ́ ̣ ̣ ̀ A. . B. . C. . D. . Câu 26 (NB). Trong không gian , mặt cầu  có tâm và bán kính lần lượt là A.  B.  C.  D.  Câu 27 (TH). Phương trình mặt phẳng  đi qua điểm  và có vectơ pháp tuyến  là A. . B. . C. . D. . Câu 28 (NB). Trong không gian , cho đường thẳng  . Vectơ chỉ phương của  là A. . B. . C. . D. . Câu 29 (TH).   Gieo đồng xu hai lần. Xác suất để  sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần   bằng A. . B. . C. . D. . Câu 30 (TH).  Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào? A. . B. . C. . D. . Câu 31 (TH). Gọi  lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất cua ham sô ̉ ̀ ́  trên đoạn  . Tính  . A.  B.  C.  D.  Câu 32 (TH). Tập nghiệm của bất phương trình  là A. . B. . C. . D. . Câu 33 (VD). Cho  . Khi đó bằng  A.   B.. C. . D.   Câu 34 (TH). Cho số phức  thỏa mãn . Mô đun của  bằng A.   B.   C. . D. . Câu 35 (VD). Cho hình chóp  có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên  vuông góc mặt đáy và . Gọi  là góc tạo  bởi  và mặt phẳng  Xác định  A. . B. . C. . D. .   Câu 36 (VD). Cho hình chóp  có đáy  là hình thang vuông tại  và  cạnh bên  vuông góc với đáy;  là trung  điểm . Tính khoảng cách  từ  đến mặt phẳng  A.  B.  C.  D.  Câu 37 (TH). Trong không gian , cho hai điểm  và . Phương trình mặt cầu đường kính  là A. . B. . C. . D.  . Câu 38 (TH). Trong không gian , cho tam giác  có ,  và . Phương trình trung tuyến  của tam giác  là A.  B.  C.  D.  Câu 39 (VD). Gọi  là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số  sao cho giá trị lớn nhất của hàm số  trên  đoạn  không vượt quá . Tổng các phần tử của  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 40 (VD). Có bao nhiêu số tự nhiên  không vượt quá  thỏa mãn ? A.  B.  C.   D.   Câu 41 (VD). Cho hàm số  có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu   thức  bằng bao nhiêu ? Trang 3
  4. A. . B. . C. . D. . Câu 42 (VD). Tính tổng  của các phần thực của tất cả các số phức  thỏa mãn điều kiện  A.  B.  C.  D.  S . ABCD a SA ( ABCD ) Câu 43 (VD). Cho hình chóp   có đáy là hình vuông cạnh  ,   vuông góc với mặt phẳng  SB ( ABCD ) 60o S . ABCD , góc giữa   với mặt phẳng   bằng  . Thể tích khối chóp   là A. .  B. . C. . D. . Câu 44 (VD). Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét,  chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền  bác Năm phải trả là A.  đồng B.  đồng C.  đồng D.  đồng. Câu 45 (VD). Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm , song song với mặt phẳng  đồng thời cắt đường   thẳng  có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 46 (VDC).  Cho hàm số  và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm . Hỏi đồ thị của hàm số  có tối đa bao  nhiêu điểm cực trị ? A.   B.   C.   D.   Câu 47 (VDC).  Cho phương trình . Hỏi có bao nhiêu giá trị  nguyên   để  phương trình có nghiệm thuộc  đoạn ? A.   B. . C.   D. . Câu 48 (VDC). Cho hàm số  có đạo hàm  liên tục trên  và đồ thị của  trên đoạn  như hình bên dưới.  Khẳng  định nào dưới đây đúng? Trang 4
  5. y 3 (C): y = f(x) 1 x 2 1 O 2 6 A. . B. . C. . D. . Câu 49 (VDC). Cho hai số phức  thỏa mãn  và . Tìm giá trị nhỏ nhất  của biểu thức  A.  B.   C.   D. . Câu 50 (VDC). Trong không gian , cho mặt phẳng  và mặt cầu  Tìm tọa độ  điểm  thuộc sao cho khoảng   cách từ  đến   đạt giá trị lớn nhất. A. . B. . C. . D. . ­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­ Trang 5
  6. MA TRẬN  (Bám sát ma trận đề tham khảo môn Toán năm 2021 của Bộ giáo dục và Đào tạo) MỨC ĐỘ TỔNG ĐỀ THAM KHẢO NB VD VDC CHỦ ĐỀ NỘI DUNG Đơn điệu của hàm số 3, 30 1 2 Cực trị của hàm số 4, 5, 46 1 1 3 Đạo hàm và Min, Max của hàm số 31, 39 1 2 ứng dụng Đường tiệm cận 6 1 1 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 7, 8 1 2 Lũy thừa – Mũ – Lôgarit 9, 11 1 2 Hàm số mũ – Hàm số mũ – Hàm số lôgarit 10 1 1 lôgarit PT mũ – PT lôgarit 12, 13, 47 1 1 3 BPT mũ – BPT lôgarit 32, 40 1 2 Định nghĩa và tính chất 18, 20, 34, 42, 49 2 1 1 5 Số phức Phép toán 19 1 1 PT bậc hai theo hệ số thực 0 Nguyên hàm 14, 15 1 2 Nguyên hàm Tích phân 16, 17, 33, 41 1 2 4 – Tích phân Ứng dụng tích phân tính diện tích 44, 48 1 1 2 Ứng dụng tích phân tính thể tích 0 Đa diện lồi – Đa diện đều 0 Khối đa diện Thể tích khối đa diện 21, 22, 43 1 1 3 Mặt nón 23 1 1 Khối tròn Mặt trụ 24 1 1 xoay Mặt cầu 0 Phương Phương pháp tọa độ 25 1 1 pháp tọa độ Phương trình mặt cầu 26, 37, 50 1 1 3 trong không Phương trình mặt phẳng 27 1 gian Phương trình đường thẳng 28, 38, 45 1 1 3 Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp 1 1 1 Tổ hợp – Xác Cấp số cộng (cấp số nhân) 2 1 1 suất Xác suất 29 1 Hình học Góc 35 1 1 không gian Khoảng cách 36 1 1 (11) TỔNG 20 10 5 50 Trang 6
  7. BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.A 4.A 5.C 6.B 7.D 8.A 9.B 10.C 11.C 12.C 13.B 14.A 15.B 16.A 17.D 18.D 19.D 20.C 21.A 22.D 23.D 24.C 25.A 26.A 27.D 28.B 29.C 30.C 31.C 32.B 33.A 34.C 35.A 36.B 37.A 38.B 39.C 40.B 41.D 42.B 43.A 44.C 45.A 46.B 47.A 48.B 49.D 50.C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1 (NB) Cho  là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai điểm đầu mút phân biệt thuộc  tập  là: A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn C Mỗi đoạn thẳng là một tổ hợp chập 2 của 20. Số đoạn thẳng là  . Câu 2 (NB) Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội   của cấp số nhân đã cho. A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn A Theo giải thiết ta có:  Câu 3 (NB) Cho hàm số  có bảng biến thiên bên dưới.  x - ­1 0 1 + y' _ 0 + 0 _ 0 + + 3 + y ­2 ­2 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Dựa vào bảng biến thiên Câu 4 (NB) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Hàm số có cực đại là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Câu 5 (TH) Cho hàm số  xác định, liên tục trên đoạn  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số  điểm cực đại của hàm số  trên đoạn . Trang 7
  8. . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Câu 6 (NB) Đồ thị hàm số  có tiệm cận ngang là đường thẳng: A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn B  Ta có ; . Vậy đường thẳng  là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Câu 7 (NB) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D + Dựa vào hình dạng đồ thị, ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm bậc bốn. + Khi ,  suy ra . Nên loại phương án A và phương án B + Khi  nên chọn phương án D Câu 8 (TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số  và trục hoành là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có . Cho  . Bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số  giao với trục hoành là 3 giao điểm. Câu 9 (NB) Với  là số thực dương, bằng: A. . B. . C. . D. .  Trang 8
  9. Lời giải Chọn B Do là số thực dương nên ta có:  Câu 10 (NB) Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: .  Câu 11 (TH) Cho  là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức  bằng   A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Câu 12 (NB) Số nghiệm của phương trình  là   A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn C  Ta có    Câu 13 (TH) Tìm tập nghiệm  của phương trình . A. . B.. C. . D.. Lời giải Chọn B Ta có: . Câu 14 (NB)  Một nguyên hàm của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có:                                               Vậy:  Chọn đáp án A.      Câu 15 (TH) Họ nguyên hàm của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có : . Câu 16 (NB) Cho , . Tính . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có . Câu 17 (TH) Tính tích phân   A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn D  Ta có . Câu 18 (NB) Số phức  có phần ảo là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Câu 19 (NB) Cho hai số phức , . Xác định phần thực, phần ảo của số phức . Trang 9
  10. A. Phần thực bằng ; phần ảo bằng . B. Phần thực bằng ; phần ảo bằng . C. Phần thực bằng ; phần ảo bằng . D. Phần thực bằng ; phần ảo bằng . Lời giải Chọn D Ta có : . Vậy số phức  có phần thực bằng , phần ảo bằng . Câu 20 (NB) Điểm M là biểu diễn của số phức z trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng A. . B. . C. . D. .  Lời giải Chọn C Hòanh độ của điểm M bằng 2; tung độ điểm M bằng suy ra . Câu 21 (NB) Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh  và chiều cao bằng . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải                    Chọn D Ta có   Câu 22 (TH) Cho hình lăng trụ đều  có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ đó.  A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Vì là hình lăng trụ đều nên ta có: . Câu 23 (NB) Một khối nón có chiều cao bằng , bán kính  thì có thể tích bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Thể tích của khối nón là:  Câu 24 (NB) Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng , với . Thể tích của khối trụ tròn  xoay đã cho bằng A.. B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Thể tích khối trụ tròn xoay: . Câu 25 (NB) Trong không gian , cho hai điêm ,. Vect ̉ ơ  co toa đô la  ́ ̣ ̣ ̀ A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A . Câu 26 (NB) Trong không gian , mặt cầu  có tâm và bán kính lần lượt là A. , . B. , . C. , . D. , . Lời giải Trang 10
  11. Chọn A Mặt cầu  có tâm , bán kính . Câu 27 (TH) Phương trình mặt phẳng  đi qua điểm  và có vectơ pháp tuyến  là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Mặt phẳng  đi qua điểm  và có một vectơ pháp tuyến  có phương trình là: . Câu 28 (NB) Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng  . Vectơ chỉ phương của  là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Đường thẳng có phương trình dạng   thì có vectơ chỉ phương dạng , . Do đó vectơ  là một vectơ chỉ phương của . Câu 29 (TH) Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Số phần tử không gian mẫu: Biến cố xuất hiện mặt sấp ít nhất một lần:  Suy ra . Câu 30 (TH) Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta xét  Ta có bảng biến thiên: Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng . Câu 31 (TH) Gọi  lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất cua ham sô ̉ ̀ ́  trên đoạn  . Tính  . A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn C Ta có  Do ,  nên   Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình  là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Điều kiện  xác định:     Vậy bất phương trình có tập nghiệm là  Câu 33 (VD) Cho  . Khi đó bằng : Trang 11
  12. A.. B.. C. . D. . Lời giải Chọn A Câu 34 (TH) Cho số phức  thỏa mãn . Mô đun của  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C . Vậy . Câu 35 (VD) Cho hình chóp  có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên  vuông góc mặt đáy và . Gọi  là góc tạo  bởi  và mặt phẳng . Xác định ? A. . B. . C. . D. .   Lời giải Chọn A S A D B C Ta có  Câu 36 VD. Cho hình chóp  có đáy  là hình thang vuông tại  và  cạnh bên  vuông góc với đáy;  là trung điểm .  Tính khoảng cách  từ  đến mặt phẳng  A.  B.  C.  D.  Lời giải + Ta có:  nên  vuông tại  và . + Kẻ  tại . Ta có:  nên . Suy ra:  tại . Suy ra: . +  vuông tại  có: . Suy ra: . + Ta có:  nên . Suy ra:  Vậy  Câu 37 (TH) Trong không gian , cho hai điểm  và . Phương trình mặt cầu đường kính  là Trang 12
  13. A. . B. . C. . D.  . Lời giải Chọn A Gọi  là trung điểm của  suy ra  là tâm mặt cầu đường kính  .  , bán kính mặt cầu  phương trình mặt cầu là: Câu 38 (TH) Trong không gian với hệ trục , cho tam giác  có ,  và . Phương trình trung tuyến  của tam giác  là. A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn B Ta có: ; . Phương trình : . Câu 39 (VD) Gọi  là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số  sao cho giá trị lớn nhất của hàm số  trên  đoạn  không vượt quá . Tổng các phần tử của  bằng A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn C Xét hàm số  trên đoạn  Ta có ;   Bảng biến thiên ; . Để  thì  .  Mà  nên . Vậy tổng các phần tử của  là . Câu 40 (VD) Có bao nhiêu số tự nhiên  không vượt quá  thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Điều kiện: .  (thỏa mãn điều kiện ). Vậy có  số tự nhiên  thỏa mãn bài ra. Câu 41 (VD) Cho hàm số  có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu   thức  bằng bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Trang 13
  14. . Câu 42 (VD) Tính tổng  của các phần thực của tất cả các số phức  thỏa mãn điều kiện  A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn B Đặt . . . Với .  . S . ABCD a SA ( ABCD ) Câu 43 (VD) Cho hình chóp   có đáy là hình vuông cạnh  ,   vuông góc với mặt phẳng  ,  SB ( ABCD ) 60 o S . ABCD góc giữa   với mặt phẳng   bằng  . Thể tích khối chóp   là A. .  B. . C. . D. . Lời giải Chọn A ;     Câu 44 (VD) Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét,  chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền  bác Năm phải trả là: A.  đồng B.  đồng C.  đồng D.  đồng. Lời giải Chọn C y B x O A  Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ ( P ) :  y = ax 2 + bx + c  Gọi phương trình của parbol là (P): ( P) O (0;0) A(3;0) B(1,5;2,25) Theo đề ra,   đi qua ba điểm  , , . Trang 14
  15. ( P ) :  y = − x 2 + 3x Từ đó,  suy ra  3 9 S = − x 2 + 3x dx = 0 2  Diện tích phần Bác Năm xây dựng:  9 .1500000 = 6750000 2  Vậy số tiền bác Năm phải trả là:  (đồng) Câu 45 (VD) Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm , song song với mặt phẳng  đồng thời cắt đường   thẳng  có phương trình là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Gọi đường thẳng cần tìm là . Gọi  .  mà  nên    Đường thẳng  đi qua  và  có véctơ chỉ phương là  có phương trình tham số là . Câu 46 (VDC) Cho hàm số  và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm . Hỏi đồ thị của hàm số  có tối đa bao  nhiêu điểm cực trị ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Đặt . Ta vẽ thêm đường thẳng . Ta có  : phương trình có  nghiệm bội lẻ.  Lập bảng biến thiên của hàm số . Trang 15
  16. Đồ thị hàm số  có nhiều điểm cực trị nhất khi  có nhiều giao điểm với trục hoành nhất, vậy đồ thị hàm   số  cắt trục hoành tại nhiều nhất 6 điểm, suy ra đồ thị hàm số  có tối đa  điểm cực trị. Câu 47 (VDC) Cho phương trình . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên  để phương trình có nghiệm thuộc đoạn ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Điều kiện . . Đặt . Ta có phương trình . Để phương trình  có nghiệm trên đoạn thì phương trình  có nghiệm trên đoạn . Xét hàm số  trên đoạn . Ta có . Bảng biến thiên Suy ra phương trình  có nghiệm trên đoạn  khi . Vật có  giá trị nguyên  để phương trình  có nghiệm thuộc đoạn . Câu 48 (VDC) Cho hàm số  có đạo hàm  liên tục trên  và đồ thị của  trên đoạn  như hình bên dưới. Khẳng   định nào dưới đây đúng? y 3 (C): y = f(x) 1 x 2 1 O 2 6 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Dựa vào đồ thị của hàm  trên đoạn  ta suy ra bảng biến thiên của hàm số  trên đoạn  như sau: Dựa vào bảng biến thiên ta có  nên A, D sai. Trang 16
  17. y 3 (C): y = f(x) 1 S1 x 2 1 O S2 2 6 Chỉ cần so sánh  và  nữa là xong. Gọi ,  là diện tích hình phẳng được tô đậm như trên hình vẽ. Ta có: . . Dựa vào đồ thị ta thấy  nên . Câu 49 (VDC) Cho hai số phức  thỏa mãn  và . Tìm giá trị nhỏ nhất  của biểu thức ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D  Đặt    . Nên  Ta lại có   . Suy ra . Dấu  xảy ra khi . Vậy . Câu 50 (VDC) Trong không gian , cho mặt phẳng  và mặt cầu  Giá trị của điểm  trên  sao cho  đạt GTNN là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có:  Đường thẳng  đi qua  và vuông góc với  có pt:  Tọa độ giao điểm của  và  là ,  Ta có:   Vậy:  ­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­ Trang 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0