intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải sau đây để biết được cấu trúc đề thi THPT quốc gia 2021 cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi tốt nghiệp THPT. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI Bài thi: Toán ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh:.....................................................................  Số báo danh: ............................................................................. Câu 1: Số cách chọn ra  học sinh từ một nhóm có  học sinh nam và  học sinh nữ là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho cấp số cộng  có  và . Công sai của cấp số cộng đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên . Câu 4: Cho hàm số  có bảng biến thiên như dưới đây. Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số đạt cực đại tại . B. Hàm số đạt cực tiểu tại . C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là . D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là . Câu 5: Cho hàm số hàm số , bảng xét dấu  như sau: Hàm số đạt cực đại tại: A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho hàm số  có đồ thị như sau:
  2. Đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Đồ thị hàm số  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 9: Giá trị của biểu thức  với   là: A. 8. B. 4. C. 16. D. 2. Câu 10: Đạo hàm của hàm số  là A. . B. . C.  D. . Câu 11: Cho , biểu thức  có giá trị bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Nghiệm của phương trình  là A. . B. . C. . D. . Câu 13: Nghiệm của phương trình  là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Tìm họ nguyên hàm của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Câu 15: Nêu  ́ thi ̀ băng: ̀     A. . B. . C. . D. . Câu 16: Nếu  và  thì  bằng A. . B. . C. .                D. . Câu 17: Tính tích phân  A. . B. . C. . D. .
  3. Câu 18: Mô đun của số phức  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 19: Cho hai số phức  và . Số phức nào dưới đây là số thực? A. . B. . C. . D. . Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ , tìm điểm biểu diễn của số phức . A. . B. . C. . D. . Câu 21: Thể tích  của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng  và đường cao bằng 5 là A. . B. . C. . D. . Câu 22: Thê tich khôi  ̉ ́ ́ chop ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ́  đêu  co chiêu cao băng  va đô dai canh đáy băng  là ̀ A. . B. . C. . D. . Câu 23: Công thức tính thể tích khôi tr ́ ụ co đ ́ ường cao  ban kinh đáy  la ́ ́ ̀ A.  B. . C. . D. . Câu 24: Một hình nón có đường cao , bán kính đáy . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 25: Trong không gian cho ba điểm  và . Trọng tâm  của tam giác  có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu . Bán kính  của mặt cầu  là A. . B. . C. . D. . Câu 27: Trong không gian , mặt phẳng  không đi qua điểm nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 28: Trong không gian với hệ toạ độ , véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường   thẳng đi qua điểm  và điểm ? A. . B. . C. . D. . Câu 29: Một hộp chứa  thẻ  được đánh số  từ   đến . Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ  từ  hộp đó.  Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho . A. . B. . C. . D. . Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. . B. . C. . D. . Câu 31: Gọi ,  lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn . Tích  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình  là A. . B. . C.  D. . Câu 33: Nếu  thì  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 34: Cho số phức . Tổng phần thực và phần ảo của số phức  bằng   A. . B. . C.  . D. . Câu 35: Cho hình chóp  có đáy  là tam giác vuông tại , , . Cạnh  vuông    góc với mặt phẳng  đáy và   (tham khảo hình bên). Góc giữa đường  thẳng  và mặt phẳng đáy bằng
  4. A. . B. . C. . D. . Câu 36:  Cho hình hộp chữ  nhật   có   và    (tham khảo hình bên).  Khoảng cách từ điểm  đến mặt phẳng  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 37: Trong không gian , cho điểm  và mặt phẳng  có phương  trình: . Phương trình mặt cầu có tâm  tiếp xúc với mặt phẳng  là A. . B. . C. . D. . Câu 38: Trong không gian , đường thẳng đi qua hai điểm  và  có phương trình chính tắc là A. . B. . C. . D. .     Câu 39: Cho hàm số , đồ thị của hàm số  là đường cong trong hình bên.  Hàm số  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. .   D. .   Câu 40:  Cho ,   là các số  thực dương thỏa mãn . Giá trị  nhỏ  nhất của   biểu thức  bằng   A. . B.. C.  . D. . Câu 41: Cho hàm số  có  và . Tích phân  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 42: Xét các số phức  thỏa mãn  là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số  phức  là một đường tròn, tâm của đường tròn có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 43: Cho lăng trụ tam giác  có đáy  là tam giác vuông cân tại , cạnh  Biết  tạo với mặt phẳng   một góc  và . Tính thể tích  của khối đa diện . A. . B. . C. . D. . Câu 44: Một bình đựng đầy nước có dạng hình nón (không có đáy). Người ta thả vào đó một khối   cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể  tích nước tràn ra ngoài là  . Biết  rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả  các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu đã  chìm trong nước (tham khảo hình minh họa dưới đây). Tính thể tích nước còn lại trong bình. A. . B. . C. . D. .
  5. Câu 45: Trong không gian , cho đường thẳng và mặt phẳng . Khoảng cách giữa đường thẳng  và   măth phẳng  bằng A.. B. . C. . D. 0. Câu 46: Cho hàm số bậc ba  có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm phân biệt của phương trình  là A.  B.  C.  D.  Câu 47:  Cho phương trình   (là tham số  thực). Có tất cả  bao nhiêu giá trị  nguyên dương của   để  phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt A. . B. . C. . D. Vô số. Câu 48: Cho hai số phức  thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 49:  Cho hàm số    có đạo hàm  liên tục trên  và đồ  thị  hàm số   trên đoạn  như  hình vẽ. Tìm  khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu  tâm  và bán kính , điểm . Mặt phẳng  với  đi   qua điểm  và cắt mặt cầu  theo đường tròn . Gọi   là khối nón có đỉnh nằm trên mặt cầu  và đáy là   đường tròn  Tính giá trị của biểu thức  khi khối nón  có thể tích lớn nhất. A. . B. . C. . D. . ­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­
  6. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.D 4.A 5.C 6.C 7.A 8.C 9.C 10.B 11.A 12.A 13.A 14.A 15.B 16.D 17.C 18.A 19.C 20.A 21.B 22.A 23.B 24.D 25.A 26.A 27.B 28.C 29.B 30.C 31.B 32.D 33.A 34.A 35.C 36.D 37.D 38.B 39.C 40.A 41.C 42.B 43.B 44.C 45.B 46.D 47.A 48.A 49.C 50.B HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.  Chọn A Số cách chọn ra  học sinh từ  học sinh là . Câu 2.  Chọn C Công sai  của cấp số cộng là . Câu 3.  Chọn D Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên . Câu 4.  Chọn A Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực đại tại . Vậy mệnh đề sai là A Câu 5.  Chọn C Ta có . Dựa vào bảng xét dấu ta thấy  đổi dấu từ  sang  khi đi qua điểm  nên hàm số đã cho đạt cực  đại tại điểm . Vậy hàm số đạt cực đại tại điểm . Câu 6.  Chọn C Ta có   nên  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Vậy đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận ngang. Câu 7.  Chọn A Từ đồ thị ta thấy:  Đây là hàm số bậc ba có hệ số . Loại đáp án B, C  Đồ thị hàm số đi qua điểm : loại đáp án D Câu 8.  Chọn C Đồ thị hàm số  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng  Câu 9.  Chọn C Ta có . Câu 10. Chọn B Ta co:   ́ Câu 11. Chọn A Ta có: .
  7. Câu 12. Chọn A  . Câu 13. Chọn A . Câu 14. Chọn A Ta có . Câu 15. Chọn B . Câu 16. Chọn D Ta có . Câu 17. Chọn C . Câu 18. Chọn A . Câu 19. Chọn C Ta có : .   Câu 20. Chọn A Ta có số phức nên điểm biểu diễn của số phức là  Câu 21. Chọn B Thể tích của khối lăng trụ  (đvtt). Câu 22. Chọn A . Câu 23. Chọn B Công thức tính thể tích khối trụ đường cao  bán kính  là: . Câu 24. Chọn D
  8. Ta có: . Diện tích xung quanh của hình nón . Câu 25. Chọn A Tọa độ trong tâm được xác định bởi công thức : . Vậy . Câu 26. Chọn A Bán kính mặt cầu  là . Câu 27. Chọn B Thế tọa độ điểm  vào phương trình mặt phẳng  ta có: . Vậy mặt phẳng  không đi qua điểm . Câu 28. Chọn C Đường thẳng  nhận  làm một véc tơ chỉ phương. Câu 29. Chọn B Số phần tử không gian mẫu: . Gọi  là biến cố: “Thẻ lấy được là số lẻ và không chia hết cho ”. . Xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho  là . Câu 30. Chọn C Ta có  Vậy hàm số  nghịch biến trên . Câu 31. Chọn B TXĐ: . . .
  9. . Vậy . Câu 32. Chọn D   Tập nghiệm của bất phương trình là  . Câu 33. Chọn A Ta có . Câu 34. Chọn A Tổng phần thực và phần ảo của số phức là . Câu 35. Chọn C Xét tam giác  vuông tại  ta có: là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng  nên: Câu 36. Chọn D Gọi là khoảng cách từ  đến mặt phẳng  Ta có  ;  Tứ diện  vuông tại  nên ta có             Suy ra: . Câu 37. Chọn D Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  nên có bán kính:    Phương trình mặt cầu là: . Câu 38. Chọn B Đường thẳng đi qua hai điểm  và  có vectơ chỉ phương là    Phương trình chính tắc của đường thẳng là: .
  10. Câu 39. Chọn C Ta có : Đặt: ,ta có . Hàm số đồng biến khi  Vẽ đồ thị hàm số  và đường thẳng  trên cùng hệ trục tọa độ Dựa vào đồ thị ta thấy  Câu 40. Chọn A Ta có:  Nếu  thì : mâu thuẫn. Nếu  thì .  Vậy . Xét  trên . Ta có  Lập bảng biến thiên ta được  Vậy  .  Câu 41: Chọn C Ta có: . Suy ra . Vì  nên  hay . Do đó  . Câu 42: Chọn B Gọi . Ta có .  là số thuần ảo. Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức  là một đường tròn tâm . Câu 43: Chọn B
  11. A' B' C' A B H C + Gọi  là hình chiếu vuông góc của  lên mặt phẳng , ta có   là hình chiếu vuông góc của  lên mặt phẳng . +  vuông tại  + Thể tích khối lăng trụ  là  + Thể tích khối tứ diện  là  + Do đó, thể tích khối đa diện  là . Câu 44:  Chọn C Gọi  là tâm mặt đáy của hình nón,  là một điểm nằm trên mặt đáy của hình nón, là đỉnh của  hình nón,  là hình chiếu vuông góc của  lên  ( là điểm tiếp xúc của khối cầu với ) Gọi bán kính khối cầu là . Thể tích nước tràn ra ngoài bằng thể tích của nửa khối cầu Chiều cao của bình nước là:  Bán kính đáy của hình nón là IA và  Suy ra . Vậy thể tích nước còn lại là: Câu 45: Chọn B Ta có . Mà điểm  suy ra . Do  nên:  Câu 46: Chọn D
  12. Điều kiện: . Ta có . TH1: . TH2: . Câu 47: Chọn A Điều kiện:  Với  thì phương trình ban đầu có hai nghiệm là thỏa bài toán. Suy ra  là nhận được. Với  thì phương trình ban đầu muốn có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi  mà . Suy ra  có 46 giá trị nguyên. Vậy có tất cả 47 giá trị nguyên dương thỏa yêu cầu bài toán. Câu 48: Chọn A Đặt ,  và  là điểm biểu diễn của  trong mặt phẳng . Ta có:  Tập các điểm  là phần giao nhau  của hai hình tròn  và  (xem hình vẽ). Đặt ,  và  là điểm biểu diễn cho  trong mặt phẳng . Ta có: . Tập các điểm  là nửa mặt phẳng  bờ  không chứa điểm  (xem hình vẽ). Ta có . Ở đây  và  lần lượt là tâm và bán kính của hình tròn . Ta có , suy ra . Đẳng thức xảy ra khi  là hình chiếu của  lên  (điểm ) và  là giao điểm của  với . Vậy . Câu 49: Chọn C
  13. Ta có bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên suy ra . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng  và  là . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng  và  là . Từ hình vẽ suy ra . Câu 50: Chọn B Ta có:  nên điểm  nằm trong mặt cầu . Gọi   là khoảng cách từ  đến . Do  nên . Khối nón có chiều cao  và bán kính đáy . Thể tích khối nón là: . Đặt  với . Ta có: . Khi đó:  Vậy thể tích khối nón  đạt giá trị lớn nhất khi . Khi đó:  có vectơ pháp tuyến là: .
  14. Phương trình mặt phẳng  là: . Vậy: .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2