intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hòa Bình (Đề số 3)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hòa Bình (Đề số 3) sau đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hòa Bình (Đề số 3)

  1. TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH ĐỀ 3 TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 1 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là A. A94 . B. P4 . C. C94 . D. 4  9 . Câu 2. Cho một cấp số cộng có u4  2 , u2  4 . Hỏi u1 và công sai d bằng bao nhiêu? A. u1  6 và d  1. B. u1  1 và d  1. C. u1  5 và d  1. D. u1  1 và d  1. Câu 3. 2 Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5 x  3x  5  1 là   A.  3 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Câu 4. Khối lập phương có thể tích bằng 8 . Tính độ dài cạnh của hình lập phương đó 8 2 A. . B. 2 . C. . D. 4 . 3 3 Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log x 1  2  x  là: A.  ;2  . B.  1; 2 \ 0 . C.  1;2  . D.  ;2  \ 0 . Câu 6. Mệnh đề nào sau đây đúng 1  e dx  e C .  xdx  ln x  C . x x A. B. 1 C.  dx   tan x  C . D.  sin x dx  cos x  C . cos2 x Câu 7. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 A. V  a3 . B. V  3a 3 . C. V  a 3 . D. V  9a 3 . 2 a 3 a Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng và bán kính đường tròn đáy bằng là 2 2 3 3 3 3 a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 24 8 8 Câu 9. Cho khối cầu  S  có thể tích là 288 . Hỏi diện tích khối cầu bằng bao nhiêu? A. S  48 . B. S  72 . C. S  36 . D. S  144 . Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ: x  1 0 1  y  0  0  0   5  y 3 3 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ; 1 . B.  3;5 . C.  ;3 . D.  ;1 . Câu 11. Với a là số thực dương, log 32  a 2  bằng: 4 A. 2 log 23 a . B. 4 log 23 a . C. 4 log 3 a . D. log 3 a . 9 Câu 12. Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a thì có diện tích xung quanh bằng: 1 2 3 2 1 2 A.  a . B. a . C.  a . D.  a2 . 2 2 4
  2. Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x3  3x  2 trên đoạn 0; 2 bằng A. 4. B. 2. C. 9. D. 3. Câu 14. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. f ( x)  x 4  2 x 2 . B. f ( x)  x 4  2 x2 . C. f ( x)   x4  2 x2  1. D. f ( x)   x 4  2 x2 . mx  2 Câu 15. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang. 1 x 1 A. m   . B. m  2. C. m  2. D. m  . 2 Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5  x  x   log 0,5  2 x  4  là 2 A.   ;  4   1; 2  . B.   4; 2  . C.  4;  1 . D.   ;  4   1;   . Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là: A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . 2 4 4 Câu 18. Cho  f  x  dx  1 ,  f  t dt  4 . Tính I   f  y  dy . 2 2 2 A. I  5 . B. I  3 . C. I  3 . D. I  5 . 1 5 Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z    i là 2 3 1 5 5 1 1 5 1 5 A. z   i . B. z    i . C. z   i . D. z    i . 2 3 3 2 2 3 2 3 Câu 20. Cho số phức z  1  2i  3  i  . Tính z  3  i . A. 10 . B. 10 . C. 4 5 .D. 2 5 . Câu 21. Cho số phức z  4  5i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z là điểm nào? A. M  5; 4  . B. N  4;5 . C. P  4;  5 . D. Q  4;5 . Câu 22. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai điểm A  2;3; 4  , B  8; 5;6  . Hình chiếu vuông góc của trung điểm I của đoạn AB trên mặt phẳng  Oyz  là điểm nào dưới đây A. M  0; 1;5 . B. Q  0;0;5 . C. P  3; 0; 0  . D. N  3; 1;5 . Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I (2, 1,1) , bán kính R  4 có phương trình tổng quát là: A. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 B. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 C. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 D. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0
  3.  x  4  7t  Câu 24. Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  y  5  4t  t    .  z  7  5t      A. u1   7; 4; 5 . B. u2   5; 4; 7  . C. u3   4;5; 7  . D. u4   7; 4; 5 . Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và có véc tơ chỉ  phương u  2; 1; 2  có phương trình là x 1 y  2 x  3 x 1 y  2 x  3 A.   . B.   . 2 1 2 2 1 2 x 1 y  2 x  3 x 1 y  2 x  3 C.   . D.   . 2 1 2 2 1 2 Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a có SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  2 a . Khi đó góc giữa SB và  SAC  bằng: S A D B C 0 0 0 A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 450 . Câu 27. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Câu 28. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 5  x  x trên đoạn  4;5 . Giá trị của M  2 m bằng A. 5. B. 1. C. 6. D. 2. 1 4 Câu 29. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log 2  0 .Mệnh đề nào dưới đây đúng? a  2log 1 4 4 b A. ab  4 . B. a 2 b  16 . C. ab 2  16 . D. ab  8 . 4 2 Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x  2 và trục hoành là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .   Câu 31. Bất phương trình x  9 x ln  x  5  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 3 A. 4 B. 7 C. 6 D. Vô số. Câu 32. Hình chữ nhật ABCD có AB  6, AD  4 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh AB, BC , CD, DA . Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN , khi đó tứ giác MNPQ tạo thành vật tròn xoay có thể tích bằng A. V  6 . B. V  2 . C. V  4 . D. V  8 . e ln 2 x e ln 2 x Câu 33. Xét  dx , nếu đặt u  ln x thì  dx bằng: 1 x 1 x 1 1 1 e A.  u 2du . B.   u 2du . C.  udu . D.  u 2du . 0 0 0 1
  4. Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  ex , y  2 , x  0 , x  1 được tính bởi công thức nào dưới đây? 1 ln 2 1 A. S    e x  2  dx . B. S    e x  2  dx   e x  2  dx . 0 0 ln 2 ln 2 1 ln 2 1  e  2  dx   e  2 dx .    e  2  dx . x x C. S  D. S    e x  2 dx  x 0 ln 2 0 ln 2 Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  z  5 1  i . Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số phức 2 w  z  iz bằng: A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . 2 Câu 36. Kí hiệu z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z  4 z  5  0 . Tính giá trị biểu thức T  z1  z2 . A. T  2 5 . B. T  5 . C. T  4 . D. T  8 . Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và điểm B  1; 2; 2  . Mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là A. 3x  y  z  8  0 . B. 3x  y  z  3  0 . C. 3x  y  z  3  0 . D. 3x  y  z  8  0 . Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua A  2; 3; 0  và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  3 y  z  5  0 ? x  1  t x  1  t  x  1  3t  x  1  3t     A.  y  1  3t . B.  y  3 t . C.  y  1  3t . D.  y  1  3t . z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t     Câu 39. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C ngồi cạnh học sinh lớp B bằng 1 3 1 2 A. B. C. D. 6 20 3 3 Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều AB  2 a . SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a (minh học như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng S M A B C 21 4 21 a 3 a A. a B. a C. D. 7 21 3 2 Câu 41. Cho hàm số f x   ax  bx  cx  dx  ex  f a, b, c, d, e, f    . Biết rằng đồ thị hàm số 5 4 3 2 f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số g x   f 1  2x   2x 2  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
  5.  3   1 1 A.  ; 1 . B.  ;  . C. 1; 0 . D. 1; 3 .  2   2 2    Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  i  2 và z  i  z  1 là số thuần ảo? A. 3. B. 0. C. 2. D. 4. ax  b Câu 43. Cho hàm số y  ;  a, b, c    có bảng biến thiên như sau: cx  1 Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 44. Cho hình trụ có đường cao bằng 8a . Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ 3a , cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng A. S  80 a 2 , V  200 a 3 . B. S  60 a 2 , V  200 a 3 . C. S  80 a 2 , V  180 a 3 . D. S  60 a 2 , V  180 a 3 .    8 Câu 45. Cho hàm số f  x  có f     và f   x   16 cos 4 x.sin 2 x, x   . Khi đó  f  x  dx bằng 4 3 0 16 64 128 A. . B. . C.  . D. 0 . 3 27 3 3 2 Câu 46. Cho hàm số f  x   ax  bx  bx  c có đồ thị như hình vẽ:   5  Số nghiệm nằm trong  ;  của phương trình f  cos x  1  cos x  1 là  2 2  A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 47. Xét các số thức x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện 9  16  25z  3x  4y  5z . Tìm giá trị x y a b 6 lớn nhất của biểu thức T  3x 1  4 y1  5z1 là . Tính a  b c A. 15 . B. 13 . C. 19 . D. 17 .
  6. Câu 48. Cho hàm số f  x   x 4  2 x 2  m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m nguyên thuộc  10;10 sao cho max f  x   3min f  x  . Số phần tử của S là 0;2 0;2 A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Câu 49. Xét các số phức z thỏa mãn z  1  i  z  8  3i  53 . Giá trị lớn nhất của z  1  2i bằng 185 A. 43. B. 53. C. D. 106 2   Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log 3  x  2 y   log 2 x 2  y 2 ? A. 3. B. 2. C. 1. D. vô số.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2