intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hòa Bình (Đề số 4)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hòa Bình (Đề số 4). Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Ngữ văn lớp 12. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hòa Bình (Đề số 4)

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ 4 TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH Bài thi: TOÁN HỌC (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi thiết diện qua trục bằng 10 a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A.  a3. B. 5 a3 . C. 4 a3 . D. 3 a3 . Câu 2: Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn [ a; b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? b b b a A.  xf ( x)dx  x  f ( x)dx . B.  f ( x)dx   f ( x)dx . a a a b b b b b b C.   f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx   g ( x)dx . D.  kf ( x)dx  k  f ( x)dx . a a a a a Câu 3: Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 24 . B. 10 . C. 1. D. C102 . Câu 4: Cho hàm số y  2019 . Chọn phát biểu đúng. 2020  x A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 tiệm cận đứng. 2019 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 ; tiệm cận ngang y  . 2020 Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I  2; 2; 0  . Phương trình mặt cầu tâm I bán kính R  4 là 2 2 2 2 A.  x  2    y  2   z 2  4. B.  x  2    y  2   z 2  16. 2 2 2 2 C.  x  2    y  2   z 2  16. D.  x  2    y  2   z 2  4. x2 y2 z Câu 6: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào sau đây? 1 2 3 A. D  3;0;3 . B. A  2; 2;0  . C. C 1; 2;3 . D. B  2; 2; 0 . Câu 7: Cho cấp số cộng có u1  2 và d  4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. u4  8 . B. u5  15 . C. u2  3 . D. u3  6 . Câu 8: Cho mặt cầu có đường kính d  4 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 32 A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. . 3 Câu 9: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a bằng a3 3 a3 3 a3 2 a3 2 A.  B.  C.  D.  3 4 2 3 Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Trang 1/6 - Mã đề thi 004
  2. A. y  x 4  2 x 2  3. B. y  x 4  2 x 2  3. C. y   x 4  2 x 2  3. D. y   x 4  2 x 2  3. Câu 11: Cho số phức z  5  4i . Môđun của số phức z bằng A. 1. B. 9. C. 3. D. 41 . Câu 12: Cho số phức z  5  4i . Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là A.  5; 4  . B.  5; 4  . C.  5; 4  . D.  5; 4 . Câu 13: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 . 1 Câu 14: Tập xác định của hàm số y  là log( x  1) A. 1; 2    2;   . B. (1; ) \ 2 . C.  \ 2 . D. (1;  ) . Câu 15: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M  3, 1, 2  trên mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là A.  0, 0, 2  . B.  3, 0, 2  . C.  0, 1, 2  . D.  3, 1, 0  . Câu 16: Với a  0; a  1, log a a bằng 1 1 A. 2 . B.  . C. 2 . D. . 2 2 Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 4 x  2 y  z  1  0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?     A. n2   4, 2,1 . B. n4   4, 2,1 . C. n3   4, 2, 0  . D. n1   4, 2, 1 . Câu 18: Diện tích của hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  tính theo công thức: c b c b A. S    f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx . a c a c b b C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx . a a Câu 19: Cho hàm số = ( ) có bảng biến thiên như sau: Trang 2/6 - Mã đề thi 004
  3. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (– 2;3). B. ( 3 ; + ∞). C. (−∞; – 2 ). D. (– 2; + ∞). Câu 20: Nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x là 1 5 1 2 A. 4 x3  1  C . B. x 4  x  C . C.x  x  C. D. x5  x 2  C . 5 2 Câu 21: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp S . ABC biết AB  a , SA  a . a3 3 a3 3 a3 A. . B. . C. a3 . D. . 12 4 3 Câu 22: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 và trục hoành là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. a b Câu 23: Biết rằng 4  x và 16  y. Khi đó xy bằng A. 4a 2b. B. 42 ab. C. 42a b. D. 64ab. Câu 24: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  2a và AC  a . Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. 5 a 2 . B. 5 a 2 . C. 2 5 a 2 . D. 10 a 2 . Câu 25: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  3i . Phần ảo của số phức w  3 z1  2 z2 là A. 11. B. 12. C. 12i . D. 1. Câu 26: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy  ABCD  , góc giữa SC và  ABCD  bằng 45 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 450. B. 300. C. 600. D. 900. 4 2 Câu 27: Giá trị lớn nhất M của hàm số y  x  2 x  3 trên đoạn 0; 3  .   A. 1. B. 6. C. 8 3 . D. 9. Câu 28: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của f   x  như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 ( x  2)  0 là A.  2;3 . B.  2;3 . C.  2;   . D.  2;3 . Câu 30: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  3i . Khẳng định nào sau đây sai? z 4 7 A. 2    i . B. 5z11  z2  1  i . C. z1  z1.z2  9  i . D. z1.z2  65 . z1 5 5 Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 25x  4.5x  5  0 là Trang 3/6 - Mã đề thi 004
  4. A.  0;   . B.  0;   . C. 1;   . D. 1;   . 2 2 2 Câu 32: Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1. Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx 1 1 1 7 5 17 11 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 2 2 2 2 Câu 33: Cho hình nón có độ dài đường sinh l  4a và bán kính đáy r  a 3. Diện tích xung quanh của hình nón bằng 4 a 2 3 A. 2 a 2 3. B. . C. 8 a 2 3. D. 4 a 2 3. 3 x 1 y  2 z  3 Câu 34: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 2 1   : x  y  z  2  0. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng   , đồng thời vuông góc và cắt đường d ? x5 y  2 z 5 x2 y4 z4 A.  3 :   . B. 1 :   . 3 2 1 3 2 1 x2 y4 z4 x 1 y  1 z C.  2 :   . D.  4 :   . 1 2 3 3 2 1 Câu 35: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6 a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng đi qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng A. 216 a3 . B. 150 a3. C. 54 a3 . D. 108 a3. Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho điểm A  3,1, 0  , B 1, 1, 2  . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. x  y  z  4  0. B. x  y  z  1  0. C. 2 x  z  6  0. D. x  y  2 z  6  0. Câu 37: Anh Bình lần đầu gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 4% một quý và lãi suất quý sẽ được nhập vào vốn. Sau đúng 6 tháng, anh Bình gửi thêm 150 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi tổng số tiền anh Bình nhận được sau 2 năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân). A. 480, 05 triệu đồng. B. 501,33 triệu đồng. C. 521,39 triệu đồng. D. 463, 51 triệu đồng. Câu 38: Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  4  0 . Khi đó A | z1 |2  | z2 |2 có giá trị là A.  7. B. 8. C. 4. D. – 8. 3 Câu 39: Cho hàm số y  x  3x  1 có đồ thị như hình bên. Các giá trị của m để phương trình: x3  3x  1  m có ba nghiệm phân biệt là A. 2  m  2. B. 2  m  2. C. 1  m  3. D. 1  m  3. x1 Câu 40: Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình  2  8 . Khi đó tổng x1  x2 bằng A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 3 2 Câu 41: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a  0 có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng? Trang 4/6 - Mã đề thi 004
  5. a  0 a  0 A.  2 . B.  2 . b  3ac  0 b  3ac  0 a  0 a  0 C.  2 . D.  2 . b  3ac  0 b  3ac  0 Câu 42: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau: 1 5 7 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f  x 3  3 x   x5  x 3  4 x  trên đoạn  1; 2 . 5 3 15 A. 19 . B. 22 . C. 20 . D. 21 . Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có tất cả các cạnh đều bằng a . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng  ABC   thuộc đường thẳng BC  . Khoảng cách giữa AA và BC  bằng a 3 a A. . B. a . C. . D. a 3 . 4 2 2 Câu 44: Hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 , thỏa  f  x  1 dx  3 và f 1  4. Tích phân 1 1 x 3   f ' x 2 dx bằng 0 1 1 A. . B.  . C.  1. D. 1. 2 2 Câu 45: Xét các số phức z thỏa mãn z  2  i  z  4  7i  6 2 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của z  1  i giá trị M+m bằng 5 2  73 5 2  2 73 A. . B. 5 2  2 73. C. 13  73 D. 2 2 Câu 46: Trong một đợt kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm của ngành y tế tại chợ X , ban quản lý chợ lấy ra 15 mẫu thịt lợn trong đó có 4 mẫu ở quầy A, 5 mẫu ở quầy B, 6 mẫu ở quầy C. Đoàn kiểm tra lấy ngẫu nhiên 4 mẫu để phân tích xem trong thịt lợn có chứa hóa chất tạo nạc hay không. Xác suất để mẫu thịt của cả 3 quầy A, B, C đều được chọn bằng 43 4 48 87 A. . B. . C. . D. . 91 91 91 91 Câu 47: Cho hàm số y   x3  mx 2   4m  9  x  5 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên  ;   ? A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 48: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Trang 5/6 - Mã đề thi 004
  6. 2 Số nghiệm thực của phương trình f  x3  3 x   là 3 A. 3. B. 10. C. 6. D. 9.  x   x  Câu 49: Gọi x là giá trị để ba số ln 2, ln 2  1 , ln 2  3 theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Xét bốn mệnh đề sau: (1): “ x là một số nguyên”. (3): “ x là số thực lớn hơn 2”. (2): “ x là số thực nhỏ hơn 5”. (4): “ x là số thực lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5”. Số mệnh đề đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x 2020 Câu 50: Cho hàm số f  x   . Giá trị của biểu thức 2020 x  2 505  1   2   2019   2020  P f   f    ...  f   f    2021   2021   2021   2021  thuộc tập hợp nào dưới đây? A. 1200;1600 . B. 1600;1800 . C. 1800; 2020 . D. 1000;1200 . ---------------- HẾT --------------- Trang 6/6 - Mã đề thi 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2