Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng
lượt xem 1
download
Gửi đến các bạn học sinh Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 LẮK Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………… Số báo danh:……………… Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Trong phương trình dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây biến đổi theo thời gian? A. Li độ x. B. Tần số góc ω. C. Pha ban đầu φ. D. Biên độ. Câu 3. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng Câu 4. Nhận định nào dưới đây về hiện tượng cộng hưởng là không đúng? A. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng. B. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ. C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật. Câu 5. Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt (cm), (cm). Ở thời điểm bất kì, ta luôn có: A. . B. . C. . D. . Câu 6. Chọn nhận xét đúng. Sóng ngang truyền được trong các môi trường: A. chất rắn và chất khí. B. chất rắn và bề mặt chất lỏng. C. chất rắn và chất lỏng D. chất rắn, chất lỏng và chất khí. Câu 7. Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm? A. Độ to của âm. B. Độ cao của âm. C. Tần số âm. D. Âm sắc của âm. Câu 8. Người ta tạo ra sóng dừng trên một sợi dây căng ngang với bước sóng λ thì khoảng cách giữa hai nút liên tiếp trên dây bằng: A. λ. B. 0,5.λ. C. 2λ. D. 0,25.λ. Câu 9. Chọn nhận xét sai. Khi có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi thì: A. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì. B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng. C. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên. D. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động ngược pha nhau. Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là R2 + (Z L + ZC )2 R 2 − (Z L + ZC )2 R 2 − (Z L − ZC )2 R 2 + ( Z L − ZC )2 A. B. C. D. Đề ôn tập số 16 Trang 1
- π 2cos(100π t ) Câu 11. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 4 (V). Giá trị điện áp hiệu dụng là A. −220V. B. . C. 220V. D. . Câu 12. Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là R R R 2 − Z C2 R 2 + Z C2 R − ZC 2 2 R + Z C2 2 A. R B. C. R D. Câu 14. Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở thuần của một mạch điện mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch; 1 nguồn điện xoay chiều; 1 ampe kế; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau: a) nối nguồn điện với bảng mạch b) lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch c) bật công tắc nguồn d) mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch e) lắp vôn kế song song hai đầu điện trở f) đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế g) tính công suất tiêu thụ trung bình Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên là: A. a, c, b, d, e, f, g B. a, c, f, b, d, e, g C. b, d, e, f, a, c, g D. b, d, e, a, c, f, g Câu 15. Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm: A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín. C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn cảm thuần mắc thành mạch kín. Câu 16. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Điện trường do một điện tích điểm đứng yên gây ra là điện trường xoáy. B. Đường sức từ của từ trường luôn là các đường cong kín. C. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường. D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. Câu 17. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen. D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Đề ôn tập số 16 Trang 2
- Câu 18. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ A. ánh sáng là sóng ngang. B. ánh sáng có thể bị tán sắc. C. ánh sáng có tính chất sóng. D. ánh sáng là sóng điện từ Câu 19. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng Câu 20. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1 m. Khoảng vân đo được trên màn là: A. 2 mm. B. 4 mm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 21. Chiếu bức xạ có bước sóng vào một kim loại có công thoát A (hằng số Plăng là h và tốc độ ánh sáng trong chân không là c). Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là hc hc A A λ λ λ λ A. A. B. A C. hc D. hc Câu 22. Chọn nhận xét đúng. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì giá trị năng lượng A. của mọi phôtôn đều bằng nhau. B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng. C. giảm dần khi phôtôn càng rời xa nguồn. D. của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng đó. Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai so với nội dung hai giả thuyết của Bo? A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng. B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng. C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra phôtôn. D. Ở các trạng thái dừng khác nhau thì năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau. Câu 24. Phát biêu nào sau đây là đúng? Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có A. số khối A bằng nhau. B. số prôton bằng nhau, số notron khác nhau. C. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. D. khối lượng bằng nhau. Câu 25. Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. 3 3 Câu 26. Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng A. số nơtron. B. số nuclôn, C. điện tích. D. số prôtôn. Câu 27. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không. q1q 2 q1q 2 q1q 2 q1q 2 F=k . F=k . F=k . F= . A. r2 B. r C. r D. kr Đề ôn tập số 16 Trang 3
- Câu 28. Điều kiện để có dòng điện là: A. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín. B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. C. Chỉ cần có hiệu điện thế. D. Chỉ cần có nguồn điện. Câu 29. Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của: A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường D. các ion và electron trong điện trường Câu 30. Chọn câu sai. A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có độ lớn càng lớn. B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb). C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé. D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0. Câu 31. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5 cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5 cm cách nhau 20 cm và các điểm nằm trong khoảng MN luôn dao động với biên độ nho h ̉ ơn 2,5 cm. Bước sóng có giá trị là: A. 120 cm. B. 60 cm. C. 90 m. D. 80 m. Câu 32. Một vật thực hiện đồng thời dao động điều hòa cùng phương, li độ x1 và x2 phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là: A. B. C. D. Câu 33. Một đường dây có điện trở 4 Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10 kV, công suất điện là 400 kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%. Câu 34. Khi đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t (V ) vào hai đầu một mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi thay đổi giá trị điện dung đến một giá trị nào đó để cho điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt giá trị cực đại, lúc đó ta đo được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 75 V. Tại thời điểm mà điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch chứa điện trở và cuộn cảm là 25 6 V . Giá trị điện áp hiệu dụng U của đoạn mạch là A. 75 6 V . B. 75 3 V . C. 150 V. D. 150 2 V . Câu 35. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là 3 µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là: A. 1/9 µs. B. 1/27 µs. C. 9 µs. D. 27 µs. Đề ôn tập số 16 Trang 4
- Câu 36. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo ro = 5,3.10 m . Quỹ đạo –11 dừng M của êlectron trong nguyên tử có bán kính –10 –10 –11 –11 A. 47, 7.10 m. B. 4, 77.10 m. C. 1, 59.10 m. D. 15,9.10 m. Câu 37. Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến khi lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số . Tỉ số gia tốc và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là A. . B. . C. . D. 2. Câu 38. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Gọi P là điểm trên tia My, dao động với biên độ cực đại, gần M nhất. Khoảng cách MP bằng: A. 8,03 cm. B. 43,42 cm. C. 53,73 cm. D. 10,31 cm. Câu 39. Khi đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t (V ) vào hai đầu một mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C1 thì trong mạch có dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là 1 , điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 30 V. Khi ta thay tụ C 1 bằng tụ khác có điện /2 dung C2 = 3C1 thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch là 2 1 và điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây lúc này là 90 V. Giá trị U0 là A. 60 V. B. 30 2 V. C. 60 2 V. D. 30 V. Câu 40. Trong thi nghiêm giao thoa ánh sáng c ́ ̣ ủa Yâng ,chiếu vào hai khe một chùm sáng đa sắc gồm ba thành phần đơn sắc với bước sóng lần lượt là 1 = 400 nm, 2 = 500 nm và 3 = 600 nm. Trên man quaǹ sat ta h ́ ưng đ ́ ược hê vân giao thoa, trong khoang gi ̣ ̉ ưa 2 vân sang cung mau v ̃ ́ ̀ ̀ ới vân sang trung tâm n ́ ằm đối xứng nhau qua vân trung tâm, ta quan sat đ ́ ược sô v ́ ạch sang la : ́ ̀ A. 69. B. 71. C. 57. D. 55. HẾT Đề ôn tập số 16 Trang 5
- ĐÁP ÁN Tổng 40 câu Câu Nhóm Điểm 374 1 0 D 2 0 A 3 0 D 4 0 C 5 0 D 6 0 B 7 0 C 8 0 B 9 0 C 10 0 D 11 0 C 12 0 B 13 0 D 14 0 D 15 0 D 16 0 A 17 0 A 18 0 C 19 0 C 20 0 A 21 0 A 22 0 B 23 0 C 24 0 B 25 0 D 26 0 B 27 0 A 28 0 B 29 0 A 30 0 C 31 0 A 32 0 C 33 0 B 34 0 C 35 0 C 36 0 B Đề ôn tập số 16 Trang 6
- 37 0 B 38 0 D 39 0 A 40 0 D Đề ôn tập số 16 Trang 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Sơn La (Lần 2)
7 p | 5 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 2)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên
14 p | 7 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 4)
18 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)
22 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Lần 3)
6 p | 12 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định (Lần 2)
7 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Ninh Bình (Lần 1)
26 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nam Cao, Hà Nam (Lần 1)
14 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Tháp Mười, Đồng Tháp
8 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 8 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn