intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Hùng Vương

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Hùng Vương sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Hùng Vương

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………… Số báo danh:……………… Câu 1: Hạt tải tự do điện kim loại là A. lỗ trống. B. êlectron. C. ion dương. D. ion âm. Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở  trong 2  Ω mắc với một điện   trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R là A. 5 Ω. B. 6 Ω. C. 4 Ω. D. 3 Ω.   Câu 3: Một điện tích điểm  được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của  lực điện có độ lớn F = 4.10­3 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là A. 9000 V/m. B. 20000 V/m. C. 800 V/m. D. 1250 V/m. Câu 4: Một mạch kín  đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng  chứa , chiều hướng ra ngoài. Trong khoảng thời gian 0,1 s cảm  ứng từ  giảm đều theo  thời gian làm từ  thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm  ứng trong  mạch là A. 0,1 V, cùng chiều kim đồng hồ. B.  2,5   V,   ngược   chiều   kim   đồng  hồ. C. 5 V, ngược chiều kim đồng hồ. D.  0,25 V, ngược chiều kim  đồng hồ. Câu 5: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều một điện áp u = 100cos(100πt)  V thì cường độ  dòng điện qua đoạn mạch là i = 2cos(100πt + ) A. Công suất tiêu thụ  trong đoạn mạch này là A. 100 W.  B. 50 W.         C. 50 W.  D. 100 W. Câu 6:  Một chất điểm dao động điều hoà  có  phương trình li  độ: ,  biên độ dao động của chất điểm là A. A = 4 m. B. A =  cm. C. A =  m. D. A = 4 cm. Câu 7: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. biên độ sóng âm. B. cường độ âm. C. tần số âm. D. mức cường độ âm. Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng  ở  mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược  pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những  đoạn  và  thỏa mãn  A.  với  B.  với  C.  với  D. với  Câu 9: Trong stato của máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây giống nhau được  đặt trên một vòng tròn có trục đồng quy tại tâm và lệch nhau Đề ôn tập số 3­ Trang  1
  2. A. 45°. B. 120°. C. 60°. D. 900. Câu 10: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài centimét. C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ  điện có điện dung là C.  Dung kháng của tụ điện là  A.   . B. . C. . D. . Câu 12: Theo tiên đề  của Bo về  sự  bức xạ  và hấp thụ  năng lượng của nguyên tử, khi  nguyên tử  chuyển từ  trạng thái dừng có năng lượng E m  sang trạng thái dừng có năng  lượng thấp hơn En thì nó phát ra phôtôn có năng lượng là  A. . B. . C. . D. . Câu 13: Trong chân không, một bức xạ đơn sắc có bước sóng . Cho biết giá trị  hằng số  m/s. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị là A. 5,3 eV. B. 1,2 eV. C. 3,71 eV. D. 2.07 eV. Câu 14: Thí nghiệm của Niu­ tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc. B. lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó. C. ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc. D. ánh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc. Câu 15: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn   sắc trong máy quang phổ là       A. lăng kính. B. buồng tối. C. tấm kính ảnh. D. ống chuẩn trực. Câu 16  Chọn câu đúng. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ    và vectơ    luôn   luôn A. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian. B. dao động ngược pha. C. dao động cùng pha. D. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 17: Muốn phát hiện các vết nứt trên bề mặt sản phẩm người ta dùng    A. tia tử ngoại. B. tia Rơn­ghen (hay tia X).      C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 18: Trong hạt nhân C có A. 6 prôtôn và 14 nơtron. B. 6 prôtôn và 8 electron. C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 8 prôtôn và 6 nơtron. Câu 19: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền với phương trình cm.  Tốc độ  lan truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm M cách  nguồn môt khoảng 75 cm là  A. 1,5 s.                  B. 15 s.                                 C. 0,15 s.                          D. 1/15 s. Câu 20: Bộ phận giảm xóc trên ô tô, xe máy là ứng dụng của dao động  A. cưỡng bức. B. điều hòa. C. tắt dần.            D. duy trì. Câu 21: Công thoát êlectron của một kim loại là A. Gọi h là hằng số  Plăng, c là tốc độ  ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện của kim loại này là Đề ôn tập số 3­ Trang  2
  3. A. .  B.    . C. . D. . Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ là  Gọi v và a lần lượt  là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là A.  B.   C.    D.  Câu 23 : Trong phản ứng sau : n +  U →  Mo +  La + 2X + 7β– . Hạt X là hạt A. êlectron;         B. Nơtron. C. Prôtôn.           D. Hêli. Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt   là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là  A. .             B. .             C. .           D. .  Câu 25: Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g  với biên độ góc nhỏ. Có tần số dao động là  A. . B. . C. . D. . Câu 26 Trong quá trình truyền tải điện. Gọi ΔP là công suất hao phí trên đường truyền  tải, P  là công suất truyền tải, R là điện trở  của dây tải, U  là điện áp truyền tải.  Công  suất hao phí trên đường dây truyền tải điện có biểu thức là A. ∆P = RI2. B. ∆P = UIcos2φ. C. ∆P = UIcosφ. D. ∆P = . Câu 27: Tia β− là dòng các hạt A. prôtôn.  B. pôzitron. C. êlectron.  D. nơtron. Câu 28: Trên một sợi dây có chiều dài 1 m với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Kể cả  hai đầu dây, trên dây có 5 nút sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. 20 cm. B. 25 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. Câu 29: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. luôn lệch pha  so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 30: Trong máy phát thanh vô tuyến, mạch biến điệu có tác dụng A. trộn sóng điện từ âm tần với sóng mang. B.  trộn  sóng  siêu  âm với sóng hạ  âm. C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng siêu âm. D.  trộn   sóng   siêu   âm   với  sóng mang. Câu 31: Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(ωt +  ) cm. Biết quãng  đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và  s đầu tiên là 9 cm. Biên độ A có giá trị là A. 12 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. Câu 32: Một mạch dao động điện từ LC đang có dao động điện từ tự do. Khi cường độ  dòng điện trong mạch là 2 A thì điện tích của một bản tụ là q, khi cường độ  dòng điện  trong mạch là 1 A thì điện tích của một bản tụ là 2q. Cường độ dòng điện cực đại trong   mạch là A. A.  B. A.  C. .  D. A. Đề ôn tập số 3­ Trang  3
  4. Câu 33: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Bước sóng của vạch quang phổ khi   êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng L về K là 122 nm, từ quỹ đạo M về L là 0,6560 μm và   từ quỹ đạo N về L là 0,4860 μm. Bước sóng của vạch quang phổ khi êlectron chuyển từ  quỹ đạo dừng N về M là A. 1,8754 μm. B. 1,3627 μm. C. 0,9672 μm. D. 0,7645 μm. Câu 34: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử: điện trở  R, cuộn cảm  thuần có độ  tự  cảm L và tụ  điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  H,   F, R thay đổi  được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức . Để   chậm pha  so với  thì   R phải có giá trị là A.  B.  C.  D.  Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều  vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ  tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (có độ  tự cảm L và điện trở  trong  r), tụ  điện C với R = r. Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa   cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời  và  vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu  dụng là . Giá trị của U là A. . B. . C. 60 V. D. 120 V. Câu 36:  Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 24 cm luôn dao động với   phương trình . Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật với A D  = 18 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Số điếm cực đại và đứng  yên trên đoạn CD lần lượt là A. 11 và 13. B. 11 và 12.  C. 13 và 12. D. 13 và 14.  Câu   37:  Đồ   thị   li   độ   theo   thời   gian   của   chất   điểm   1  (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như  hình vẽ, tốc độ  cực đại của chất điểm 2 là . Không kể  thời điểm t = 0,   thời điểm hai chất điểm cùng li độ lần thứ 5 là A. 4,0 s. B. 3,5 s. C. 3,75 s. D. 3,25 s.  Câu 38: Hai tấm kim loại A, B phẳng được đặt gần nhau,  đối diện và cách đều nhau. A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của   một nguồn điện một chiều. Để  làm bứt các electron từ  mặt trong của tấm A, người ta   chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9 mW mà mỗi phôtôn có năng lượng  J vào mặt  trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 ph ôtôn chiếu vào tấm A thì có 1 êlectron bị bứt ra.  Một số êlectron này chuyển động đến tấm B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ  1,6 . Phần trăm êlectron bứt ra khỏi tấm A không đến được tấm B là A. 20%. B. 80%. C. 30%. D. 70%. Câu 39: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây   tải điện một pha.  Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ  luôn không đổi, điện áp và  cường độ  dòng điện luôn luôn cùng pha. Ban đầu, nếu  ở  trạm điện chưa sử  dụng máy   biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng  lần điện áp hiệu dụng nơi tiêu thụ. Để  Đề ôn tập số 3­ Trang  4
  5. công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc đầu thì trạm điện  cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp là  A. 10. B. 8,1. C. 8,2. D. 7,6. Câu 40:  Đặt điện áp xoay chiều   V. vào hai đầu đoạn  mạch gồm điện trở  thuần R, cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm L và tụ  điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ  thị  biểu diễn điện áp hai đầu điện trở lúc đầu là uR, sau khi  nối tắt tụ  C là u’R’  như  hình vẽ. Hệ  số  công suất của  mạch sau khi nối tắt tụ C là bao nhiêu? A.   B.    C.    D.  Đề ôn tập số 3­ Trang  5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2