intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Lê Duẩn

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

29
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi tốt nghiệp THPT, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Lê Duẩn dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Lê Duẩn

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………… Số báo danh:……………… Câu 1. Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. tác dụng nhiệt. B. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. C. gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. tác dụng lên kính ảnh. Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải là của tia tử ngoại? A. Làm ion hóa không khí. B. Tác dụng lên kính ảnh. C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện. D. Không bị nước hấp thụ. Câu 3. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn A. cùng pha với nhau. B. vuông pha với nhau. C. ngược pha với nhau. D. lệch pha nhau 600. Câu 4. Trong động cơ không đồng bộ, khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ quay A. ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường. B. ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường. C. theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường. D. theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường. Câu 5. Gọi ε1, ε2, và ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại và bức xạ màu lam thì ta có A. ε1 > ε2 > ε3. B. ε3 > ε2 > ε1. C. ε1 > ε3 > ε2. D. ε2 > ε3 > ε1. Câu 6. Hiện tượng quang – phát quang là A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng. B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết trong khối bán dẫn. C. hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại. D. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác. Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là . Hệ số công suất của mạch là A. B. C. D. Câu 8. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. độ to của âm. B. tần số âm. C. mức cường độ âm. D. năng lượng của âm. Câu 9. Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần lượt là n1, n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là A. n4, n2, n3, n1. B. n1, n4, n2, n3. C. n4, n3, n1, n2. D. n1, n2, n3, n4. Câu 10. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. ion dương và ion âm. B. ion âm. C. các ion dương. D. ion dương, ion âm và êlectron tự do. Câu 11. Dao động tắt dần có A. li độ giảm dần theo thời gian. B. tần số giảm dần theo thời gian. C. biên độ giảm dần theo thời gian. D. động năng giảm dần theo thời gian. Câu 12. Hạt nhân có A. 8 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron. B. 9 hạt prôtôn; 8 hạt nơtron. C. 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron. D. 8 hạt prôtôn; 9 hạt nơtron. Đề ôn tập số 10 ­ Trang 1
  2. Câu 13. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 14. Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa . Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là A. . B. . C. . D. . Câu 15. Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. D. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtron khác nhau gọi là đồng vị. Câu 16. Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện A. Nơi nào từ trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện vẽ thưa hơn. B. Các đường sức điện không cắt nhau. C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện. D. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm. Câu 17. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo . Bán kính quỹ đạo dừng N là A. . B. . C. . D. . Câu 18. Trên một sợi dây dài 80 m đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được 4 bó sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây này là A. 80 cm. B. 20 cm. C. 160 cm. D. 40 cm. Câu 19. Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T. Mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc 30 0. Từ thông qua khung dây là A. . B. . C. 10-3 Wb. D. Câu 20. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua vị trí cân bằng, vật ở vị trí biên lần đầu tiên vào thời điểm A. B. . C. . D. . Câu 21. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều không thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. C. tần số và bước sóng đều thay đổi. D. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. Câu 22. Một vật dao động điều hòa với phương trình . Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 4π cm/s. B. 2π cm/s. C. π cm/s. D. 8π cm/s. Câu 23. Cho các bộ phận sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6) mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là A. (2), (4), (6). B. (1), (4), (5). C. (2), (3), (6). D. (1), (3), (5). Câu 24. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm. B. 100 cm. C. 25 cm. D. 50 cm. Câu 25. Biểu thức cường độ dòng điện là . Tại thời điểm t = 20,18 s cường độ dòng điện có giá trị là A. i = 0 A. B. i = 2 A. C. i = 4 A. D.
  3. Câu 26. Đặt điện áp vào hai đầu một điện trở thuần . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 800 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 300 W. Câu 27. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A. LCω = 1. B. ω = LC. C. ω2 = LC. D. LCω2 = 1. Câu 28. Một kim loại có công thoát 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ3 và λ4. D. λ2, λ3 và λ4. Câu 29. Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt nhân X là A. . B. . C. . D. . Câu 30. Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7 V. Suất điện động của bộ nguồn là A. 2 V. B. 6 V. C. 12 V. D. 7 V. Câu 31. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do.Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0.Chu kỳ dao động điện từ của mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 32. Một học sinh thực nghiệm thí nghiệm kiểm chứng chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài ℓ của con lắc như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi giữa đường thẳng đồ thị với trục Oℓ là α = 76,1 0. Lấy π ≈ 3,14. Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là A. 9,78 m/s2. B. 9,8 m/s2. C. 9,76 m/s2. D. 9,83 m/s2. Câu 33. Nguồn sáng thứ nhất có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nguồn sáng thứ hai có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so với số phôtôn mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số và là A. 4. B. 3. C. . D. . Câu 34. Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm kháng ở hình vẽ bên. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. Đề ôn tập số 10 ­ Trang 3
  4. A. B. . C. . D. . Câu 35. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,318 H và tụ điện có điện dung . Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là A. 125 W. B. 150 W. C. 250 W. D. 175 W. Câu 36. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là (mm) và (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB phụ thuộc vào thời gian như đồ thị hình vẽ. Lần lượt mắc ampe kế vào hai đầu đoạn mạch NB và AN thì số chỉ ampe kế có giá trị là x và y. Nếu mắc nối tiếp ampe kế vào đoạn mạch AB thì số chỉ ampe kế có giá trị là A. . B. . C. . D. . Câu 38. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m/s2. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0,65 kg. B. 0,35 kg C. 0,55 kg. D. 0,45 kg. Câu 39. Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một
  5. khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50 dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB . Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62 dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 500. B. 300. C. 400. D. 200. Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe: , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát . Chiếu vào 2 khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trong khoảng rộng trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Giá trị của là A. . B. . C. . D. . ------------- HẾT ------------- Đề ôn tập số 10 ­ Trang 5
  6. Mã đề [101] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D A D D D D B D D C D D A B B B D C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D B D D C D B C C B C A D A D A C C D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2