intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

25
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK  KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 LẮK Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………… Số báo danh:……………… Câu 1: Gọi E là suất điện động của nguồn điện, I là cường độ dòng điện chạy trong nguồn, t là   thời gian dòng điện chạy qua, thì công của nguồn điện được xác định theo công thức A. A = EIt. B. A = EI. C. A = UIt. D. A = UI. Câu 2: Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M, N cách nhau 20 cm. Hiệu  điện thế giữa M và N là 80 V. Cường độ điện trường có độ lớn là A. 400 V/m. B. 4000 V/m. C. 4 V/m. D. 40 V/m. Câu 3: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm  đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp   2 với vectơ  pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc   và có độ  lớn 0,12 T. Từ  thông qua  khung dây có giá trị là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Gọi là điện trở  suất của kim loại  ở nhiệt độ  và  là hệ  số  nhiệt điện trở. Biểu  thức xác định sự phụ thuộc nhiệt độ của điện trở suất  tăng theo nhiệt độ gần đúng theo  hàm bậc nhất: A.  B.  C.  D.  Câu 5: Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0,52 µm. Ánh sáng kích thích không thể là  A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng tím. C. tia tử ngoại. D. tia X. Câu 6: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là  A.   tác dụng nhiệt. B. tác dụng quang học. C. tác dụng hóa học. D. tác dụng quang điện. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều   vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm L. Cảm kháng của   cuộn cảm là  A.  .                B. .              C.  .           D.  . Câu 8: Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là A. sóng trung.  B. sóng dài. C. sóng cực ngắn.  D. sóng ngắn.  Câu 9: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi  điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là A. lò sưởi điện. B. hồ quang điện. C. lò vi sóng. D. màn hình máy vô tuyến. Câu 10: Quang phổ liên tục A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ  của nguồn  phát. C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn   phát. D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. Câu 11: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV;  Đề ôn tập số 2­ Trang  1
  2. 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 vào bề  mặt các kim loại trên.  Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng. B. Bạc và đồng. C. Canxi và bạc. D. Kali và canxi. Câu 12: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ,   vàng, lam, tím là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng đỏ C. ánh sáng vàng. D.  ánh  sáng lam. Câu 13: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn  hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 14: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn   giản đều có bộ phận nào sau đây?      A. Anten. B. Mạch biến điệu.  C. Mạch tách sóng.  D. Micro.  Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ, có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia   của lò xo được treo vào một điểm cố  định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo   phương thẳng đứng. Chu kì của con lắc là  A. .  B. 2π.  C. 2π.  D.  . Câu 16: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là  x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + π/2). Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. . B. A = . C. A = A1 + A2. D. A = . Câu 17: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng   dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là A. v = 12 m/s. B. v = 75 cm/s. C. v = 60 cm/s. D. v = 15 m/s. Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình (cm). Tần số dao động của chất  điểm là A. 0,5 Hz.           B. 2 Hz.       C. 1 Hz.        D. Hz. Câu 19: Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ A. giảm đều theo thời gian. B. không giảm. C. giảm theo đường hypebol. D. giảm theo quy luật hàm số mũ. Câu 20: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có  năng lượng ­3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng ­13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có   năng lượng là A. 17,0eV. B. 13,6 eV. C. 3,4 eV. D. 10,2 eV. Câu 21: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn   10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này  A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng áp.  C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.  D. là máy hạ áp. Câu 22: Đặt điện áp  vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là  Hệ số  công suất của đoạn mạch là A. 0,9. B. 0,8. C. 0,7. D. 0,5. Câu 23: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động   theo phương thẳng đứng. Có sự  giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của   đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động     A. lệch pha nhau góc .  B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau.  D. lệch pha nhau góc . Đề ôn tập số 2­ Trang  2
  3. Câu 24: Cho cường độ  âm chuẩn I0  = 10­12 W/m2. Tính cường độ  âm của một sóng âm có mức  cường độ âm 80 dB.  A.10­2 W/m2. B. 10­4 W/m2.  C. 10­3 W/m2. D. 10­1 W/m2. Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: X +  → . Hạt  X là hạt A. anpha.   B. nơtron.     C. đơteri.       D. prôtôn. Câu 26: Đặt điện áp  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần  và tụ  điện mắc  nối tiếp. Biết trong mạch có cộng hưởng điện và điện áp hiệu dụng hai đầu mạch gấp đôi điện  áp hiệu dụng hai đầu tụ. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A.  B.  C.  D.  Câu 27: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một  bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. . B. . C.  . D. . Câu 28: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau   nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là.   A. 0,5 m.   B .  1 m .   C. 2 m.          D. 2,5 m. Câu 29: Một con lắc đơn dao động điều hòa, dây treo có độ dài l =120 cm. Người ta thay đổi độ  dài dây treo thành l’ sao cho chu kỳ dao động điều hòa mới chỉ  bằng 90% chu kỳ dao động ban   đầu. Độ dài l’ là  A. 148,148 cm.  B. 133,33 cm.  C. 108 cm . D. 97,2 cm. Câu 30: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là 5 Hz. Lần lượt tác dụng vào vật nặng của   con lắc các ngoại lực dọc theo trục lò xo có giá trị:  f1  = F0cos(8πt), f2  = F0  cos(10πt), f3  =  F0cos(20πt),                    f 4 = F0cos(16πt) (t tính bằng s) thì vật sẽ thực hiện các dao động cưỡng  bức. Ngoại lực làm cho con lắc dao động với biên độ lớn nhất là A. f1. B. f3. C. f4. D. f2. Câu 31: Để đo điện dung C của một tụ điện, một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm như sau:  Đặt điện áp xoay chiều có tần số  50 Hz và giá trị  hiệu dụng U thay đổi được vào hai đầu tụ  điện. Hình dưới là đồ  thị  biểu diễn sự  phụ  thuộc của cường độ  dòng điện hiệu dụng I trong   đoạn mạch vào U. Giá trị của C đo được là  A. 63,7 µF. B. 318 µF. C. 31,8 µF. D. 637 µF. Câu 32: Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở  R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm và tụ  điện mắc nối tiếp. Biết .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế  ổn định có biểu thức.  Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là A.  B. . C. . D. . Câu 33: Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc   nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB  chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn  mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2 π/3. Điện áp hiệu dụng   giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng: A. 220 V. B.  V. C. 110 V. D.  V. Đề ôn tập số 2­ Trang  3
  4. Câu 34: Trong y học người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng  để  “đốt”  các mô mềm. Biết rằng để đốt các mô mềm có thể tích 6 mm3 thì phần mô này cần hấp  thụ  hoàn toàn năng lượng của 45.1018 phô­tôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung  bình để đốt hoàn toàn 1 mm3 mô là 2,53 J. Lấy ; . Giá trị bước sóng  là A. 589 nm. B. 683 nm. C. 485 nm. D. 489 nm. Câu 35:  Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời   điểm , điện áp tức thời của các phần tử  R, L, C lần lượt là 30V, ­160 V, 80 V. Tại thời điểm ,   điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 40 V, 120 V, ­60 V. Điện áp hiệu dụng giữa  hai đầu đoạn mạch là A. V.   B.   V.  C. V.  D. . Câu 36: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành   hạt nhân bền Y. Tại thời điểm     tỉ  lệ  giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là   . Tại thời điểm    thì tỉ lệ đó là A. .     B. .     C. .        D. . Câu 37: Ở  mặt nước, một nguồn phát sóng tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng   đứng tạo ra sóng tròn đồng tâm trên mặt nước với bước sóng 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt   nước, mà phần tử nước tại đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có   số  điểm mà các phần tử  nước tại đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3.  Khoảng cách MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 40 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. Câu 38: Trong thí nghiệm Y­âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng   hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe  có thể  thay đổi (nhưng  và  luôn   cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng   khoảng cách  một lượng  thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách  thêm  thì   tại M là: A. vân sáng bậc 9. B. vân tối thứ 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8. Câu 39: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các quỹ đạo song song, gần nhau dọc theo   trục Ox, có li độ lần lượt là x1 và x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x 1 và x2 theo  thời gian t. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là xét theo   phương Ox A. 4,5 mm.  B. 3,5 mm.  C. 5,5 mm.  D. 2,5 mm.  Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số thay đổi vào hai  đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ  tự  cảm L, điện trở  R và tụ  điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L   theo tần số góc ω. Lần lượt cho  ω = ω1 và ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng UL1= UL2 = UL12 và  công  suất tiêu thụ  lần lượt là P1 và P2. Khi  ω  thay đổi thì công suất tiêu thụ  của mạch đạt cực đại  bằng 287 W. Tổng P1+ P2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 200 W.            B. 190W.           C. 180 W.             D. 160 W. Đề ôn tập số 2­ Trang  4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2