intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

120
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1) giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)

  1. SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2021 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 101 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(20t + )(cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s. Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là g 1 1 g A. 2 . B. 2 . C. . D. . g 2 g 2 Câu 3: Công thức biểu diễn đúng sự liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng , chu kì T và tần số sóng f là T f v v A.  = .  =  vf . CvT = vf. D.  = vT = . v v T f Câu 4: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. mức cường độ âm. B. tần số âm. C. biên độ sóng âm. D. cường độ âm. Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là 1 1 A. Z L  . B. Z L   fL . C. Z L  . D. Z L  2 fL .  fL 2 fL Câu 6: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e  220 2 cos(100 t)(V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là A. 220 2V. B. 110 2V. C. 110V. D. 220V. Câu 7: Một sóng âm có tần số dao động nhỏ hơn 16Hz thì sóng này được gọi là A. siêu âm. B. hạ âm. C. âm thanh. D. họa âm. Câu 8: Trong không khí, một dây dẫn thẳng dài có dòng điện không đổi chạy trong dây là I .Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn gây ra tại một điểm cách dây dẫn một đoạn r là I I I I2 A. B = 2.10 7 . B. B = 2 .10 7 . C. B = 4 .10 7 . D. B = 2.107 . r r r r Câu 9: Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha với nhau ℓà A. A = A1 + A2. B. A = | A1 - A2 |. C. A = A1  A2 . D. A = A12  A 22 . Câu 10: Thiết bị giảm xóc ô tô, xe máy là ứng dụng của dao động A. điều hòa. B. duy trì. C. tắt dần. D. cưỡng bức. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F  kx . B. F  kx . C. F  kx2 . D. F   kx. 2 2 Câu 12: Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. Trang 1/4 - Mã đề 101
  2. Câu 13: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1 2 LC A. . B. . C. 2 LC . D. . 2 LC LC 2 Câu 14: Đặt điện áp u  U 2 cos( t   ) (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z  I2 U . B. Z  IU . C. U  IZ . D. U  I2 Z . Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là R 2  Z C2 R R 2  Z C2 R A. . B. . C. . D. . R R 2  Z C2 R R 2  Z C2 Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới điểm đó bằng 1 A. (k + )λ với k = 0, ± 1, ± 2, … B. kλ với k = 0, ± 1, ± 2, … 2 1 3 C. (k + )λ với k = 0, ± 1, ± 2, … D. (k + )λ với k = 0, ± 1, ± 2, … 4 4 Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đọan mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch. B. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch. C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 18: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là hạ áp thì N2 1 N N A.  1. B. N 2  . C. 2  1 . D. 2  1 . N1 N1 N1 N1 Câu 19: Chọn câu đúng. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế. B. công tơ điện. C. ampe kế. D. tĩnh điện kế. Câu 20: Điều nào sau đây ℓà đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc? A. Nằm theo phương ngang. B. Nằm theo phương thẳng đứng. C. Theo phương truyền sóng. D. Vuông góc với phương truyền sóng. Câu 21: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và một bụng sóng là 1 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 2 cm. B. 1 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. -6 Câu 22: Một điện tích q = 5.10 (C) được đặt tại điểm M trong điện trường đều có cường độ điện trường là 400 V/m. Độ lớn lực điện tác dụng lên điện tích q là A. 2.10-3 N . B. 2.10-5 N . C. 2.10-4 N . D. 2.10-2 N . 104 Câu 23: Đặt điện áp u  U0 cos100 t  V  vào hai đầu tụ điện có điện dung C  F. Dung kháng của  tụ điện là A. 150  . B. 200 . C. 50 . D. 100 . Câu 24: Một khung dây dẫn có diện tích S, gồm N vòng dây. Khi khung dây quay đều trong từ trường đều  B, với tốc độ góc  quay quanh trục xx’ vuông góc với vectơ cảm ứng từ B thì suất điện động cực đại trong khung là A. E0  NBS (V ) . B . E0  NB (V ) . C . E0  BS (V ) . D . E0  NBS (V ) . Trang 2/4 - Mã đề 101
  3. Câu 25: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  4cos(2 t   ) (cm). Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 16 cm. B. 20 cm. C. 8 cm. D. 6 cm. Câu 26: Một con lắc đơn chiều dài 80 cm, dao động điều hòa với biên độ dài 10 cm. Biên độ góc của con lắc đơn này bằng A. 0,08 rad. B. 0,125 rad. C. 8 rad. D. 1,2 rad. Câu 27: Trên vành kính lúp có ghi 5x. Tiêu cự của kính lúp là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15cm. D. 25 cm. ,r Câu 28: Cho mạch điện kín như hình vẽ. R1 = 3, R2 = 4 , R3 = 4 , nguồn R2 điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1. Công suất của nguồn điện là R1 A. 24 W. B. 12 W. C. 6 W. D. 8W. R3 Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. 1 Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = H. Để điện áp ở hai đầu đoạn   mạch trễ pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là 4 A. 100 Ω. B. 75 Ω. C. 150 Ω. D. 125 Ω. Câu 30: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s. B. 2 m/s. C. 10 m/s. D. 2,5 m/s. Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều u  200 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện 2.104 dung C  F mắc nối tiếp với điện trở R = 50 . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức    A. i  4 cos(100 t  )(A). B. i  2 2 cos(100 t  )(A). 4 4   C. i  4 cos(100 t  )(A). D. i  2 2 cos(100 t  )(A). 4 4 Câu 32: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Hai điểm M, N cách nhau 9cm nằm trên cùng một phương truyền sóng luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng tốc độ truyền sóng có giá trị nằm trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,75 cm. B. 0,5 cm. C. 1,5 cm. D. 2 cm. Câu 33: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 10π cm/s. B. 12π cm/s. C. 5π rad/s. D. 6 π cm/s. Câu 34: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 15 cm, dao động cùng pha, theo phương thẳng đứng với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng trên mặt chất lỏng và vuông góc với S1S 2 tại S2 lấy điểm M sao cho MS1  25cm . Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MS2 là A. 9. B. 8. C. 5. D.10. Câu 35: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là   x1  A1 cos 10t   (cm) và x2 = 4cos(10t + φ) (cm) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s), A1 có giá trị  6 Trang 3/4 - Mã đề 101
  4.   thay đổi được. Phương trình dao động tổng hợp của vật có dạng x  A cos 10t   (cm) . Độ lớn vận tốc  3 lớn nhất của vật có thể nhận giá trị là A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. 60 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos  t   vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu điện trở lúc đầu là uR, sau khi nối tắt tụ C là u’R như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt tụ C là 3 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 5 5 Câu 37: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp D1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp D2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của D1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của D2 để hở bằng 20 V. Khi nối hai đầu của cuộn thứ cấp của D2 với hai đầu cuộn thứ cấp của D1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của D2 để hở bằng 45 V. Bỏ qua mọi hao phí. D1 có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và số vòng cuộn sơ cấp là A. 1/3. B. 1/4. C. 1/ 5. D. 1/2. Câu 38: Cho hệ như hình vẽ, vật ở trạng thái đứng yên khi lực căng sợi dây bằng 1,6 N, khối lượng vật m = 0,4 kg. Cắt đứt sợi dây đồng thời truyền cho vật vận tốc ban đầu v0  20 2 cm/s theo hướng lò xo giãn, sau đó vật dao động điều hòa với biên độ 2 2 cm. Lấy  2  10 . Tốc 5 độ trung bình lớn nhất trong khoảng thời gian t = s là 30 A. 12  cm/s. B. 24  cm/s. C. 20  cm/s. D.10  cm/s. Câu 39 : Một sóng cơ đang lan truyền trên một sợi đây đàn hồi rất dài, tại thời điểm đầu tiên t = 0, đầu A của sợi dây đang qua vị trí cân bằng với tần số 5 Hz. Gọi B, C là hai điểm cùng nằm trên sợi dây có vị trí cân bằng cách A lần lượt là 3 cm và 13 cm. Tại thời điểm t = 1s, các phần tử vật chất của dây tại 3 điểm A, B, C tạo thành 1 tam giác vuông tại B. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biên độ sóng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,52 cm. B. 5,48 cm. C. 3,16 cm. D. 4,00 cm. Câu 40 : Đặt vào hai đầu mạch như hình vẽ một điện áp xoay chiều u  U 0 cos(100 t )(V). Biết R = 100 , r = 50 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N và giữa hai điểm M, B theo thời gian được biểu diễn như hình bên. Điện áp cực đại U0 đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 200 V. B.. 325 V. C. 250 V. D. 230 V u (V) 300 uMB 60 3 R L, r C t (s) A B O M N uAN N -------------------- Hết --------------------- Trang 4/4 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0