intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Toản

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

30
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Toản được chia sẻ dưới đây hi vọng sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, hệ thống kiến thức nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra được tốt nhất, đồng thời giúp bạn nâng cao kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Toản

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK  KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 LẮK Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………… Số báo danh:……………… Câu 1: Công thức liên hệ  giữa điện lượng q chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn  trong thời gian t và  cường độ dòng điện I của dòng điện  không đổi là         A..  B. I = qt.   C. I = q2t.      .  D. Câu 2: Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng, diện tích S,   có chiều dài? A.  B.  C.  D.  Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos(  ωt + φ) . Gia tốc của vật   có biểu thức: A.  B.  C.                                  D.  Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Chọn mốc thế  năng tại vị trí cân bằng. Khi chất điểm có li độ x thì thế năng của nó là A. kx2. B. – kx.  C.  D. kx. Câu 5: Giảm xóc của ôtô là một bộ phận ứng dụng tính chất của : A. dao động tắt dần. B. dao động điều hòa. C. dao động cưỡng bức. D. dao động duy trì. Câu 6: Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường: A. là phương ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. là phương thẳng đứng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 7: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương   thẳng đứng. Có sự  giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử  nước   dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động        A. lệch pha nhau góc .  B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau.  D. lệch pha nhau góc . Câu 8: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. cường độ âm.  B. đồ thị dao động.   C. tần số âm.  D. mức cường độ âm. Câu 9: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ  tự  cảm L, điện trở  thuần R và   tụ  điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số  góc  chạy qua đoạn mạch thì hệ  số  công suất của đoạn   mạch này A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0. C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở  thuần R, tụ  điện có   điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự  cảm L thay đổi được . Điều chỉnh L để  điện áp hiệu dụng ở hai   đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở  hai đầu tụ  điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 60 V. Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều  với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn  vị Hz) là Đề ôn tập số 14­ Trang  1
  2. A.   B.   C. 60pn D. pn Câu 12: Một máy tăng áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 150 vòng và 1500 vòng. Điện áp và   cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp là 250V và 100A. Bỏ qua hao phí năng lượng trong máy. Điện áp từ máy   tăng áp được dẫn đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn chỉ có điện trở thuần 30 Ω. Điện áp nơi tiêu thụ là? A. 220V B. 2200V C. 22V D. 22kV Câu 13: Một mạch dao động điện từ  gồm một tụ  điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ  tự  cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế  cực đại giữa hai bản tụ  điện là 3 V.  Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 2 A.  B. 7,5 2 mA.  C.  0,15 A.     D. 15 mA. Câu 14: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự  hành trên Mặt Trăng nhờ  sử dụng các thiết bị  thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải sóng nào sau đây? A. sóng cực ngắn.      B. sóng ngắn.  C. sóng dài.  D. sóng trung.  Câu 15: Nguôn phat quang ph ̀ ́ ổ vạch phát xạ la ̀  A. các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích. B. các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích. C. các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển. D. các vật rắn ở nhiệt độ cao. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia tử ngoại được dùng để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại thường được dùng để khử trùng nước, thực phẩm và dụng cụ y tế. D. Tia tử ngoại có điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 17: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10­19  J. Cho h = 6,625.10­34J.s; c = 3.108 m / s, giới hạn  quang điện của đồng là A. 0,30μ m.  B. 0,65 μ m. C. 0,15 μm. D. 0,55 μ m.  Câu 18: Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng  sẽ A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N. B. không chuyển lên trạng thái nào cả. C. chuyển thẳng từ K lên N. D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N. Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân:  số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là A.   B.  C.  D.  Câu 20. Tia  A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.             B. là dòng các hạt nhân .        C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. D. là dòng các hạt nhân . Câu 21: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối  hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A.  B.  C.  D.  Câu 22: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào đầu một sợi dây , tại nơi có gia tốc trọng  trường g, dao động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào A. m và g. B. m, và g. C. m là . C.  và g. Câu 23: Một dây đàn hồi dài 40 cm, có hai đầu cố định, khi dây dao động  ta quan sát trên dây có sóng dừng  với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây bằng         A. 13,3 cm.         B. 20 cm.       C. 40 cm.          D. 80 cm. Câu 24: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch  A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.                B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.  C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.                  D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. Câu 25: Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P = u.i.cosφ.  B. P = u.i.sinφ.  C. P = U.I.cosφ.  D. P = U.I.sinφ. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? Đề ôn tập số 14­ Trang  2
  3. A. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường xoay  ́ ở các điểm lân cận. B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy ở các điểm lân cận. C. Điện trường xoáy có các đường sức là các đường thẳng song song, cách đều nhau. D. Điện từ trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. Câu 27: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau trên màn   là A. một khoảng vân. B. nửa khoảng vân. C. hai khoảng vân. D. một phần tư khoảng vân. Câu 28: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư.                                B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. Chiếu điện, chụp điện.                            D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 29. Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng   nào dưới đây sẽ không có sự phát quang? A. 0,2 μm B. 0,3 μm C. 0,4 μm D. 0,6 μm Câu 30: Hạt nhân  có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 19,6 MeV/nuclôn. B. 15,6 MeV/nuclôn. C. 8,7 MeV/nuclôn. D.6,0 MeV/nuclôn. Câu 31: Con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m, khối lượng m = 2 kg. Tần số góc của con lắc lò xo là A. 5 rad/s. B. 3 rad/s. C. 10 rad/s. D. 15 rad/s. Câu 32: Trên vành của một kính lúp có ghi 10X, độ tụ của kính lúp này bằng A. 10 dp. B. 2,5 dp. C. 25 dp. D. 40 dp. Câu 33: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng thì phát ra ánh sáng có bước sóng.  Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ  số  giữa số  phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là A.    B.    C.  D.  Câu 34: Trong bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con   lắc đơn (Bài 6, SGK Vật lí 12), một học sinh đã tiến hành thí nghiệm, kết quả đo  được học sinh đó biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ bên. Nhưng do sơ suất nên em   học sinh đó quên ghi ký hiệu đại lượng trên các trục tọa độ Oxy. Dựa vào đồ thị ta   có thể kết luận trục Ox và Oy tương ứng biểu diễn cho A. chiều dài con lắc, bình phương chu kỳ dao động.       B.  chiều dài con  lắc, chu kỳ dao động. C. khối lượng con lắc, bình phương chu kỳ dao động.     D. khối lượng con lắc, chu kỳ dao động. Câu 35: Các họa âm có A. tần số khác nhau. B. biên độ khác nhau. C. biên độ và pha ban đầu khác nhau. D. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau. Câu 36: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y­âng và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có   bước sóng λ1 và λ2. Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc λ1 là 2 mm.Trong khoảng rộng L = 3,2 cm trên màn,   đếm được 25 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả  trùng nhau của hai hệ  vân; biết rằng hai trong năm   vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Số vân sáng của ánh sáng λ2 quan sát được trên màn là A. 12  B.  8    C. 11 D. 10 Câu 37: Vật có khối lượng m1 = 9 kg được nối với lò xo có độ cứng k = 100 N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 40  cm, nằm cân bằng trên mặt phẳng ngang nhẵn. Vật thứ hai có khối lượng m2 = 7 kg được ép sát vào vật một  và đẩy cho lò xo nén một đoạn 20 cm. Sau khi được thả  tự do, hai vật chuyển động sang phải. Tốc độ của   vật thứ hai khi lò xo có chiều dài 41 cm là bao nhiêu? Đề ôn tập số 14­ Trang  3
  4. A. 0,5 m/s. B. 1,5 m/s. C. 2 m/s. D. 1 m/s. Câu 38: Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau 8 cm gắn vào một cầu rung có tần số f = 100 Hz, đặt chạm nhẹ vào   mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8 m/s. Hai nguồn S 1, S2 dao động theo  phương thẳng đứng có phương trình uS1 = uS2 = acosωt. Biết phương trình dao động của điểm M1 trên mặt  chất lỏng cách đều S1, S2 là uM1 = 2acos(ωt – 20π). Trên đường trung trực của S1, S2 điểm M2 gần nhất và dao  động cùng pha với M1 cách M1 đoạn A. 0,94 cm. B. 0,91 cm. C. 0,8 cm. D. 0,84 cm. Câu 39:  Đặt điện áp xoay chiều   vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở  thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn điện áp   hai đầu điện trở lúc đầu là uR, sau khi nối tắt tụ C là uR’ như hình vẽ. Hệ số  công suất của mạch sau khi nối tắt tụ C là bao nhiêu? A.   B.   C.  D.  Câu 40:  Đặt điện áp  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện . Và   cuộn cảm  mắc nối tiếp. Khi thay đổi R ứng với R 1 và R2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch   pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là  và  với . Giá trị công suất P   bằng A. 120 W. B. 240 W.  C.    W. D.  W. ==== HẾT==== Đề ôn tập số 14­ Trang  4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
28=>1