intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT TX Quảng Trị (Lần 2)

Chia sẻ: Tiêu Kính Đằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

40
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT TX Quảng Trị (Lần 2) giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT TX Quảng Trị (Lần 2)

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II NĂM 2021 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………. Mã đề thi: 203 Số báo danh: ……………………………….. Câu 1: Khi chùm êlectron tốc độ rất lớn đập vật rắn thì vật đó phát ra bức xạ sóng điện từ nào sau đây? A. Tia . B. Tia hồng ngoại. C. Tia X. D. Tia tử ngoại. Câu 2: Trong các hạt nhân: 2 He, 3 Li, 24 Cr, 92 U thì hạt nhân có mức độ bền vững lớn nhất là 4 7 52 235 A. 37 Li. 235 B. 92 U. C. 52 24 Cr . D. 42 He. Câu 3: Một ống dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian t, cường độ dòng điện trong mạch biến thiên một lượng i thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm t t i i A. e tc = L . B. e tc = −L . C. e tc = L . D. e tc = −L . i i t t Câu 4: Đối với cảm giác âm của con người, một sóng âm có tần số 35 Hz là A. âm nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 5: Trên mặt nước có 2 nguồn dao động theo phương thẳng đứng, cùng tần số và cùng pha. Bước sóng là . Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới bằng:  1  A. d 2 − d1 = k (k = 0, 1, 2 ...). B. d 2 − d1 = (k + ) (k = 0, 1, 2 ...). 2 2 2 1 C. d 2 − d1 = (k + ) (k = 0, 1, 2 ...). D. d 2 − d1 = k (k = 0, 1, 2 ...). 2 Câu 6: Gọi năng lượng nghỉ và năng lượng toàn phần của một hạt là E0 và E. Động năng của hạt là 1 1 A. (E + E 0 ). B. E + E0. C. (E − E 0 ). D. E − E0. 2 2 Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa, cơ năng dao động của vật tỉ lệ với A. biên độ dao động. B. bình phương li độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. li độ dao động. Câu 8: Phát biểu nào sau đây về thuyết lượng tử là sai? A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. B. Với chùm ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều giống nhau. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Trong các môi trường, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. Câu 9: Một điện tích q di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện thực hiện công AMN. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là A A A. U MN = MN 2 . B. UMN = q2AMN. C. U MN = MN . D. UMN = qAMN. q q Câu 10: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa: A. cùng tần số, cùng pha với hai dao động đó. B. cùng tần số, cùng biên độ với hai dao động đó. C. cùng phương, cùng biên độ với hai dao động đó. D. cùng phương, cùng tần số với hai dao động đó. Câu 11: Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch là đúng? A. Quang phổ vạch gồm một dãi màu biến thiên liên tục từ đó đến tím. Trang 1/4 – Mã đề thi 203
  2. B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố đó. C. Các nguyên tố hóa học cho quang phổ vạch giống nhau nếu ở cùng nhiệt độ. D. Quang phổ vạch không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A.  L . B. R . C. L . D. R . R R 2 + (L)2 R 2 + (L)2 L Câu 13: Một người mắt không có tật có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ quan sát vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự f. Số bội giác khi ngắm chừng vô cực là f Đ+f Đ Đ+f A. G  = . B. G  = . C. G  = . D. G  = . Đ f f Đ Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biên độ dao động của con lắc là   A. S0 = 20 . B. S0 = α0l. C. S0 = α0l2. D. S0 = 0 . l l Câu 15: Điện từ trường gồm hai thành phần là: A. từ trường biến thiên và điện trường biến thiên. B. điện trường biến thiên và điện tích. C. từ trường biến thiên và dòng điện. D. dòng điện và điện tích. Câu 16: Đặt điện áp u = U 2 cos(t) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp tức thời hai đầu điện trở là uR, hai đầu cuộn cảm thuần là uL và hai đầu tụ điện là uC. Mối liên hệ nào sau đây là đúng? A. u = u 2R + (u L + u C )2 . B. u = u 2R + (u L − u C )2 . C. u = uR + uL + uC. D. u = uR + uL − uC. Câu 17: Hiện tượng truyền sai lệch với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 18: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức i = I 2 cos( t + ). Cường độ dòng điện hiệu dụng là A. . B. I 2. C. I. D. . Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là A. phần tạo ra từ thông biến thiên. B. phần tạo ra suất điện động hình sin. C. bộ phận luôn quay. D. bộ phận luôn đứng yên. Câu 20: Một sợi dây có chiều dài l tạo ra sóng dừng với một đầu cố định và một đầu tự do. Bước sóng là . Hệ thức nào sau đây là đúng?   A. l = k (k = 1, 2, 3 ...). B. l = k (k = 1, 2, 3 ...). 2 4   C. l = (2k + 1) (k = 0, 1, 2 ...). D. l = (2k + 1) (k = 0, 1, 2 ...). 2 4 Câu 21: Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là A. hàm bậc nhất của vận tốc. B. hàm sin của thời gian. C. hàm bậc nhất của thời gian. D. hàm sin của vận tốc. Câu 22: Chiếu chùm bức xạ kích thích có bước sóng kt vào một chất lỏng thì nó phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng hq. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. hq  kt. B. hq < kt. C. hq > kt. D. hq  kt. Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân A + B → C + D. Gọi WA, WB, WC, WD lần lượt là động năng của các hạt nhân A, B, C, D. Nếu phản ứng này tỏa năng lượng thì M Trang 2/4 – Mã đề thi 203
  3. A. WA + WB  WC + WD. B. WA + WB < WC + WD. C. WA + WB  WC + WD. D. WA + WB > WC + WD. Câu 24: Hình vẽ bên biểu diễn một sóng ngang cơ học lan truyền trên phương thẳng đứng từ trên xuống. Tại thời điểm t như hình vẽ, điểm M dao động theo phương: A. nằm ngang hướng qua trái. B. thẳng đứng hướng lên. C. nằm ngang hướng qua phải. D. thẳng đứng hướng xuống. Câu 25: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh đơn giản, mạch phát sóng điện từ cao tần không phát sóng điện từ có tần số nào sau đây? A. 800 Hz. B. 8 MHz. C. 80 MHz. D. 800 kHz. Câu 26: Mùa hè ánh sáng mặt trời chứa nhiều tia cực tím UVB làm đen da. Tia cực tím UVB thực chất là sóng điện từ có bước sóng từ 280 nm đến 315 nm trong chân không. Vậy tia cực tím là A. ánh sáng hỗn hợp màu tím. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng đơn sắc màu tím. D. tia tử ngoại. Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 300 vòng dây và cuộn thứ cấp có 500 vòng dây. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 90 V. B. 54 V. C. 250 V. D. 416,7 V. Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là 5,3.10−11m. Ở trạng thái kích thích của nguyên tử, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì bán kính quỹ đạo là A. 84,8.10−11 m. B. 47,7.10−11 m. C. 15,9.10−11 m. D. 21,2.10−11 m. Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 0,5 Ω cung cấp điện cho mạch ngoài là điện trở R = 2 Ω. Bỏ qua điện trở các dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là A. 75%. B. 25%. C. 33,3%. D. 80%. Câu 30: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 3 cm,  A2 = 5 cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 3 A. 4,36 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 5,83 cm. Câu 31: Hai nguồn A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = Acos(60t) cm. Trên mặt chất lỏng, vẽ tia Ax vuông góc với AB. Trên Ax, điểm M dao động với biên độ cực tiểu và điểm N dao động với biên độ cực đại. Biết AM = 9 cm, AN = 16 cm và trên đoạn MN còn có thêm 2 điểm khác dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 24 cm/s. B. 1,2 m/s. C. 60 cm/s. D. 45 cm/s. Câu 32: Một con lắc lò xo có m = 200g, k = 20 N/m nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là  = 0,1. Lấy g = 10m/s2. Kích thích vật dao động và để duy trì dao động điều hoà của vật với biên độ 10 cm và tần số bằng tần số dao động riêng của hệ thì phải cung cấp một năng lượng có công suất P. Giá trị P là A. 0,102 W. B. 0,127 W. C. 0,025 W. D. 0,013 W. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số f thay đổi vào hai đầu một tụ điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1,8 A. Khi f = 100 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 3 A. B. 1,5 A. C. 2,16 A. D. 1,08 A. Câu 34: Hạt nhân 92 U đứng yên phóng xạ α tạo thành đồng vị 90Th. Phản ứng tỏa năng lượng 234 230 13,96 MeV và kèm theo bức xạ . Tia  có năng lượng 0,69 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng khi tính động năng và bỏ qua động lượng của tia . Động năng của hạt α là A. 14,40 MeV. B. 12,98 MeV. C. 13,72 MeV. D. 13,04 MeV. Câu 35: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 và 2 có bước sóng lần lượt là 480 nm và 640 nm. Điểm M gần vân trung tâm nhất tại đó vân sáng của bức xạ này trùng với vân tối của bức xạ kia. Điểm N gần M nhất, nằm cùng phía với M so Trang 3/4 – Mã đề thi 203
  4. với vân trung tâm tại đó vân sáng của bức xạ này trùng với vân tối của bức xạ kia. Khi nguồn chỉ phát bức xạ 1 thì tại N là A. một vân tối. B. vân sáng bậc 8. C. vân sáng bậc 6. D. vân sáng bậc 4. Câu 36: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do có tần số góc 10 rad/s. Điện tích cực 4 đại trên một bản tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn A. 4.10−10 C. B. 2.10−10 C. C. 8.10−10 C. D. 6.10−10 C. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos(t) (U không đổi,  thay đổi 1 k 2 được) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 60  và cuộn dây thuần 4 cảm có độ tự cảm L. Gọi hệ số công suất của mạch là k. Hình bên là đồ thị 3 1 biểu diễn sự phụ thuộc của 2 theo 2. Giá trị L là 2 k 1 A. 0,40 H. B. 0,63 H. O 15 30 45 60  (10 rad s ) 2 3 2 -2 C. 0,57 H. D. 0,50 H. Câu 38: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn được treo vào hai điểm gần nhau cùng độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Gọi T1, S01 và T2, S02 lần lượt là chu kì dao động, biên độ dao động của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết T2 = 3T1, S01 = 2S02. Tại thời điểm con lắc thứ hai có động năng gấp 3 lần thế năng thì nó có tốc độ v2, con lắc thứ nhất có v tốc độ v1 và hai dây treo song song với nhau. Tỉ số 1 là v2 A. 1,73. B. 3,46. C. 4,61. D. 6,93. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 160 V, tần số 50 Hz vào hai điểm A, B của 6 A B mạch điện như hình vẽ: điện trở thuần R; cuộn dây có độ tự cảm L = H, điện M N 5 R L,r C trở r và tụ điện có điện dung C. Các điện áp hiệu dụng UAM = 100 V, UAN = 160 V; độ lệch pha giữa các điện áp uMN với uAM và uAN với uAB có độ lớn bằng nhau. Nối tắt cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45 W. B. 60 W. C. 75 W. D. 90 W. Câu 40: Sợi dây OA = 36 cm đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố u(cm) định và chu kì là T. Hình vẽ bên biễn diễn hình dạng sợi dây tại hai thời 6 7T 4 điểm t1 và thời điểm t 2 = t1 + . Khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng 2 x 12 O A -2 sóng gần nhau nhất là dmax. Giá trị dmax là -4 A. 17,63 cm. B. 17,13 cm. -6 C. 13,47 cm. D. 13,63 cm. -----------------HẾT--------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ………………………………. Số báo danh: ………………. Chữ ký của giám thị: ……………………………………. Trang 4/4 – Mã đề thi 203
  5. Mã đề thi: 203 1C 2C 3D 4A 5D 6D 7C 8D 9C 10D 11B 12B 13C 14B 15A 16C 17C 18C 19A 20D 21B 22C 23B 24C 25A 26D 27C 28A 29D 30B 31A 32B 33A 34D 35C 36C 37A 38D 39A 40A Mã đề thi: 205 1D 2C 3D 4C 5D 6B 7B 8C 9B 10A 11C 12C 13C 14A 15D 16C 17C 18D 19A 20D 21B 22C 23B 24C 25A 26D 27C 28A 29D 30B 31A 32B 33A 34D 35C 36C 37A 38D 39A 40A Mã đề thi: 206 1B 2B 3C 4B 5A 6C 7C 8C 9D 10A 11C 12C 13D 14A 15D 16D 17C 18D 19C 10D 21B 22C 23B 24C 25A 26D 27C 28A 29D 30B 31A 32B 33A 34D 35C 36C 37A 38D 39A 40A Mã đề thi: 209 1C 2C 3C 4A 5D 6C 7C 8D 9A 10D 11D 12C 13D 14C 15D 16B 17B 18C 19B 20A 21B 22C 23B 24C 25A 26D 27C 28A 29D 30B 31A 32B 33A 34D 35C 36C 37A 38D 39A 40A Trang 5/4 – Mã đề thi 203
  6. Trang 6/4 – Mã đề thi 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2