intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Hải Lăng

Chia sẻ: Fan Chengcheng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

60
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Hải Lăng" được chia sẻ sau đây để làm quen với cấu trúc đề thi, tích lũy kinh nghiệm giải đề thi, từ đó giúp các em có kế hoạch ôn tập phù hợp để sẵn sàng bước vào kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Hải Lăng

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề --------------------------------- Câu 41: Yếu tố nào sau đây không phải là thể hiện tính đa dạng sinh học? A. Hệ sinh thái. B. Thành phần loài. C. Nguồn gen. D. Vùng phân bố. Câu 42: Loại thiên tai nào sau đây tuy mang tính chất cục bộ địa phương nhưng diễn ra thường xuyên và cũng gây ảnh hưởng lớn đến đời sống nhân dân? A. Ngập úng, lũ quét, hạn hán. B. Bão. C. Lốc, mưa đá, sương muối. D. Động đất. Câu 43: Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản nhờ có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. C. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. D. Phương tiện đánh bắt hiện đại. Câu 44: Vùng có trữ lượng than đá đứng đầu nước ta là A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 45: Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất mặn. B. đất xám. C. đất phèn. D. đất phù sa ngọt. Câu 46: Hệ thống giao thông quan trọng nhất vùng Bắc Trung Bộ là A. các đường ngang 7,8,9. B. các sân bay Vinh, Phú Bài. C. Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh. D. các càng biển. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết hai tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc? A. Quảng Ninh, Lạng Sơn. B. Lạng Sơn, Thái Nguyên. C. Quảng Ninh, Bắc Kạn. D. Cao Bằng, Tuyên Quang. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng? A. Sông Gâm. B. Sông Chảy. C. Sông Mã. D. Sông Lô. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió mùa hạ thổi vào khu vực Đồng bằng Bắc Bộ là hướng nào? A. Đông Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Tây Nam. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam? A. Đông Triều. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Sam Sao. D. Pu Đen Đinh. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết quy mô GDP của Trung tâm kinh tế Đà Nẵng là bao nhiêu? A. Dưới 10 nghìn tỉ đồng. B. Từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng. C. Từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng. D. Trên 100 nghìn tỉ đồng. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất? A. Bình Phước. D. Gia Lai. C. Đắc Lắ k. D. Lâm Đồng. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất? A. Bình Thuận. B. Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Cà Mau. D. Kiên Giang. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây không có trung tâm công nghiệp? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Ngãi. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Bản Vẽ nằm trên sông nào sau đây? A. Sông Gâm. B. Sông Cả. C. Sông Đà. D. Sông Mã. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cừa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam và Lào? A. Hoa Lư. B. Lệ Thanh. C. Cầu Treo. D. Lào Cai. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây có Khu kinh tế ven biển? A. Ninh Bình. B. Nam Định. C. Thái Bình. D. Quảng Ninh. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khai thác sắt có ở tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết đường quốc lộ 19 đi qua tỉnh nào sau đây? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắc Lắc. D. Đắc Nông. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các ngành cơ khí, đóng tàu? A.Rạch giá. B Cà Mau. C. Sóc Trăng. D.Long Xuyên. 1
  2. Câu 61: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG THAN ĐÁ VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014 Nghìn tấn 50000 44835 42083 41064 41086 40000 30000 16739 16705 17392 20000 15014 10000 0 năm 2010 2012 2013 2014 Than đá Dầu thô (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê, 2015) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi nhận xét về sản lượng than đá và dầu thô của nước ta, giai đoạn 2010 - 2014? A. Dầu thô giảm liên tục. B. Than đá và dầu thô đều tăng. C. Than đá luôn lớn hơn dầu thô. D. Than đá tăng liên tục. Câu 62: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015. (Đơn vị: triệu tấn) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015? A. Tỉ trọng lúa đông xuân luôn lớn nhất. B. Tỉ trọng lúa đông xuân giảm liên tục. C. Tỉ trọng lúa mùa luôn nhỏ nhất. D. Tỉ trọng lúa hè thu tăng. Câu 63: Ý nghĩa của việc khẳng định chủ quyền của nước ta với các đảo, quần đảo là A. cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển, thềm lục địa nước ta. B. cơ sở khai thác tài nguyên thiên nhiên vùng biển. C. phát triển giao thông vận tải, du lịch biển. D. cơ sở khai thác hiệu quả các nguồn lợi từ biển. Câu 64: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vai trò tuyến đường Quốc lộ 1A ở nước ta? A. Kết nối các vùng kinh tế trọng điểm, các trung tâm kinh tế lớn. B. Đi qua các vùng đông dân cư, các đô thị lớn của cả nước. C. Là tuyến đường xương sống của hệ thống đường bộ nước ta. D. Mở rộng giao lưu với kết nối với các nước trong khu vực. Câu 65: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến xu hướng tăng của giá trị xuất khẩu của nước ta? A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường. B. Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa xuất khẩu. C. Dư thừa cho hàng hóa tiêu dùng trong nước. D. Nhu cầu tiêu dùng trong nước không lớn. Câu 66: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp của Bắc Trung Bộ? A. Phát triển công nghiệp điện là ưu tiên trong phát triển công nghiệp của vùng. B. Hình thành được một số trung tâm công nghiệp quy mô vừa và nhỏ ven biển. C. Phát triển dựa trên cơ sở một số loại tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn và nông sản. D. Cơ cấu ngành đa dạng, xuất hiện nhiều ngành hiện đại, trọng điểm. Câu 67: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phát triển kinh tế biển góp phần sử dụng và khai thác hợp lí tài nguyên biển. B. Giải quyết việc làm cho người lao động, tăng trưởng kinh tế và cải thiện đời sống. C. Chiếm phần lớn GDP của vùng, tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa. D. Cung cấp các loại hải sản, muối, cát cho cả nước và xuất khẩu. Câu 68: Phát triển thủy điện ở Tây Nguyên không mang ý nghĩa nào sau đây? A. Cung cấp nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô. 2
  3. B. Duy trì và ổn định diện tích rừng, đa dạng sinh học. C. Phát triển du lịch và nuôi trồng thủy sản. D. Phát triển công nghiệp khai thác và chế biến bô xít. Câu 69: Thủy lợi là vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây? A. Vùng có 1 mùa khô sâu sắc và kéo dài. B. Nhiều sông, mùa lũ thường xuyên xảy ra ngập úng. C. Nóng quanh năm, lượng bốc hơi lớn. Câu 70: Giải pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. phân bố lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động. B. sử dụng hợp lí tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế. C. bố trí các khu dân cư hợp lí và xây dựng các hệ thống đê. D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường. Câu 71: Hạn chế của vị trí địa lí đối với phát triển kinh tế của nước ta là A. Giao lưu phát triển kinh tế với các nước bằng cả đường bộ và đường biển. B. Cửa ngõ ra biển của Lào, Đông Bắc Campuchia. C. Giáp các nước có trình độ phát triển kinh tế cao hơn, gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt. D. Thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập quốc tế và thu hút đầu tư nước ngoài. Câu 72: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do A. Ngành kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp. B. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao. C. Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp. D. Nước ta không có nhiều thành phố lớn. Câu 73: Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta vì A. tệ nạn xã hội có xu hướng tăng. B. tỉ lệ người thất nghiệp và thiếu việc làm cao. C. phần lớn lao động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp. D. nhu cầu về lao động có trình độ cao ngày càng lớn. Câu 74: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta ngày càng phát triển là do A. nền kinh tế chuyển sang nền kinh tế thị trường. B. quá trình hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng. C. thu hút đầu tư ngước ngoài ở nước ta ngày càng lớn. D. các đô thị phát triển góp phần giải quyết nhiều việc làm hơn. Câu 75: Sự phong phú về tài nguyên du lịch tự nhiên không được thể hiện ở A. có hơn 200 hang động cacxtơ với nhiều cảnh quan đẹp mắt. B. có 125 bãi biển có thể khai thác để phát triển du lịch. C. có 2 di sản thiên nhiên thế giới là Vịnh Hạ Long và Phong Nha – Kẻ Bàng. D. cả nước có 450 nghìn ha rừng ngập mặn, đứng thứ 2 trên thế giới về diện tích sau rừng Amazon. Câu 76: Cho biểu đồ về sản xuất thủy sản của nước ta: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2015. B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2015. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2015. D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2015. Câu 77: Cho bảng số liệu: TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983-2014 (Đơn vị: triệu ha) 3
  4. Năm 1983 2005 2010 2014 Tổng diện tích rừng 7,2 12,7 13,4 13,8 Diện tích rừng tự 8,8 10,2 10,3 10,1 nhiên Diện tích rừng 0,4 2,5 3,1 3,7 trồng (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Cột. Câu 78: Vùng đồi núi nước ta có điều kiện thuận lợi để trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn là do A. có khí hậu mát mẻ, nguồn nước dồi dào. B. địa hình cao, phân hóa đa dạng. C. có đất feralit, các đồng cỏ tự nhiên. D. có đất feralit, khí hậu phân hóa đa dạng. Câu 79: Lượng mưa lớn do biển Đông mang lại đã ảnh hưởng như thế nào đến cảnh quan thiên nhiên nước ta? A. Quá trình xâm thực, bồi tụ diễn ra mạnh mẽ. B. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới chiếm ưu thế. C. Thảm thực vật xanh tốt quanh năm (trừ những nơi có khí hậu khô hạn). D. Thiên nhiên dễ bị suy thoái. Câu 80: Điểm khác nhau cơ bản giữa khí hậu Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên là A. Duyên hải Nam Trung Bộ có mưa lệch sang thu đông. B. Tây Nguyên có khí hậu nóng và điều hòa hơn. C. Tây Nguyên có sự phân hóa mùa rõ rệt hơn. D. Duyên hải Nam Trung Bộ có khí hậu mang tính hải dương nhiều hơn. --------------HẾT------------ - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1