intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường PTDTNT tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: Fan Chengcheng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

60
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi được biên soạn bởi trường PTDTNT tỉnh Quảng Trị nhằm nâng cao chất lượng học tập môn Lịch sử của các em học sinh khối 12. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để giúp học sinh nâng cao kiến thức và giúp giáo viên đánh giá, phân loại năng lực học sinh từ đó có những phương pháp giảng dạy phù hợp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường PTDTNT tỉnh Quảng Trị

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ (Đề thi gồm 4 trang) Thời gianlàm bài: 50 phút ( Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 001 Họ tên thí sinh………………………………………….. Số báo danh …………………………………………….. Câu 1: Trọng tâm của công cuộc đổi của Đảng Cộng sản Việt Nam (1986) mới là ? A. Chính trị B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. Xã hội. Câu 2: Ngày 6 - 6 - 1969 gắn với sự kiện lịch sử nào của cách mạng Miền Nam: A.Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời lãnh đạo đấu tranh. B.Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương biểu thị quyết tâm chống Mĩ. C.Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời. D.Mĩ mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai bằng không quân. Câu 3: Xu hướng bạo động và xu hướng cải cách trong phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam những năm đầu thế kỷ XX đều A. không bị động trông chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài. B. xuất phát từ truyền thống yêu nước của dân tộc. C. có sự kết hợp nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến. D. do giai cấp tư sản khởi xướng và lãnh đạo. Câu 4: Một trong những nguyên nhân thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam những năm đầu thế kỷ XX là A. thiếu sự lãnh đạo của một giai cấp tiên tiến. C. phong trào còn mang nặng tính tự phát. B. không gắn cứu nước với canh tân đất nước. D. chưa sử dụng nhiều phương pháp đấu tranh. Câu 5:Quyết định tại Hội nghị Ianta (2-1945) tạo điều kiện cho Pháp trở lại xâm lược Đông Dương là A. Liên Xô không được đưa quân đội vào Đông Dương. B. Quân Anh sẽ mở đường cho thực dân Pháp chiếm lại Đông Dương. C. Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây. D. Đồng ý cho quân Trung Hoa Dân quốc và quân Anh vào Đông Dương. Câu 6: Việc Liên Xô là Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc (1945-1991) có ý nghĩa như thế nào trong quan hệ quốc tế? A. Thể hiện là tổ chức quốc tế có vai trò quan trọng duy trì hòa bình an ninh thế giới. B. Góp phần hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản ở tổ chức Liên hợp quốc. C. Tổ chức quốc tế quan trọng nhất trong đời sống chính trị quốc tế sau năm 1945. D. Khẳng định vai trò tối cao của 5 nước lớn trong tổ chức Liên hợp quốc. Câu 7: Thành tựu nổi bật Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng CNXH (1950-nửa đầu những năm 70/XX): A. nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất . B. nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái. C. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thế hai thế giới. D. chế tạo thành công bom nguyên tử phá vỡ thế độc quyền của Mĩ. Câu 8: Ý nào dưới đây là đặc điểm sự phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra lâu dài. B. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khu vực. C. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc. D. Chịu sự chi phối của các nước lớn đối với khu vực. Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc mở rộng thành viên của tổ chức ASEAN diễn ra lâu dài và đầy trở ngại?
  2. A. Tác động của cuộc Chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe. B. Nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước. C. Sự khác biệt về kinh tế -văn hóa giữa các quốc gia, dân tộc. D. Các nước thực hiện chiến lược phát triển kinh tế khác nhau. Câu 10: Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi vì: A. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập B. Tất cả các nước ở châu Phi đã giành được độc lập C. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã Câu 11 : Chính Đảng lãnh đạo phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Ấn Độ: A. Đảng Quốc Đại. B. Đảng Nhân dân. C. Đảng Cộng sản. D. Đảng Dân tộc. Câu 12: Trong 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai nền kinh tế Mĩ được coi là A. nền kinh tế chiếm 40% tổng sản phẩm kinh tế thế giới. B. nước có nền công nghiệp đứng thứ hai thế giới. C. trung tâm hàng không vũ trụ lớn nhất thế giới. D. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. Câu 13: Để hỗ trợ cho cuộc "chiến tranh cục bộ" (1965-1968) ở miền Nam, Mĩ đã dùng thủ đoạn A. tổ chức hoạt động phá hoại ở Campuchia. B. tiến hành các cuộc hành quân xâm lược Lào. C. mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc. D. tổ chức cuộc hành quân xâm lược Đông Dương. Câu 14: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào "Đồng khởi" 1959 - 1960 ở miền Nam là A. Mỹ - Diệm thi hành luật 10/59 lê máy chém đi khắp miền Nam. B. có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng (1/1959) soi đường. C. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, tàn sát nhân dân. D. nhân dân căm thù sâu sắc chính sách cai trị của Mỹ - Diệm. Câu 15: Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Việt Nam lần hai (9/1945) với sự hậu thuẫn của thế lực nào? A. Quân đội Mĩ. B. Quân đội Anh C. Quân đội Tưởng. D. Đảng Việt Quốc, Việt cách. Câu 16: Trong quá trình chuẩn bị tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền, năm 1943, Đảng Cộng sản Đông Dương đã: A. thành lập Hội Phản đế Đồng minh. B. đề ra Đề cương Văn hóa Việt Nam. C. thành lập Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam. D. đề ra Chương trình hành động của Việt Minh Câu 17: Mục tiêu cách mạng được Đảng ta xác định trong thời kì 1936 - 1939 là: A. đánh đuổi đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập. B. tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày. C. chống phát xít, chống bọn phản động thuộc địa và tay sai. D. đấu tranh đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình. Câu 18: Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 là: A. "Chống đế quốc”, "Chống phát xít". B. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất cho dân cày”. C. "Chống phát xít"."Chống chiến tranh”, D. “Tự do dân chủ” và “Cơm áo hòa bình”. Câu 19: “Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền” là chương trình hành động của A. Việt Nam Quốc dân đảng. B. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. C. An Nam cộng sản đảng D. Đông Dương Cộng sản đảng. Câu 20: Trong thời gian ở Liên Xô (1923-1924), Nguyễn Ái Quốc đã
  3. A. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân. B. xuất bản báo Người cùng khổ. C. thành lập tổ chức Tâm tâm xã. D. xuất bản báo Thanh niên. Câu 21: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là tổ chức cách mạng theo khuynh hướng A. dân chủ tư sản. B. vô sản. C. phong kiến. D. bạo động. Câu 22: Cơ quan ngôn luận của An Nam Cộng sản đảng (6-1929) là tờ báo A. Người nhà quê. B. Đỏ. C. Búa liềm. D. Thanh niên. Câu 23: Hội nghị Ianta (2-1945) quyết định thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm: A. ngăn chặn nguy cơ chiến tranh thế giới mới. C. bảo vệ , giúp đỡ các dân tộc thuộc địa. B. bảo vệ nền hòa bình, an ninh cho các nước Đồng minh. D. duy trì hòa bình, an ninh thế giới. Câu 24: Điểm khác nhau giữa“Chiến tranh cục bộ” và “Chiến tranh đặc biệt”? A. Sử dụng lực lượng nòng cốt. C. Loại hình chiến tranh. B. Sử dụng phương tiện chiến tranh. D.Chiến trường chính. Câu 25: Giai đoạn từ 1945 đến 1952, Nhật Bản bị quân đội nước nào chiếm đóng? A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. Liên Xô Câu 26: Kẻ thù chủ yếu trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da đen ở Nam Phi là: A. Chủ nghĩa A-pác-thai. B. Chủ nghĩa thực dân cũ. C. Chủ nghĩa thực dân mới. D. Chủ nghĩa Xã hội. Câu 27: Nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai A. mở rộng quan hệ với các nước Đông Nam Á. C. đối đầu căng thẳng với Liên Xô. B. liên minh chặt chẽ với Mĩ. D. mở rộng quan hệ trên toàn cầu. Câu 28: Yếu tố nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn tới việc Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh? A. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu. B. Kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng trì trệ. C. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và Tây Âu. D. Sự suy giảm về thế và lực do chạy đua vũ trang. Câu 29: Hoạt động yêu nước do giai cấp tư sản Việt Nam lãnh đạo (1925 - 1930) có đóng góp gì đối với cách mạng Việt Nam? A. Hoàn chỉnh con đường giải phóng dân tộc. C. Tìm được con đường cứu nước mới. B. Khẳng định sự lãnh đạo tuyệt đối của tư sản D. Khảo nghiệm con đường cứu nước. Câu 30: Con đường giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc (hình thành trong những năm 20 của thế kỷ XX) khác biệt hoàn toàn với các con đường cứu nước ở Việt Nam trước đó về A. lực lượng cách mạng. C. đối tượng cách mạng. B. khuynh hướng chính trị. D. mục tiêu trước mắt. Câu 31: Luận cương chính trị tháng 10-1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương có hạn chế trong việc xác định lực lượng cách mạng là do nhận thức chưa đúng về A. mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thời thuộc địa B. vai trò của các giai cấp tầng lớp trong cách mạng thuộc địa C. yêu cầu số một của xã hội Việt Nam thời thuộc địa. D. vai trò của giai cấp công nhân trong cách mạng thuộc địa. Câu 32: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân hóa thành hai tổ chức cộng sản (1929) là do? A. vấn đề thành lập Đảng không được Đại hội lần thứ nhất của Thanh niên.thông qua. B. Đại hội lần thứ nhất của Thanh niên không có sự tham gia Nguyễn Ái Quốc. C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản. D. sự nhận thức của các đại biểu về tham dự Đại hội Thanh niên không thống nhất. Câu 33: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có điểm khác biệt về
  4. A.giai cấp lãnh đạo. B.nhiệm vụ chiến lược. C.nhiệm vụ trước mắt. D.động lực chủ yếu. Câu 34: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công là kết quả thực hiện chủ trương của Đảng Cộng sản Đông Dương giai đoạn 1939 - 1945 về tiến hành cuộc cách mạng A. tư sản dân quyền B. dân tộc dân chủ nhân dân C. giải phóng dân tộc D. dân chủ tư sản kiểu mới Câu 35: Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã A. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam B. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 – 1930 C. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam. D. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ. Câu 36: Tính chất chính nghĩa của cuộc kháng chiến chống Pháp(1946-1954) của nhân dân ta biểu hiện ở điểm nào? A. Hành động xâm lược của thực dân Pháp. B. Đường lối kháng chiến của ta C. Quyết tâm kháng chiến của ta. D. Mục đích kháng chiến của ta. Câu 37: Để đón tiếp quân Đồng minh vào Việt Nam giải giáp quân Nhật với tư cách là một quốc gia độc lập, chính phủ cách mạng lâm thời đã: A. Tuyên bố lệnh Tổng tuyển cử trong cả nước. B.Thành lập chính phủ Liên hiệp kháng chiến C. Tuyên bố thành lập nước VNDCCH (2/9/1945) D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6/1/1946) Câu 38: Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng 1945 - 1946 là gì? A. Thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. B. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết triệt để nạn đói. C. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản. D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và xây dựng chế độ mới. Câu 39: Nét nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của Đảng Lao động Việt Nam là A. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang. B. bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thời cơ. C. kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng. D. quyết định tổng công kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi. Câu 40: Điểm giống nhau về hoàn cảnh lịch sử diễn ra hai cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm 1946 và 1976 của nước ta là A.Đối mặt với những nguy cơ đe dọa của thù trong, giặc ngoài. B.Tình hình đất nước có những điều kiện thuận lợi về kinh tế-xã hội. C. Được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân loại trên thế giới D. Được tiến hành ngay sau những thắng lợi to lớn của dân tộc Việt Nam. Hết ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 001 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A B C B A C B C A A A A D C B B B D B A A CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ.A B B D A C A B A D B B C C C C D C D C D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2