intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Đông Hà (Lần 1)

Chia sẻ: Fan Chengcheng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

32
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Đông Hà (Lần 1)” dưới đây, giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Đông Hà (Lần 1)

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn: Sinh học (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:............................................................................ Mã đề: 112 Số báo danh:.................................................................................... Câu 81: Ở mối quan hệ nào sau đây, cả hai loài đều có lợi? A. Hội sinh. B. Kí sinh. C. Ức chế cảm nhiễm. D. Cộng sinh. Câu 82: Ở thực vật, nước chủ yếu được thoát ra ngoài qua bộ phận nào sau đây của lá? A. Khí khổng. B. Bề mặt lá. C. Mô dậu. D. Mạch gỗ. Câu 83: Giống cừu có thể sản sinh ra prôtêin của người trong sữa được tạo ra bằng kỹ thuật nào? A. Công nghệ gen. B. Cấy truyền phôi. C. Gây đột biến nhân tạo. D. Nhân bản vô tính. Câu 84: Loài nào sau đây có thể được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất? A. Chim ăn hạt lúa. B. Cá trong ruộng lúa. C. Sâu ăn lá lúa. D. Cây lúa. Câu 85: Động vật nào sau đây có phương thức hô hấp qua bề mặt cơ thể? A. Cá chép. B. Giun đất. C. Cá. D. Cua. Câu 86: Dạng đột biến nào sau đây có thể sẽ làm phát sinh các gen mới? A. Đột biến đảo đoạn NST. B. Đột biến lệch bội. C. Đột biến lặp đoạn NST. D. Đột biến đa bội. Câu 87: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bổ nào sau đây là phổ biến nhất của quần thể sinh vật? A. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng. B. Phân bố đồng đều. C. Phân bố theo nhóm. D. Phân bố ngẫu nhiên. Câu 88: Trong quá trình dịch mã, anticôđon của tARN khớp bổ sung với côđon 5'UUX3' là A. 5'UUX3'. B. 5'GAA3'. C. 3'UUX5'. D. 5'AAG3'. Câu 89: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng; B quy định thân cao, b quy định thân thấp. Cây hoa trắng, thân cao thuần chủng có kiểu gen là A. aaBb. B. AABB. C. AAbb. D. aaBB. Câu 90: Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 1 cặp gen? A. AaBbDdEe. B. AaBBddEe. C. AaBBddEE. D. AaBBDdEe. Câu 91: Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết. B. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng. C. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. D. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái. Câu 92: Ở sinh vật nhân sơ, trong một Opêron, vùng nào sau đây có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào ngăn cản quá trình phiên mã? A. Vùng khởi động. B. Vùng vận hành. C. Vùng mã hóa. D. Vùng kết thúc. Câu 93: Hình vẽ sau đây mô tả cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST thuộc dạng A. mất đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn. Trang 1/5 mã đề thi: 112
  2. Câu 94: Ở người, alen M nằm trên nhiễm sắc thể X quy định khả năng phân biệt màu bình thường trội hoàn toàn so với alen m quy định bệnh mù màu. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, cặp bố mẹ nào sau đây chắc chắn sinh con trai bị bệnh mù màu? A. XmXm × XMY. B. XMXm × XMY. C. XMXM × XmY. D. XMXm × XmY. Câu 95: Một quần thể đang cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen là A và a. Cho biết tần số A = 0,6 thì kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 0,25. B. 0,36. C. 0,16. D. 0,48. Câu 96: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1? 𝐴𝑏 𝑎𝑏 𝐴𝑏 𝑎𝑏 𝐴𝐵 𝑎𝐵 𝑎𝑏 𝑎𝐵 A. × B. × C. × D. × 𝑎𝐵 𝑎𝑏 𝑎𝐵 𝑎𝐵 𝐴𝑏 𝑎𝑏 𝑎𝑏 𝑎𝑏 Câu 97: Từ một cây hoa quý hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra nhiều cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu? A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nuôi cấy mô. C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh. D. Lai hữu tính. Câu 98: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên có chung đặc điểm nào sau đây? A. Luôn dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật. B. Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định. C. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa. D. Có thể làm giảm tính đa dạng tính di truyền của quần thể. Câu 99: Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là 1 quần thể? A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã. B. Chim ở Trường Sa. C. Cá ở Hồ Tây. D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ. Câu 100: Trong quá trình phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây Hạt trần ngự trị ở đại nào sau đây? A. Đại Tân sinh. B. Đại Trung sinh. C. Đại Nguyên sinh. D. Đại Cổ sinh. Câu 101: Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH. II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp. III. Pha sáng sử dụng CO2 làm nguyên liệu. IV. Sản phẩm trong pha sáng của quá trình quang hợp gồm có ATP, NADPH, O2. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 102: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại hoàn toàn khỏi quần thể bởi tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây? A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên Câu 103: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách ly địa lý, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hình thành loài bằng con đường cách ly địa lý thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển. B. Cách ly địa lý góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa. C. Cách ly địa lý luôn dẫn đến cách ly sinh sản và hình thành nên loài mới. D. Cách ly địa lý trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. Trang 2/5 mã đề thi: 112
  3. Câu 104: Cho chuỗi thức ăn: Bắp → Sâu ăn lá bắp → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, bậc dinh dưỡng cấp 1 là A. Bắp. B. Sâu ăn lá bắp. C. Nhái. D. Rắn hổ mang. Câu 105: Bệnh, hội chứng di truyền nào sau đây ở người do đột biến thể một? A. Claiphentơ. B. Tớc - nơ. C. Ung thư máu. D. Siêu nữ. Câu 106: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên? I. Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện. II. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch. III. Chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất. IV. Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ, đất rừng phục vụ cho phát triển kinh tế. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 107: Biết khoảng cách giữa hai gen là 30cM. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây giảm phân cho giao tử Ab với tỉ lệ 15%? 𝐴𝑏 𝐴𝑏 𝐴𝐵 𝐴𝐵 A. . B. . C. . D. . 𝑎𝐵 𝐴𝑏 𝐴𝑏 𝑎𝑏 Câu 108: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Rắn hổ mang. B. Châu chấu. C. Cá chép. D. Chim bồ câu. Câu 109: Ở một loài thực vật (2n = 6), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb và Dd. Cơ thể nào sau đây là thể ba? A. AaBbDd. B. AaaBbDd. C. ABbDd. D. AabD. Câu 110: Năm 2020, hiện tượng cháy rừng ở Australia đã làm cho số lượng thú túi giảm mạnh. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể thú túi là dạng biến động A. theo chu kì nhiều năm. B. theo chu kì mùa. C. theo chu kì ngày đêm. D. không theo chu kì. Câu 111: Alen B1 ở vùng nhân của sinh vật nhân sơ bị đột biến điểm thành alen B2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Alen B1 và alen B2 có thể có số lượng nuclêôtit bằng hoặc hơn kém nhau 2 nuclêôtit. II. Nếu protein do alen B2 quy định có chức năng thay đổi so với protein do alen B1 quy định thì cá thể mang alen B2 gọi là thể đột biến. III. Chuỗi polipeptit do alen B1 và chuỗi polipeptit do alen B2 quy định tổng hợp có thể hoàn toàn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự axit amin. IV. Phân tử protein do alen B2 quy định tổng hợp có thể mất chức năng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 112: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: AaX BXb × aaXbY thu được F1. Theo lí thuyết, F1 có bao nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình? A. 8 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. B. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình. C. 8 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình. D. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình. Câu 113: Xét một lưới thức ăn gồm các sinh vật được mô tả như hình dưới: Trang 3/5 mã đề thi: 112
  4. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích. II. Giữa loài B và loài C là mối quan hệ vật ăn thịt con mồi, không có sự cạnh tranh lẫn nhau. III. Tổng sinh khối của loài A lớn hơn tổng sinh khối của 9 loài còn lại. IV. Nếu loài C bị tuyệt diệt thì loài D sẽ giảm số lượng cá thể. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 114: Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ: 2:2:1:1:1:1? I. Aabbdd × AABBDD. II. AaBBDD × AABbDD. III. Aabbdd × AaBbdd. IV. AaBbdd × aaBbdd V. AaBbDD × AABbdd. VI. AaBBdd × AabbDD A. III, IV, V. B. II, IV, VI. C. II, III, IV. D. I, II, IV. Câu 115: Ở một loài thú, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, cặp alen này nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, các hợp tử có kiểu gen đồng hợp trội bị chết ở giai đoạn phôi. Cho cá thể đực mắt đỏ giao phối với cá thể cái mắt trắng (P), thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Thế hệ F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 cá thể mắt đỏ :1 cá thể mắt trắng. II. Ở các con đực F2, tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 cá thể mắt đỏ :1 cá thể mắt trắng. III. Ở các con cái F2, tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 cá thể mắt đỏ :1 cá thể mắt trắng. IV. Nếu tiếp tục cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3, cá thể cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ 4/16. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 116: Theo quan niệm hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định. B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể. D. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi. Câu 117: Ở một loài thú, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen b quy định lông trắng; Alen D quy định có sừng trội hoàn Ab D d AB D toàn so với alen d quy định không sừng. Thực hiện phép lai X X  X Y , thu được F1 có tổng số aB ab cá thể thân cao, lông đen, có sừng và cá thể thân thấp, lông trắng, không sừng chiếm 41,5%. Biết không xảy ra đột biến và có hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Trong tổng số con cái thân cao, lông đen, có sừng ở F1, số cá thể đồng hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 1/27. II. Ở F1 có số cá thể thân cao, lông đen, không sừng chiếm tỉ lệ 13,5%. III. Ở F1 có số cá thể đực thân cao, lông đen, có sừng chiếm tỉ lệ 13,5%. IV. Trong tổng số cá thể thân cao, lông đen, có sừng ở F1, số cá thể cái đồng hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 2/81. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 118: Một loài động vật, xét 1 locut gen gồm 2 alen trội, lặn hoàn toàn, trong đó, alen A quy định mắt đỏ còn alen a quy định mắt trắng. Ở một quần thể có cấu trúc di truyền ở thế hệ ban đầu (P) như sau: Trang 4/5 mã đề thi: 112
  5. - Giới đực: 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. - Giới cái: 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa. Quần thể trên giao phối ngẫu nhiên qua các thế hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quần thể F1 chưa đạt trạng thái cân bằng di truyền. II. Tỷ lệ mắt đỏ thuần chủng gấp 2 lần tỷ lệ mắt trắng ở thế hệ F1. III. Tỷ lệ mắt đỏ không thuần chủng ở F1 là 49,5%. IV. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền ở thế hệ F2. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 119: Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có có tỉ lệ: 50% cá thể cái mắt đỏ, đuôi ngắn : 21% cá thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn : 21% cá thể đực mắt trắng, đuôi dài : 4% cá thể đực mắt trắng, đuôi ngắn : 4% cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết mỗi cặp tính trạng do 1 cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đời F2 có 8 loại kiểu gen. II. Quá trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số 16%. III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 21%. IV. Nếu cho con cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm 4%. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4 Câu 120: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của bệnh điếc bẩm sinh và bệnh mù màu ở người. Khi phân tích phả hệ này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Cả hai tính trạng trên đều do gen lặn trên NST giới tính qui định. II. Xác định được chính xác kiểu gen của 7 người trong phả hệ trên. III. Xác suất cặp vợ chồng (13-14) sinh đứa con trai chỉ mang một trong hai bệnh là 32,5%. IV. Xác suất cặp vợ chồng (13-14) sinh một đứa con gái bình thường và không mang alen gây bệnh là 13,125%. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. -------------- HẾT -------------- Trang 5/5 mã đề thi: 112
  6. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn: Sinh học MÃ ĐỀ: 111 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A B B A B D D D D A D D B D D B C C A C 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 B C A B B D B B B D A B D C C A D A D B MÃ ĐỀ: 112 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 D A A D B C C B D C B B D A D C B D D B 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 A D B A B B D B B D D A B A C C D D A B Trang 1/5 mã đề thi: 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2