intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nghi Xuân (Lần 1)

Chia sẻ: Fan Chengcheng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

37
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn học sinh “Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nghi Xuân (Lần 1)” được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nghi Xuân (Lần 1)

  1. SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ 12 ĐỀ THI THỬ LẦN I Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang) Mã đề thi 001 Câu 1: Đơn vị từ thông là A. henry (H). B. tesla (T). C. fara (F). D. vê be (Wb). Câu 2: Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận A. Micrô. B. mạch biến điệu. C. mạch khuếch đại. D. anten phát. Câu 3: Dao động của một hệ được bổ sung năng lượng cho hệ đúng bằng năng lượng mà nó đã mất đi là A. dao động cưỡng bức. B. dao động tuần hoàn. C. dao động tự do. D. dao động duy trì. Câu 4: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ A. B. C. D. √ . √ . √ . √ . Câu 5: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. biên độ B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. tần số. Câu 6: Đặt hiệu điện thế không đổi vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở R thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là I. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian t là A. B. C. D. Câu 7: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây ? A. Mang năng lượng. B. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc. C. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. D. Truyền được trong chân không. Câu 8: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V − 50 Hz, khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây thứ cấp là A. 80 vòng. B. 60 vòng. C. 30 vòng. D. 42 vòng. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng công thức A. R 2  Z2 B. R  ZC 2 2 C. R D. R C . . . . R Z 2 2 R 2  ZC2 R R C Câu 10: Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là A. thước. B. cân và thước. C. đồng hồ và thước. D. đồng hồ. Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng điện A. trong mạch trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp. C. trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. trong mạch sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 12:   Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i  2 cos 100 t   A, cường độ dòng điện cực đại là  4 A. 2 (A). B. 2 (A). C. 2 2 (A). D. 4 (A). Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình ( ), . Đại lượng A được gọi là A. biên độ của dao động. B. tần số góc của dao động. C. pha của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Mã đề 001 - Trang 1/4
  2. Câu 14: Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. rắn và trên bề mặt chất lỏng. B. rắn, lỏng, chân không. C. rắn, lỏng, khí. D. chỉ lan truyền được trong chân không. Câu 15: Chu kì dao động riêng của mạch LC lí tưởng được tính bằng công thức : A. 1 B. 1 C. T  2 LC . D. T   LC T . T . . LC 2 LC Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ n (vòng/giây) thì tần số dòng điện phát ra là: A. n B. pn. C. n D. pn . . 60 p p 60 Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k  80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Năng lượng của con lắc là A. 4,0 J. B. 0,8 J. C. 4000J. D. 0,4 J. Câu 18: Một điện tích điểm q = 2.10-8C được đặt cố định tại điểm O trong một môi trường chân không, cho k = 9.109 Nm2/C2 . Cường độ điện trường tại M cách O đoạn 10 cm, có độ lớn là A. 20000 V/m. B. 16000 V/m. C. 18000 V/m. D. 10000 V/m. Câu 19: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = 6cos(106t + π/3)nC . Khi điện tích của bản này là 4,8 nC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng: A. 4,2 mA. B. 2,4 mA. C. 3,6 mA. D. 3 mA. Câu 20:   Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u  220 2 cos 100t   V(t tính bằng s). Giá trị  4 -3 của u ở thời điểm t = 5.10 s là A. 220V B. 110 2V. C. 220V. D. 110 2 V. Câu 21: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc Δφ = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 12Hz. B. 10Hz. C. 8,5Hz. D. 12,5Hz. Câu 22: Một vật phát sóng điện từ dùng mạch LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ là 2nC và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 0,03A. Sóng điện từ do mạch dao động này phát ra thuộc loại A. Sóng ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng dài . Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f  50 Hz và giá trị hiệu dụng U  80 V vào hai đầu đoạn mạch 0, 6 10 4 gồm R , L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L  H, tụ điện có điện dung C  F và   công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 30 B. 20 . C. 40 . D. 80 . Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hòa trên trục Os tại một nơi có gia tốc trọng trường g   2 m / s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ s vào thời gian t. Chiều dài của dây treo con lắc đơn là A. 64cm. B. 36cm. C. 80cm. D. 6, 4cm. Mã đề 001 - Trang 2/4
  3. Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 200 2 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4(A). Điện trở thuần của đoạn mạch là A. 50 Ω. B. 50 2 . C. 100 Ω. D. 75Ω. Câu 26: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 9 nút và 8 bụng. C. 7 nút và 6 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Câu 27: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị biễu diễn mối hệ giữa li độ x1 và x2 giữa hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này gần nhất giá trị nào sau đây? x1 x2 A. 0,22 rad. B. 2,4 rad. C. 0,36 rad. D. 0,65 rad. Câu28 : Đặt điện áp u  10cos 100 t  V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung 2.104 C F . Dung kháng của tụ điện có giá trị là  A. 50 Ω. B. 400 Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 20cm/s. B. v = 53,4cm/s. C. v = 26,7cm/s. D. v = 40cm/s. Câu 30: 1 1 Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L  mH, C  µF. Mạch 4 10 có thể thu được sóng điện từ có tần số A. 200 Hz. B. 100 kHz. C. 200 kHz. D. 100 Hz. Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t + π/2)(cm). Biên độ dao động tổng hợp là A. 3 cm . B. 5cm C. 7 cm . D. 1 cm. Câu 32: Hiệu điện thế 1V được đặt vào hai đầu điện trơ 10Ω trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này trong thời gian nói trên là A. 200 C. B. 20 C. C. 0,005C. D. 2 C. Câu 33: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 g và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. Như vậy: A. A2 >A1. B. A2 < A1. C. A1 ≤ A2. D. A2 = A1. Câu 34: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S 2 . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. không dao động. B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. C. dao động với biên độ cực đại. D. dao động với biên độ cực tiểu. Mã đề 001 - Trang 3/4
  4. Câu 35: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là LA  80 dB và LB  50 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B là A. 900 lần. B. ,6 lần. C. 30 lần. D. 1000 lần. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 30 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4 / π (H) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì thấy khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 160 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 120 V. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R và tụ điện(C). Gọi URC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, UL là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URC, UL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi R = 2R0, thì hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ là A. 0,63. B. 0,96. C. 0,79. D. 0,85. Câu 38: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 39: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là A. 13,8 B. 15,0 C. 19,1 D. 5,0 Câu 40: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1  0,02 30 (s) thì đầu trên của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2 = t1 + 0,1 (s) có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 120 cm/s. B. 90 cm/s. C. 60 cm/s. D. 100 cm/s. ---------------HẾT--------------- Mã đề 001 - Trang 4/4
  5. KỲ THI THỬ TN THPT 2022 Đáp án môn Vật lý Đáp án Mã đề 001 1.D 2.B 3.D 4.C 5.D 6.D 7.B 8.B 9.D 10.C 11.C 12.A 13.A 14.A 15.C 16.B 17.D 18.C 19.C 20.A 21.D 22.A 23.C 24.A 25.A 26.D 27.B 28.A 29.A 30.B 31.C 32.B 33.B 34.C 35.D 36.A 37.B 38.D 39.A 40.C Mã đề 002 1.A 2.B 3.D 4.A 5.D 6.C 7.C 8.B 9.B 10.A 11.D 12.D 13.A 14.D 15.C 16.A 17.D 18.A 19.A 20.B 21.B 22.A 23.C 24.B 25.B 26.B 27.A 28.A 29.B 30.C 31.D 32.A 33.D 34.C 35.D 36.B 37.C 37.A 39.C 40.D Mã đề 003 1.B 2.D 3.D 4.C 5.D 6.C 7.D 8.D 9.B 10.A 11.A 12.B 13.B 14.A 15.B 16.C 17.D 18.D 19.B 20.D 21.B 22.B 23.A 24.D 25.A 26.A 27.A 28.D 29.A 30.D 31.C 32.A 33.C 34.B 35.C 36.A 37.A 38.B 39.B 40.C Mã đề 004 1.C 2.A 3.D 4.A 5.D 6.A 7.D 8.C 9.B 10.B 11.C 12.C 13.B 14.D 15.D 16.C 17.D 18.A 19.D 20.C 21.C 22.B 23.B 24.B 25.D 26.C 27.A 28.A 29.C 30.D 31.C 32.C 33.A 34.D 35.D 36.C 37.B 38.C 39.B 40.A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1