Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đắk Lắk (Lần 1)
lượt xem 3
download
Tham khảo “Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đắk Lắk (Lần 1)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi tốt nghiệp THPT 2023 sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đắk Lắk (Lần 1)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023-LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: Địa Lý (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 471 Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với địa điểm nào sau đây ? A. Phan Thiết. B. Cam Ranh. C. Vũng Tàu. D. Nha Trang. Câu 42. Trọng tâm của định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo nội bộ từng ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là A. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp khai thác, gắn nó với nền nông nghiệp hàng hóa B. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, còn các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển công nghiệp hàng hóa C. phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp, gắn sự phát triển của nó với công nghiệp chế biến D. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến và khai thác Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng chè lớn nhất Tây Nguyên? A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Đắc Lắk. D. Gia lai. Câu 44. Cho bảng số liệu:DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Năm 1989 1999 2009 2014 2019 Dân số (triệu người) 64,4 76,3 86,0 90,7 96,2 Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) 2,1 1,51 1,06 1,08 0,9 (Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp. Câu 45. Lãnh thổ nước ta A. Chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển B. Nằm hoàn toàn ở vùng xích đạo C. Có vùng đất gấp 3 lần vùng biển D. Có đường bờ biển dài từ Bắc vào Nam Câu 46. Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta. A. ĐB sông Hồng B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. ĐB sông Cửu Long. Câu 47. Công trình thủy lợi Dầu Tiếng lớn nhất cả nước thuộc vùng Đông Nam Bộ được xây dựng trên thượng lưu sông Sài Gòn tại A. tỉnh Đồng Nai B. tỉnh Tây Ninh C. TP. Hồ Chí Minh D. tỉnh Bỉnh Dương Câu 48. Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động chủ yếu của các nhân tố là A. địa hình phần lớn đồi núi, khí hậu nhiệt đới gió mùa, vị trí giáp biển B. nhiệt độ về mùa đông hạ thấp, địa hình vùng núi rộng, vị trí địa lý C. đất đai phong phú, tác động của con người lai tạo và thay đổi sự phân bố D. nơi gặp gỡ của các luồng di cư và di cư, địa hình, khí hậu, đất đai phân hoá Câu 49. Đây là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I. A. Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng. B. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp. C. Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản. D. Các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng. 1/4 - Mã đề 471
- Câu 50. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác một số khoáng sản kim loại ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đòi hỏi các phương tiện hiện đại B. các mỏ phân bố phân tán và nhìn chung có trữ lượng không lớn C. khu vực có khoáng sản lại là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người D. thiếu lao động có kĩ thuật Câu 51. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. B. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. C. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. D. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. Câu 52. Cho biểu đồ dân số của Phi-li-pin, Xin-ga-po và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2016: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Gia tăng tự nhiên của dân số Phi-li-pin, Xin-ga-po và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2016. B. Quy mô dân số của Phi-li-pin, Xin-ga-po và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2016. C. Tốc độ tăng trưởng dân số của Phi-li-pin, Xin-ga-po và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2016. D. Chuyển dịch cơ cấu dân số của Phi-li-pin, Xin-ga-po và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2016. Câu 53. Cho bảng số liệu:XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 (Đơn vị: Tỷ USD) Quốc gia Ma-lai-xi-a Thái Lan Xin-ga-po Việt Nam Xuất khẩu 210,1 272,9 516,7 173,3 Nhập khẩu 187,4 228,2 438,0 181,8 2/4 - Mã đề 471
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2015? A. Ma-lai-xi-a là nước nhập siêu. B. Ma-lai-xi-a nhập siêu ít nhất. C. Việt Nam là nước nhập siêu. D. Thái Lan xuất siêu nhiều nhất. Câu 54. Từ cách mạng tháng 8 năm 1945 đến năm 1954, quá trình đô thị hóa A. các đô thị thay đổi chậm, nhiều đô thị mở rộng B. diễn ra chậm, các đô thị không có nhiều sự thay đổi C. diễn ra nhanh, các đô thị lớn xuất hiện nhiều D. diễn ra nhanh, các đô thị thay đổi nhiều Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu? A. Nam Định. B. Cẩm Phả. C. Thái Nguyên. D. Việt Trì. Câu 56. Đặc điểm nào không phải của ngành bưu chính hiện nay ở nước ta? A. Sử dụng nhiều tiến bộ khoa học kỹ thuật B. Thiếu lao động trình độ cao C. Chủ yếu mang tính phục vụ D. Mạng lưới rộng khắp trên toàn quốc Câu 57. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng. A. phòng hộ B. sản xuất C. ven biển D. đặc dụng Câu 58. Vai trò của các công trình thủy điện ở Tây Nguyên không phải là. A. điều hòa khí hậu B. tạo cảnh quan có giá trị du lịch và mặt nước nuôi trồng thủy sản C. dự trữ nguồn nước tưới quan trọng cho mùa khô D. cung cấp nguồn năng lượng (điện) cho sản xuất và đời sống Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? A. Bình Phước. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Lâm Đồng. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương? A. Đà Nẵng. B. Huế. C. Hải Phòng. D. Cần Thơ. Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây? A. Đồng Nai. B. Xê Xan. C. La Ngà. D. Ba. Câu 62. Thị trường xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm A. Các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất. B. Thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu. C. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất. D. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á - Thái Bình Dương là thị trường nhập khẩu lớn nhất. Câu 63. Theo cách phân loại hiện hành nước ta có. A. 4 nhóm với 30 ngành. B. 5 nhóm với 31 ngành. C. 3 nhóm với 29 ngành. D. 2 nhóm với 28 ngành. Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống Mê Công? A. Sông Cái Bè. B. Sông Hậu. C. Sông Vàm Cỏ Đông. D. Sông Tiền. Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 66. Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy du lịch nước ta phát triển? A. Tài nguyên du lịch phong phú B. Đời sống nhân dân được nâng cao C. Tình hình chính tị ổn định D. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt Câu 67. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới? 3/4 - Mã đề 471
- A. Phố cổ Hội An. B. Cố đô Huế. C. Phong Nha - Kẻ Bàng D. Di tích Mỹ Sơn. Câu 68. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Long Xuyên B. Sóc Trăng. C. Cà Mau D. Rạch Giá Câu 69. Lực lượng lao động có kỹ thuật của nước ta tập trung chủ yếu ở A. các đô thị lớn B. nông thôn C. vùng duyên hải D. các làng nghề truyền thống Câu 70. Trong những năm gần đây diện tích rừng ở Đồng bằng Sông Cửu Long bị giảm sút chủ yếu là do A. liên tục xảy ra cháy rừng vào mùa khô B. nhu cầu lớn về gỗ, củi phục vụ sản xuất và đời sống C. biến đổi khí hậu, nước biển dâng D. tăng diện tích đất nông nghiệp thông qua chương trình di dân, phát triển nuôi tôm và cháy rừng Câu 71. Đường dây 500 KV nối. A. Hoà Bình - Cà Mau. B. Hoà Bình - Phú Lâm. C. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. D. Lạng Sơn - Cà Mau. Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Bình Thuận. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Ninh Thuận. Câu 73. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Lang Bian thuộc cao nguyên nào sau đây? A. Mơ Nông. B. Kom Tum. C. Di Linh. D. Lâm Viên. Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa B. Quảng Bình C. Nghệ An D. Hà Tĩnh. Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có cảng biển? A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Nam Định. D. Cẩm Phả. Câu 76. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng cần giải quyết là. A. Phát triển giáo dục và đào tạo B. điều tra quy hoạch mỏ quặng đã có C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng (điện) D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài Câu 77. Nơi có nhiều bão nhất ở nước ta là: A. miền Nam B. Tây Nguyên C. miền Trung D. miền Bắc Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng XI. B. Tháng X. C. Tháng XII. D. Tháng IX. Câu 79. Phát triển tổng hợp kinh tế biẻn của Duyên Hải Nam Trung Bộ gồm các ngành A. đánh cá, du lịch biển, dịch vụ hàng hải, sản xuất muối B. đánh cá du lịch biển, dịch vụ hàng hải, khai thác khoáng sản ở thềm lục địa và sản xuất muối C. Đánh cá, dịch vụ hàng hải, khai thác khóang sản ở thềm lục địa và sản xuất muối D. đánh cá, du lịch biển, dịch vụ hàng hải, đóng tàu Câu 80. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi để nuôi trồng hải sản là: A. Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 471
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN ĐỊA LÝ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 40. 471 472 473 474 41 D C B A 42 B A B D 43 B B B B 44 D B B B 45 D A D C 46 A B C D 47 B C B A 48 D D B B 49 D A D A 50 B B C B 51 A A C A 52 B C A C 53 C D D D 54 B D B C 55 C B D D 56 A B A B 57 D A D A 58 A B C D 59 A B C A 60 B D C D 61 A D C D 62 D C C C 1
- 63 C D B A 64 C D B D 65 D B B D 66 B D D C 67 C B A D 68 C D A A 69 A C D D 70 D D A B 71 B B B D 72 A C B B 73 D A A B 74 D B C A 75 C A C D 76 C D A C 77 C B D B 78 B A C C 79 B C B B 80 B B B B 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Sơn La (Lần 2)
7 p | 5 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 2)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên
14 p | 7 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 4)
18 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)
22 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Lần 3)
6 p | 12 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định (Lần 2)
7 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Ninh Bình (Lần 1)
26 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nam Cao, Hà Nam (Lần 1)
14 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Tháp Mười, Đồng Tháp
8 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 8 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn