Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phố Mới, Bắc Ninh
lượt xem 2
download
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án được biên soạn bởi trường THPT Phố Mới, Bắc Ninh. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để nắm chi tiết các bài tập, làm tư liệu tham khảo trong quá trình giảng dạy, củng cố, nâng cao kiến thức cho học sinh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phố Mới, Bắc Ninh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 TRƯỜNG THPT PHỐ MỚI Bài thi môn: TOÁN ĐỀ THI THỬ Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Họ, tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………. Câu 1: Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là A. C103 . B. 103 . 3 C. A10 . D. A107 . Câu 2: Cho một cấp số cộng có u4 = 2 , u2 = 4 . Hỏi u1 và công sai d bằng bao nhiêu? A. u1 = 6 và d = 1. B. u1 = 1 và d = 1. C. u1 = 5 và d = −1. D. u1 = −1 và d = −1. Câu 3: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −; −1) . B. ( 0;1) . C. ( −1;0 ) . D. ( −;0 ) . Câu 4: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = −1 B. x = 1 C. x = 0 D. x = 0 Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . C. Hàm số đạt cực đại tại x = 5 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 . 2 x Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 3 A. x 2. B. x 3. C. y 1. D. y 3. Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
- y x O A. y x2 x 1. B. y x3 3x 1 . C. y x4 x2 1. D. y x3 3x 1. Câu 8: Đồ thị hàm số y = − x 4 + x 2 + 2 cắt trục Oy tại điểm A. A ( 0;2) . B. A ( 2;0) . C. A ( 0; − 2) . D. A ( 0;0) . Câu 9: Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 A. log a 3 = log a . B. log ( 3a ) = 3log a . 3 1 C. log ( 3a ) = log a . D. log a3 = 3log a . 3 Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y = 6 . x 6x A. y = 6 . B. y = 6 ln 6 . C. y = D. y = x.6 x x x −1 . . ln 6 3 1 Câu 11: Cho số thực dương x . Viết biểu thức P x5 . dưới dạng lũy thừa cơ số x ta được kết quả. x3 19 19 1 1 A. P x15 . B. P x6 . C. P x6 . D. P x 15 1 Câu 12: Nghiệm của phương trình 2 = x−1 có nghiệm là 16 A. x = −3 . B. x = 5 . C. x = 4 . D. x = 3 . Câu 13: Nghiệm của phương trình log 4 ( 3x − 2 ) = 2 là 10 7 A. x = 6 . B. x = 3 . C. x = . D. x = . 3 2 Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x2 + sin x là A. x 3 + cos x + C . B. 6x + cos x + C . C. x 3 − cos x + C . D. 6x − cos x + C . Câu 15: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e . 3x e3 x +1 f ( x ) dx = f ( x ) dx = 3e +C . 3x A. +C . B. 3x + 1 e3 x C. f ( x ) dx = e3 + C . D. f ( x ) dx = +C . 3 6 10 10 Câu 16: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ℝ thỏa mãn f ( x )dx = 7 , f ( x )dx = −1 . Giá trị của I = f ( x )dx 0 6 0 bằng A. I = 5 . B. I = 6 . C. I = 7 . D. I = 8 . 2 Câu 17: Giá trị của sin xdx bằng 0
- A. 0. B. 1. C. -1. D. . 2 Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là A. z = −2 + i . B. z = −2 − i . C. z = 2 − i . D. z = 2 + i . Câu 19: Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = 1 + 3i . Phần thực của số phức z1 + z2 bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. −2. Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i là điểm nào dưới đây? A. Q (1; 2 ) . B. P ( −1; 2 ) . C. N (1; − 2) . D. M ( −1; −2) . Câu 21: Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng. A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . 3 2 Câu 22: Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm và diện tích đáy bằng 16cm . Chiều cao của khối chóp đó là A. 4cm . B. 6cm . C. 3cm . D. 2cm . Câu 23: Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 4 . Câu 24: Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a , chiều cao bằng 2a . 2 a 3 a3 A. 2 a 3 . B. . C. . D. a 3 . 3 3 Câu 25: Trong không gian, Oxyz cho A 2; 3; 6 , B 0;5;2 . Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. I 2;8;8 . B. I (1;1; 2 ) . C. I 1;4;4 . D. I 2;2; 4 . Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2)2 + ( y + 4)2 + ( z −1)2 = 9. Tâm của ( S ) có tọa độ là A. (−2; 4; −1) B. (2; −4;1) C. (2; 4;1) D. (−2; −4; −1) Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z −1 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc ( P ) ? A. M (1; −2;1) . B. N ( 2;1;1) . C. P ( 0; −3;2) . D. Q ( 3;0; −4) . 𝑥 = 4 + 7𝑡 Câu 28: Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :{𝑦 = 5 + 4𝑡 (𝑡 ∈ ℝ). 𝑧 = −7 − 5𝑡 A. u1 = ( 7; −4; −5) . B. u2 = ( 5; −4; −7 ) . C. u3 = ( 4;5; −7 ) . D. u4 = ( 7;4; −5) . Câu 29: Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam: 1 91 4 1 A. . B. . C. . D. . 2 266 33 11 Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ℝ? A. f ( x ) = x3 − 3x2 + 3x − 4 . B. f ( x ) = x2 − 4 x + 1 . 2x −1 C. f ( x ) = x4 − 2 x2 − 4 . D. f ( x ) = . x +1 Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 10 x + 2 trên đoạn 4 2 Câu 31: −1;2 . Tổng M + m bằng: A. −27 . B. −29 . C. −20 . D. −5 . Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 là A. (10;+ ) . B. ( 0;+ ) . C. 10;+ ) . D. ( −;10) . 1 1 Câu 33: Nếu f ( x)dx = 4 thì 2 f ( x)dx bằng 0 0 A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
- Câu 34: Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z = (1 − 2i ) . 2 1 1 1 A. . B. 5. C. . D. . 5 25 5 Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2a , tam giác ABC vuông cân tại B và AC = 2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng A. 30o . B. 45o . C. 60 o . D. 90o . Câu 36: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a 57 2a 57 2a 3 2a 38 A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19 Câu 37: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I ( −1;2;0) và đi qua điểm A ( 2; − 2;0) là A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 100. B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 5. 2 2 2 2 C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 10. D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 25. 2 2 2 2 Vậy phương trình mặt cầu có dạng: ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 25. 2 2 Câu 38: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (1;2; − 3) và B ( 3; −1;1) ? x +1 y + 2 z −3 x −1 y−2 z +3 A. = = B. = = 2 −3 4 3 −1 1 x −3 y +1 z −1 x −1 y−2 z +3 C. = = D. = = 1 2 −3 2 −3 4 Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ℝ có đồ thị y = f ( x ) cho như hình dưới đây. Đặt g ( x ) = 2 f ( x ) − ( x + 1) . Mệnh đề nào dưới đây đúng. 2 A. min g ( x ) = g (1) . B. max g ( x ) = g (1) . −3;3 −3;3 C. max g ( x ) = g ( 3) . D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g ( x ) . −3;3
- . ( ) (3 + 8 ) 2 x x Câu 40: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17 − 12 2 là A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . x + 3 khi x 1 2 1 Câu 41: Cho hàm số y = f ( x ) = . Tính I = 2 f ( sin x ) cos xdx + 3 f ( 3 − 2 x ) dx 2 5 − x khi x 1 0 0 71 32 A. I = . B. I = 31 . C. I = 32 . D. I = . 6 3 Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn (1 + i ) z + z là số thuần ảo và z − 2i = 1 ? A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số. Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) , cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a . a3 3 a3 2 a3 2 A. V = a 2 . 3 B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 6 Câu 44: Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH = 4m , chiều rộng AB = 4m , AC = BD = 0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là 1200000 đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng/m2. Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 11445000 (đồng). B. 7368000 (đồng). C. 4077000 (đồng). D. 11370000 (đồng) x−3 y −3 z+2 Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = ; −1 −2 1 x − 5 y +1 z − 2 d2 : = = và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3z − 5 = 0 . Đường thẳng vuông góc với −3 2 1 ( P ) , cắt d1 và d 2 có phương trình là x − 2 y − 3 z −1 x−3 y−3 z+2 A. = = . B. = = . 1 2 3 1 2 3
- x −1 y +1 z x −1 y +1 z C. = = . D. = = . 1 2 3 3 2 1 Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f ( x ) như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số g ( x ) = 2 f ( x ) − ( x − 1) 2 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 ≤ 2(𝑥 ∈ ℝ) là ( −; a ( b; c. Khi đó ( a + b + c )! bằng 2.9𝑥 −3.6𝑥 Câu 47: Tập giá trị của x thỏa mãn 6𝑥 −4 𝑥 A. 2 B. 0 C. 1 D. 6 Câu 48: Cho hàm số y = x 4 − 3x 2 + m có đồ thị ( Cm ) , với m là tham số thực. Giả sử ( Cm ) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ Gọi S1 , S 2 , S 3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S1 + S3 = S2 là 5 5 5 5 A. − B. C. − D. 2 4 4 2 Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z − 1 − i + z − 3 − 2i = 5 . Giá trị lớn nhất của z + 2i bằng: A. 10. B. 5. C. 10 . D. 2 10 . ( S ) : ( x − 2) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9 và 2 2 2 Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu M ( x0 ; y0 ; z0 ) ( S ) sao cho A = x0 + 2 y0 + 2 z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0 + y0 + z0 bằng A. 2 . B. −1 . C. −2 . D. 1 . -----HẾT-----
- BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.D 5.B 6.B 7.D 8.A 9.D 10.B 11.C 12.A 13.A 14.C 15.D 16.B 17.B 18.C 19.B 20.B 21.B 22.B 23.A 24.A 25.B 26.B 27.B 28.D 29.B 30.A 31.C 32.C 33.D 34.D 35.B 36.B 37.D 38.D 39.B 40.A 41.B 42.A 43.C 44.A 45.C 46.B 47.C 48.B 49.B 50.B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1 (NB) Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là A. C103 . B. 103 . 3 C. A10 . D. A107 . Lời giải Chọn A Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là: C103 . Câu 2 (NB) Cho một cấp số cộng có u4 = 2 , u2 = 4 . Hỏi u1 và công sai d bằng bao nhiêu? A. u1 = 6 và d = 1. B. u1 = 1 và d = 1. C. u1 = 5 và d = −1. D. u1 = −1 và d = −1. Lời giải Chọn C Ta có: un = u1 + ( n − 1) d . Theo giả thiết ta có hệ phương trình u4 = 2 u + 3d = 2 u = 5 1 1 . u2 = 4 u1 + d = 4 d = −1 Vậy u1 = 5 và d = −1. Câu 3 (NB) Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −; −1) . B. ( 0;1) . C. ( −1;0 ) . D. ( −;0 ) . Lời giải Chọn C Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f ( x ) 0 trên các khoảng ( −1;0 ) và (1;+ ) hàm số nghịch biến trên ( −1;0) . Câu 4 (NB) Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = −1 B. x = 1 C. x = 0 D. x = 0 Lời giải Chọn D
- Theo BBT Câu 5 (TH) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . C. Hàm số đạt cực đại tại x = 5 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 . Lời giải Chọn B Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại bằng 5 tại x = 0 . 2 x Câu 6 (NB) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 3 A. x 2. B. x 3. C. y 1. D. y 3. Lời giải Chọn B Tập xác định của hàm số 𝐷 = ℝ\{−3}. 2 x Ta có lim y lim . x 3 x 3 x 3 Suy ra đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x 3. Câu 7 (NB) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y x O A. y x2 x 1. B. y x3 3x 1 . C. y x4 x2 1. D. y x3 3x 1. Lời giải Chọn D Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba. Loại đáp án A và C. Khi x → + thì y → + a 0 . Câu 8 (TH) Đồ thị hàm số y = − x 4 + x 2 + 2 cắt trục Oy tại điểm A. A ( 0;2) . B. A ( 2;0) . C. A ( 0; − 2) . D. A ( 0;0) . Lời giải Chọn A Với x = 0 y = 2 . Vậy đồ thị hàm số y = − x 4 + x 2 + 2 cắt trục Oy tại điểm A ( 0;2) . Câu 9 (NB) Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 A. log a 3 = log a . B. log ( 3a ) = 3log a . 3 1 C. log ( 3a ) = log a . D. log a3 = 3log a . 3
- Lời giải Chọn D log a3 = 3log a A sai, D đúng. log ( 3a ) = log3 + loga B, C sai. Câu 10 (NB) Tính đạo hàm của hàm số y = 6 . x 6x A. y = 6 . B. y = 6 ln 6 . C. y = D. y = x.6 x x x −1 . . ln 6 Lời giải Chọn B Ta có y = 6 y = 6 ln 6 . x x 3 1 Câu 11 (TH) Cho số thực dương x . Viết biểu thức P x5 . dưới dạng lũy thừa cơ số x ta được kết quả. x3 19 19 1 1 A. P x15 . B. P x6 . C. P x 6 . D. P x 15 Lời giải Chọn C 5 3 5 3 1 3 1 P x5 . x 3 .x 2 x3 2 x6 . x3 1 Câu 12 (NB) Nghiệm của phương trình 2 = x−1 có nghiệm là 16 A. x = −3 . B. x = 5 . C. x = 4 . D. x = 3 . Lời giải Chọn A 1 2 x −1 = 2 x −1 = 2−4 x − 1 = −4 x = −3 . 16 Câu 13 (TH) Nghiệm của phương trình log 4 ( 3x − 2 ) = 2 là 10 7 A. x = 6 . B. x = 3 . C. x = . D. x = . 3 2 Lời giải Chọn A Ta có: log4 ( 3x − 2) = 2 3x − 2 = 4 3x − 2 = 16 x = 6. . 2 Câu 14 (NB) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x2 + sin x là A. x 3 + cos x + C . B. 6x + cos x + C . C. x 3 − cos x + C . D. 6x − cos x + C . Lời giải Chọn C ( 3x + sin x ) dx = x3 − cos x + C . 2 Ta có Câu 15 (TH) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e . 3x e3 x +1 f ( x ) dx = f ( x ) dx = 3e +C . 3x A. +C . B. 3x + 1 e3 x C. f ( x ) dx = e3 + C . D. f ( x ) dx = +C . 3 Lời giải Chọn D e3 x e dx = +C . 3x Ta có: 3
- 6 10 10 Câu 16 (NB) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ℝ thỏa mãn f ( x )dx = 7 , f ( x )dx = −1 . Giá trị của I = f ( x )dx 0 6 0 bằng A. I = 5 . B. I = 6 . C. I = 7 . D. I = 8 . Lời giải Chọn B 10 6 10 Ta có: I = f ( x )dx = f ( x )dx + f ( x )dx = 7 − 1 = 6 . 0 0 6 Vậy I = 6. 2 Câu 17 (TH) Giá trị của sin xdx bằng 0 A. 0. B. 1. C. -1. D. . 2 Lời giải Chọn B 2 sin xdx = − cos x 2 = 1. 0 0 Câu 18 (NB) Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là A. z = −2 + i . B. z = −2 − i . C. z = 2 − i . D. z = 2 + i . Lời giải Chọn C Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là z = 2 − i . Câu 19 (NB) Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = 1 + 3i . Phần thực của số phức z1 + z2 bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. −2. Lời giải Chọn B Ta có z1 + z2 = ( 2 + i ) + (1 + 3i ) = 3 + 4i . Vậy phần thực của số phức z1 + z2 bằng 3 . Câu 20 (NB) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i là điểm nào dưới đây? A. Q (1; 2 ) . B. P ( −1; 2 ) . C. N (1; − 2) . D. M ( −1; −2) . Lời giải Chọn B Điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i là điểm P ( −1; 2 ) . Câu 21 (NB) Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn B V = 23 = 8 . Câu 22 (TH) Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và diện tích đáy bằng 16cm 2 . Chiều cao của khối chóp đó là A. 4cm . B. 6cm . C. 3cm . D. 2cm . Lời giải Chọn B 1 3V 3.32 Ta có Vchop = B.h h = = = 6 ( cm ) . 3 B 16 Câu 23 (NB) Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
- A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 4 . Lời giải Chọn A 1 1 Thể tích của khối nón đã cho là V = r h = 4 .3 = 16 . 2 2 3 3 Câu 24 (NB) Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a , chiều cao bằng 2a . 2 a 3 a3 A. 2 a 3 . B. . C. . D. a 3 . 3 3 Lời giải Chọn A Thể tích khối trụ là V = R 2 .h = .a 2 .2a = 2 a 3 . Câu 25 (NB) Trong không gian, Oxyz cho A 2; 3; 6 , B 0;5;2 . Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. I 2;8;8 . B. I (1;1; 2 ) . C. I 1;4;4 . D. I 2;2; 4 . Lời giải Chọn B xA xB y A yB z A zB Vì I là trung điểm của AB nên I ; ; vậy I 1;1; 2 . 2 2 2 Câu 26 (NB) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2)2 + ( y + 4)2 + ( z −1)2 = 9. Tâm của ( S ) có tọa độ là A. (−2; 4; −1) B. (2; −4;1) C. (2; 4;1) D. (−2; −4; −1) Lời giải Chọn B Mặt cầu ( S ) có tâm ( 2; −4;1) Câu 27 (TH) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z −1 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc ( P ) ? A. M (1; −2;1) . B. N ( 2;1;1) . C. P ( 0; −3;2) . D. Q ( 3;0; −4) . Lời giải Chọn B Lần lượt thay toạ độ các điểm M , N , P , Q vào phương trình ( P ) , ta thấy toạ độ điểm N thoả mãn phương trình ( P ) . Do đó điểm N thuộc ( P ) . Chọn đáp án B. 𝑥 = 4 + 7𝑡 Câu 28 (NB) Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :{𝑦 = 5 + 4𝑡 (𝑡 ∈ ℝ). 𝑧 = −7 − 5𝑡 A. u1 = ( 7; −4; −5) . B. u2 = ( 5; −4; −7 ) . C. u3 = ( 4;5; −7 ) . D. u4 = ( 7;4; −5) . Lời giải Chọn D Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u4 = ( 7;4; −5) . Chọn đáp án D. Câu 29 (TH) Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam: 1 91 4 1 A. . B. . C. . D. . 2 266 33 11 Lời giải Chọn B n ( ) = C21 3 = 1330 . ( ) Gọi A là biến cố: “3 người lấy ra là nam”. Khi đó, n A = C15 = 455 . 3
- n ( A) 13 91 Vậy xác suất để 3 người lấy ra là nam là: P A = ( ) n () = = 38 266 . Câu 30 (TH) Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ℝ? A. f ( x ) = x3 − 3x2 + 3x − 4 . B. f ( x ) = x2 − 4 x + 1 . 2x −1 C. f ( x ) = x4 − 2 x2 − 4 . D. f ( x ) = . x +1 Lời giải Chọn A Xét các phương án: A. f ( x ) = x3 − 3x2 + 3x − 4 f ( x ) = 3x 2 − 6 x + 3 = 3 ( x − 1) 0 , ∀𝑥 ∈ ℝ và dấu bằng xảy ra tại x = 1 . 2 Do đó hàm số f ( x ) = x3 − 3x2 + 3x − 4 đồng biến trên ℝ. B. f ( x ) = x2 − 4 x + 1 là hàm bậc hai và luôn có một cực trị nên không đồng biến trên ℝ. C. f ( x ) = x4 − 2 x2 − 4 là hàm trùng phương luôn có ít nhất một cực trị nên không đồng biến trên ℝ. 2x −1 D. f ( x ) = có 𝐷 = ℝ\{−1} nên không đồng biến trên ℝ. x +1 Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 10 x + 2 trên đoạn −1;2 . 4 2 Câu 31 (TH) Tổng M + m bằng: A. −27 . B. −29 . C. −20 . D. −5 . Lời giải Chọn C y = x 4 − 10 x 2 + 2 y = 4 x3 − 20 x = 4 x ( x 2 − 5 ) . x = 0 y = 0 x = 5 . x = − 5 Các giá trị x = − 5 và x = 5 không thuộc đoạn −1;2 nên ta không tính. Có f ( −1) = −7; f ( 0) = 2; f ( 2) = −22 . Do đó M = max y = 2 , m = min y = −22 nên M + m = −20 −1;2 −1;2 Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 là A. (10;+ ) . B. ( 0;+ ) . C. 10;+ ) . D. ( −;10) . Lời giải Chọn C Ta có: log x 1 x 10 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 10;+ ) . 1 1 Câu 33 (VD) Nếu f ( x)dx = 4 thì 2 f ( x)dx bằng 0 0 A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 . Lời giải Chọn D 1 1 2 f ( x)dx = 2 f ( x)dx = 2.4 = 8 . 0 0 Câu 34 (TH) Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z = (1 − 2i ) . 2
- 1 1 1 A. . B. 5. C. . D. . 5 25 5 Lời giải Chọn D Ta có z = −3 − 4i . 1 1 3 4 Suy ra = =− + i. z −3 − 4i 25 25 2 2 −3 4 1 Nên z = + = . 25 25 5 Câu 35 (VD) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2a , tam giác ABC vuông cân tại B và AC = 2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng A. 30o . B. 45o . C. 60 o . D. 90o . Lời giải Chọn B Ta có: SB ( ABC ) = B ; SA ⊥ ( ABC ) tại A . Hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng ( ABC ) là AB . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) là = SBA . AC Do tam giác ABC vuông cân tại B và AC = 2a nên AB = = 2a = SA . 2 Suy ra tam giác SAB vuông cân tại A . Do đó: = SBA = 45o . Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng 45o . Câu 36 (VD) Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a 57 2a 57 2a 3 2a 38 A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19
- Lời giải Chọn B Từ A kẻ AD ⊥ BC mà SA ⊥ ( ABC ) SA ⊥ BC BC ⊥ ( SAD ) ( SAD ) ⊥ ( SBC ) mà ( SAD ) ( SBC ) = SD Từ A kẻ AE ⊥ SD AE ⊥ ( SBC ) d ( A; ( SBC ) ) = AE 1 1 1 4 Trong ABC vuông tại A ta có: 2 = 2 + 2 = 2 AD AB AC 3a 1 1 1 19 2a 57 Trong SAD vuông tại A ta có: 2 = 2 + 2 = 2 AE = AE AS AD 12a 19 Câu 37 (TH) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I ( −1;2;0) và đi qua điểm A ( 2; − 2;0) là A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 100. B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 5. 2 2 2 2 C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 10. D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 25. 2 2 2 2 Lời giải Chọn D Ta có: R = IA = 32 + 42 = 5 . Vậy phương trình mặt cầu có dạng: ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 25. 2 2 Câu 38 (TH) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (1;2; − 3) và B ( 3; −1;1) ? x +1 y + 2 z −3 x −1 y−2 z +3 A. = = B. = = 2 −3 4 3 −1 1 x −3 y +1 z −1 x −1 y−2 z +3 C. = = D. = = 1 2 −3 2 −3 4 Lời giải Chọn D x −1 y − 2 z + 3 Ta có AB = ( 2; −3; 4 ) nên phương trình chính tắc của đường thẳng AB là = = . 2 −3 4 Câu 39 (VD) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ℝ có đồ thị y = f ( x ) cho như hình dưới đây. Đặt g ( x ) = 2 f ( x ) − ( x + 1) . Mệnh đề nào dưới đây đúng. 2 A. min g ( x ) = g (1) . B. max g ( x ) = g (1) . −3;3 −3;3 C. max g ( x ) = g ( 3) . D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g ( x ) . −3;3
- . Lời giải Chọn B Ta có g ( x ) = 2 f ( x ) − ( x + 1) 2 g ( x ) = 2 f ( x ) − ( 2x + 2) = 0 f ( x ) = x + 1 . Quan sát trên đồ thị ta có hoành độ giao điểm của f ( x ) và y = x + 1 trên khoảng ( −3;3) là x = 1 . Vậy ta so sánh các giá trị g ( −3) , g (1) , g ( 3) 1 1 Xét g ( x )dx = 2 f ( x ) − ( x + 1)dx 0 −3 −3 g (1) − g ( −3) 0 g (1) g ( −3) . 3 3 Tương tự xét g ( x )dx = 2 f ( x ) − ( x + 1)dx 0 g (3) − g (1) 0 g (3) g (1) . 1 1 3 1 3 Xét g ( x )dx = 2 f ( x ) − ( x + 1) dx + 2 f ( x ) − ( x + 1) dx 0 −3 −3 1 g ( 3) − g ( −3) 0 g ( 3) g ( −3) . Vậy ta có g (1) g ( 3) g ( −3) . Vậy max g ( x ) = g (1) . −3;3 ( ) (3 + 8 ) x x2 Câu 40 (VD) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17 − 12 2 là A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có (3 + 8 ) = (3 − 8 ) , (17 −12 2 ) = (3 − 8 ) . −1 2
- ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) x x2 2x x2 −2 x x2 Do đó 17 − 12 2 3+ 8 3− 8 3+ 8 3+ 8 3+ 8 −2 x x 2 −2 x 0 . Vì x nhận giá trị nguyên nên x −2; −1;0 . x 2 + 3 khi x 1 1 Câu 41 (VD) Cho hàm số y = f ( x ) = . Tính I = 2 2 f ( sin x ) cos xdx + 3 f ( 3 − 2 x ) dx 5 − x khi x 1 0 0 71 32 A. I = . B. I = 31 . C. I = 32 . D. I = . 6 3 Lời giải Chọn B 1 I = 2 f ( sin x ) cos xdx + 3 f ( 3 − 2 x ) dx 2 0 0 3 1 =2 f ( sin x ) d ( sin x ) − f (3 − 2 x ) d (3 − 2 x ) 2 0 2 0 1 3 3 =2 f ( x ) dx + f ( x ) dx 0 2 1 3 3 = 2 ( 5 − x ) dx + ( x 2 + 3) dx 1 0 2 1 = 9 + 22 = 31 Câu 42 (VD) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn (1 + i ) z + z là số thuần ảo và z − 2i = 1 ? A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số. Lời giải Chọn A Đặt z = a + bi với 𝑎, 𝑏 ∈ ℝ ta có : (1 + i ) z + z = (1 + i )( a + bi ) + a − bi = 2a − b + ai . Mà (1 + i ) z + z là số thuần ảo nên 2a − b = 0 b = 2a . Mặt khác z − 2i = 1 nên a 2 + ( b − 2 ) = 1 2 a 2 + ( 2a − 2 ) = 1 2 5a 2 − 8a + 3 = 0 a = 1 b = 2 . a = 3 b = 6 5 5 Vậy có 2 số phức thỏa yêu cầu bài toán. Câu 43 (VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) , cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a . a3 3 a3 2 a3 2 A. V = a3 2 . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 6 Lời giải Chọn C
- S A D 45° B a C Ta có: góc giữa đường thẳng SC và ( ABCD ) là góc SCA = 45 SA = AC = a 2 . 1 a3 2 Vậy VS . ABCD = .a 2 .a 2 = . 3 3 Câu 44 (VD) Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH = 4m , chiều rộng AB = 4m , AC = BD = 0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là 1200000 đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng/m2. Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 11445000 (đồng). B. 7368000 (đồng). C. 4077000 (đồng). D. 11370000 (đồng) Lời giải Chọn A Gắn hệ trục tọa độ Oxy sao cho AB trùng Ox , A trùng O khi đó parabol có đỉnh G ( 2;4) và đi qua gốc tọa độ. Gọi phương trình của parabol là y = ax + bx + c 2 c = 0 −b a = −1 Do đó ta có =2 b = 4 . 2a c = 0 22 a + 2b + c = 4
- Nên phương trình parabol là y = f ( x) = − x + 4 x 2 4 x3 32 Diện tích của cả cổng là S = (− x 2 + 4x)dx = − 0 3 + 2 x2 4 = 0 3 10,67(m2 ) Do vậy chiều cao CF = DE = f ( 0,9) = 2,79(m) CD = 4 − 2.0,9 = 2, 2 ( m) Diện tích hai cánh cổng là SCDEF = CD.CF = 6,138 6,14 m 2 ( ) Diện tích phần xiên hoa là S xh = S − SCDEF = 10, 67 − 6,14 = 4,53( m 2 ) Nên tiền là hai cánh cổng là 6,14.1200000 = 7368000 ( đ ) và tiền làm phần xiên hoa là 4,53.900000 = 4077000 ( đ ) . Vậy tổng chi phí là 11445000 đồng. x−3 y −3 z+2 Câu 45 (VD) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = ; −1 −2 1 x − 5 y +1 z − 2 d2 : = = và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3z − 5 = 0 . Đường thẳng vuông góc với ( P ) , cắt −3 2 1 d1 và d 2 có phương trình là x − 2 y − 3 z −1 x−3 y−3 z+2 A. = = . B. = = . 1 2 3 1 2 3 x −1 y +1 z x −1 y +1 z C. = = . D. = = . 1 2 3 3 2 1 Lời giải Chọn C Gọi là đường thẳng cần tìm. Gọi M = d1 ; N = d 2 . Vì M d1 nên M ( 3 − t ;3 − 2t ; − 2 + t ) , vì N d 2 nên N (5 − 3s ; − 1 + 2s ;2 + s ) . MN = ( 2 + t − 3s ; − 4 + 2t + 2s ;4 − t + s ) , ( P ) có một vec tơ pháp tuyến là n = (1;2;3) ; Vì ⊥ ( P ) nên n , MN cùng phương, do đó: 2 + t − 3s −4 + 2t + 2 s = M (1; − 1;0 ) 1 2 s = 1 −4 + 2t + 2 s = 4 − t + s t = 2 N ( 2;1;3) 2 3 đi qua M và có một vecto chỉ phương là MN = (1; 2;3) . x −1 y +1 z Do đó có phương trình chính tắc là = = . 1 2 3 Câu 46 (VDC) Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f ( x ) như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số g ( x ) = 2 f ( x ) − ( x − 1) 2 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
- A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 Lời giải Chọn B Xét hàm số h ( x ) = 2 f ( x ) − ( x − 1) , ta có h ( x ) = 2 f ( x ) − 2 ( x − 1) . 2 h ( x ) = 0 f ( x ) = x −1 x = 0 x = 1 x = 2 x = 3 . Lập bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm y = h ( x ) có 2 điểm cực trị. Đồ thị hàm số g ( x ) = h ( x ) nhận có tối đa 5 điểm cực trị. ≤ 2(𝑥 ∈ ℝ) là ( −; a ( b; c. Khi đó ( a + b + c )! bằng 2.9𝑥 −3.6𝑥 Câu 47 (VDC) Tập giá trị của x thỏa mãn 6𝑥 −4 𝑥 A. 2 B. 0 C. 1 D. 6 Lời giải Chọn C x 3 Điều kiện: 6 x − 4 x 0 1 x 0. 2 2x x 3 3 2. − 3. 2.9 − 3.6 x x 2 x 2 2 2 Khi đó 6 −4 x x 3 −1 2
- x 3 2t 2 − 3t 2t 2 − 5t + 2 Đặt t = , t 0 ta được bất phương trình 2 0 2 t −1 t −1 3 x 1 1 1 x log 3 t 2 2 2 2 2 x 0 x log 3 2 t 2 1 3 2 2 2 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: −;log 3 0;log 3 2 2 2 2 1 Suy ra a + b + c = log 3 + log 3 2 = 0. 2 2 2 Vậy ( a + b + c )! = 1 Câu 48 (VDC) Cho hàm số y = x 4 − 3x 2 + m có đồ thị ( Cm ) , với m là tham số thực. Giả sử ( Cm ) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ Gọi S1 , S 2 , S 3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S1 + S3 = S2 là 5 5 5 5 A. − B. C. − D. 2 4 4 2 Lời giải Chọn B Gọi x1 là nghiệm dương lớn nhất của phương trình x 4 − 3 x 2 + m = 0 , ta có m = − x14 + 3x12 (1) . x1 Vì S1 + S3 = S2 và S1 = S3 nên S2 = 2S3 hay f ( x ) dx = 0 . 0 x1 x1 x1 x5 x5 x4 f ( x ) dx = ( ) x − 3x + m dx = − x3 + mx = 1 − x13 + mx1 = x1 1 − x12 + m . 4 2 Mà 0 0 5 0 5 5 x14 x4 Do đó, x1 − x12 + m = 0 1 − x12 + m = 0 ( 2) . 5 5 x14 5 Từ (1) và ( 2) , ta có phương trình − x12 − x14 + 3x12 = 0 −4 x14 + 10 x12 = 0 x12 = . 5 2 5 Vậy m = − x14 + 3x12 = . 4 Câu 49 (VDC) Cho số phức z thỏa mãn z − 1 − i + z − 3 − 2i = 5 . Giá trị lớn nhất của z + 2i bằng: A. 10. B. 5. C. 10 . D. 2 10 . Lời giải Chọn B Gọi 𝑧 = 𝑥 + 𝑦𝑖, (𝑥, 𝑦 ∈ ℝ). Khi đó z − 1 − i + z − 3 − 2i = 5 ( x − 1) + ( y − 1) i + ( x − 3) + ( y − 2 ) i = 5 (1) .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1)
5 p | 172 | 22
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa Lí có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
5 p | 122 | 13
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh
6 p | 172 | 11
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2)
8 p | 91 | 10
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 1)
7 p | 82 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2)
5 p | 82 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p | 112 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1
6 p | 112 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 3 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo
6 p | 88 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p | 111 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
9 p | 103 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
7 p | 65 | 5
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 môn Toán (Có đáp án)
654 p | 98 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p | 117 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh
5 p | 80 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p | 77 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
6 p | 83 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p | 64 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn