intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Lương Tài, Bắc Ninh

Chia sẻ: Cố An Nhiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

18
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Lương Tài, Bắc Ninh” là tài liệu luyện thi THPT quốc gia hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 12. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Toán hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Lương Tài, Bắc Ninh

  1. MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TN - NĂM HỌC: 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI. Giới hạn: giữa kì 2 MỨC ĐỘ NHẬN THÔNG V/ DỤNG V/ DỤNG TỔNG CHỦ ĐỀ BIẾT HIỂU THẤP CAO 1. Chương 1: Dao động điều hòa 3 2 2 1 8 2. Chương 2: Sóng cơ và sóng âm 3 2 1 1 7 3. Chương 3: Dòng điện xoay 3 2 3 1 9 chiều 4. Chương 4: Dao động và sóng 2 2 1 5 điện từ 5. Chương 5: Sóng ánh sáng. 3 2 1 1 7 6. Lớp 11 2 2 4 Tổng số câu 16 12 8 4 40 Số điểm: 4 3 2 1 10 Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100%
  2. TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2023 Đề thi gồm: 04 trang Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ MÃ ĐỀ THI: 132 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề ______________________________________________________________________________ Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k,dao động điều hòa với tần số góc là m k 1 k 1 m A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . k m 2 m 2 k Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Chu kì của vật dao động điều hòa là A. thời gian để vật trở lại vị trí cũ theo chiều cũ. B. số dao động thực hiện được trong một đơn vị thời gian. C. thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần. D. số dao động thực hiện được trong thời gian t. Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l , dao động điều hòa với biên độ góc  0 . Biên độ dao động của con lắc đơn là  l A. 0 . B. l 0 . C. l 2 0 . D. . l 0 Câu 4: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm gắn liền với A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động. C. tần số âm. D. cường độ âm. Câu 5: Sóng (cơ học) ngang được truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Khí. B. Chân không. C. Lỏng. D. Rắn. Câu 6: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 7: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S gồm N vòng dây. Cho khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung với vận tốc góc ω trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung là A. ωNBS. B. NBS. C. ωNB. D. ωBS. Câu 8: Mạng điện dân dụng một pha sử dụng ở Việt Nam có giá trị hiệu dụng và tần số là A. 220V – 50Hz B. 220V – 60Hz C. 110V – 60Hz D. 100V – 50Hz Câu 9: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện     A. trễ pha B. sớm pha C. sớm pha D. trễ pha 4 4 2 2 Câu 10: Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì vec tơ cường độ điện trường và vec tơ cảm ứng từ có phương A. song song với nhau B. song song với phương truyền sóng C. vuông góc với nhau D. vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng
  3. Câu 11: Mạch dao động điện từ đang hoạt động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tần số góc của mạch dao động đó là 1 2 A. ω = 2π LC B. ω = LC C. ω = D. ω = LC LC Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng. Quang phổ liên tục A. gồm nhiều dải sáng màu nối tiếp nhau một cách liên tục. B. của một vật phát sáng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ vật đó. C. đặc trưng cho cấu tạo của nguồn. D. của một vật phát sáng không phụ thuộc vào nhiệt độ vật đó. Câu 13: Cơ thể người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây? A. Tia tử ngoại B. Bức xạ nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng B. tán sắc ánh sáng C. nhiễu xạ ánh sáng D. giao thoa ánh sáng Câu 15: Một điện tích q được đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện trường E . Lực điện trường tác dụng lên điện tích q là E E A. F = B. F = − C. F = −qE D. F = qE q q Câu 16: Đơn vị của từ thông là A. Vôn. B. Ampe. C. Tesla. D. Vêbe. Câu 17: Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp thì điện áp giữa hai đầu mạch A. luôn trễ pha hơn i. B. có thể trễ hoặc sớm pha hơn i. C. luôn cùng pha với i. D. luôn sớm pha hơn i. Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π mH 4 và một tụ điện có điện dung C = nF. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là  –6 A. T = 2.10 s. B. T = 4.10–4 s. C. T = 4.10–5 s. D. T = 4.10–6 s. Câu 19: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2. B. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. C. Dao động điện từ của mạch dao động lí tưởng LC là dao động tự do. D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. π Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2 πt − ) (cm). Quỹ đạo chuyển 2 động của vật có chiều dài A. 10 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 20 π cm. Câu 21: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có li độ 3 cm thì li độ dao động thứ hai là 4 cm. Li độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng: A. 3,5 cm. B. 1 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 22: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m2. Biết cường độ âm -4 chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 8 dB. B. 0,8 dB. C. 80 dB. D. 80 B.
  4. Câu 23: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ 200 cm/s và bước sóng 0,5 m. Chu kì của sóng đó là A. 4.10−4 s B. 25.10−2 s C. 25.10−4 s D. 4.10−2 s Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc λ = 0,5 μm, hai khe song song cách nhau a = 2 mm và cách màn một khoảng D = 3 m. Khoảng vân giao thoa trên màn là A. 1,50 mm. B. 1,25 mm. C. 0,55 mm. D. 0,75 mm. Câu 25:Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật  = 0 cos ( t + 1 ) làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0 cos ( t + 2 ) . Hiệu số 1 − 2 bằng   A. π B. 0 C. − D. 2 2 Câu 26: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60m , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là  . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của  là A. 900 nm B. 380 nm C. 400 nm D. 600 nm Câu 27: Một tia sáng đỏ truyền từ không khí vào nước theo phương hợp với mặt nước góc 300. Cho chiết suất của nước bằng 1,33. Góc khúc xạ bằng: A. 600 B. 37,50 C. 40,50 D. 220 Câu 28: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 1 (mH), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là A. 0,1 V. B. 10 V. C. 1 V. D. 100 V. Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình     lần lượt là x1 = A1 cos  t +  cm; x 2 = A 2 cos tcm; x 3 = A 3 cos  t −  cm .Tại thời điểm t1 các  2  2 giá trị li độ x1 = − 3cm; x 2 = 1,5cm; x3 = 3 3cm . Tại thời điểm t2 các giá trị của li độ x1 = −2cm; x 2 = 0cm; x3 = 6cm . Biên độ dao động tổng hợp là A. 5 cm B. 6 cm C. 4 3 cm D. 4 cm Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có m = 100 g và lò xo có k = 100 N/m. Kéo vật thoe phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng đến khi lò xo giãn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc có độ lớn là 10 3 m / s và hướng lên để vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m / s 2 và  2 = 10 . Biên độ dao động của vật là A. 2,8 cm B. 1,4 cm C. 2 cm D. 2,6 cm Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Khi rôto của máy phát quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 3 A 3 và hệ số công suất của mạch bằng . Nếu rôto quay đều với tốc độ góc là 3n vòng/s thì cường độ 2 dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 4 A B. 6 A C. 4 3 A D. 4 2 A Câu 32: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s, khoảng cách AB = 7 cm. Trên đoạn AB, số vị trí thuộc đường cực tiểu giao thoa là
  5. A. 8 B. 7 C. 9 D. 10 Câu 33: Mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp X chứa các phần tử R2, L, C2 mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 220 V thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2 ( A ) . Biết R1 = 40 2  . Tại thời điểm t(s) cường độ  1  dòng điện i = 2A, ở thời điểm  t +  s , điện áp u AB = 0 (V ) và đang giảm. Công suất của đoạn  600  mạch MB nhận giá trị nào sau đây A. 30 2 W B. 3,13 W C. 110 2 W D. 140 W Câu 34: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở R = 50  , cuộn dây thuần cảm có độ tự 1 cảm L = H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100 tV . Biểu thức 2 cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là     A. i = 4, 4 2 cos 100 t −  A B. i = 4, 4 2 cos 100 t +  A  4  4     C. i = 4, 4 cos 100 t +  A D. i = 4, 4 cos 100 t −  A  4  4 Câu 35: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,72 μm và λ2 vào khe Y‒âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng A. 0,48 μm B. 0,42 μm C. 0,54 μm D. 0,58 μm Câu 36: Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm ban đầu điện tích của 10−8 tụ điện có giá trị cực đại là ( C ) , sau đó 2µs thì tụ điện phóng hết điện tích. Cường độ dòng  điện cực đại trong mạch nhận giá trị: A. 5,0mA B. 3,0mA C. 2,5mA D. 1,5mA Câu 37: Mạch điện nối tiếp AB (như hình 1) với với 0 < R1 ≤ r. Mắc AB vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi U = 120V nhưng tần số f có thê thay đổi được, ban đầu giữ cho tần số f = f1 người ta đo được công suất tiêu thụ trên đoạn NB là P1 và cường độ dòng điện i1(t), lúc này nếu nối tắt cuộn dây với tụ điện thì công suất tiêu thụ trên NB lại tăng lên 4 lần. Khi f = f2 thì cường độ dòng điện là i2(t). Đồ thị i1(t) và i2(t) được cho (như hình 2). Khi f = fC thì điện áp hiệu dụng hai đầu C đạt cực đại. Tổng giá trị điện áp hiệu dụng UAN + UNB khi đó gần giá trị nào nhất? i1(t ) i 2(t ) y L, r C R1 x i 2(t ) A B 0, 632.x O N i1(t ) Hình 1 Hình 2
  6. A. 197(V) B. 195V C. 180V D. 150(V) Câu 38. Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 s, một lực F thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là A. 20 3 cm/s B. 9 cm/s C. 20 cm/s D. 40 cm/s Câu 39: Trong một trận bóng đá, kích thước sân là dài 105 m và rộng 68 m. Trong một lần thổi phạt, thủ môn A của đội bị phạt đứng chính giữa hai cọc gôn, trọng tài đứng phía tay phải thủ môn, cách thủ môn đó 32,3 m và cách góc sân gần nhất 10,5 m. Trọng tài thổi còi và âm đi đẳng hướng, thì thủ môn A nghe rõ âm thanh có mức cường độ âm là 40 dB. Khi đó huấn luyện viên trưởng của đội đang đứng phía trái thủ môn A và trên đường ngang giữa sân, phía ngoài sân, cách biên dọc 5 m sẽ nghe được âm thanh có mức cường độ âm gần nhất với A. 32,06 dB B. 27,31 dB C. 38,52 dB D. 14,58 dB Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và  . Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 520 nm. B. 390 nm. C. 450 nm. D. 590 nm. --HẾT--
  7. ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 29. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ta để ý rằng dao động x2 vuông pha với các dao động x1 và x3 → Tại thời điểm t2 khi x2 = 0 thì: A1 = x1 = 2cm  A3 = x 3 = 6cm + Với hiai dao động vuông pha x1 và x2 ta luôn có: 2 2 2 2  x1   x 2   − 3   1,5    +  = 1    +   = 1  A 2 = 3cm  A1   A 2   2   A2  + Biên độ dao động tổng hợp: A = A22 + ( A1 − A3 ) = 32 + ( 2 − 6 ) = 5cm 2 2 Câu 30: Đáp án C k 100 Tần số góc của con lắc lò xo là:  = = = 10 ( rad / s ) m 0,1 mg 0,1.10 Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là: l0 = = = 0, 01( m ) = 1( cm ) k 100 Li độ của con lắc khi lò xo giãn 2 cm là: x = l − l0 = 2 −1 = 1( cm) (10 ) 2 v 2 3 Ta có công thức độc lập với thời gian: x 2 + = A2 1 + 2 = A2  A = 2 ( cm )  (10 ) 2 2 Câu 31: Đáp án B Khi rôto quay với tốc độ ꞷ = n vòng/s, hệ số công suất của mạch là: R 3 cos  = = R2 + Z L2 2 R  4 R 2 = 3R 2 + 3Z L 2  R 2 = 3Z L 2  Z L = 3 Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: E E I= =2 3 = 2 3  E = 4R R2 + Z L2 R 2 R2 + 3 Khi quay với tốc độ ꞷ’ = 3n vòng/s, cảm kháng của cuộn dây và suất điện động hiệu dụng của máy  Z  = 3Z  Z  = R 3 phát là:  L L L   E = 3E = 12 R U 12 R Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi đó là: I  = = = 6 ( A) R 2 + Z L2 ( ) 2 R + 2 3R Câu 32: Đáp án D v 60 Bước sóng của sóng này là:  = = = 1,5 ( cm ) f 40 Cực tiểu giao thoa có: l 1 l 1 7 1 7 1 − − k  − − − k −  −5, 2  k  4, 2  2  2 1,5 2 1,5 2
  8. Vậy trên đường nối hai nguồn có 10 điểm cực tiểu Câu 33: Đáp án A  I = 2 A Cường độ dòng điện hiệu dụng và cực đại:   I 0 = 2 A Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB: U = 220V  1  Tại thời điểm t(s) cường độ dòng điện là i = 2 A = I 0 , ở thời điểm  t +  s điện áp uAB = 0(V )  600  và đang giảm. 1 Góc quét được trong thời gian s là: 600 1   = .t = 100 . = rad 600 6 Biểu diễn trên VTLG cường độ dòng điện chạy trong mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB  1  tại thời điểm  t +  s như sau:  600   Từ VTLG ta xác định được độ lệch pha giữa u và i là:  = rad 3 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là:  PAB = U .I .cos  = 220. 2.cos = 110 2 (W ) 3 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là: ( 2 ) .40 2 PAM = I 2 R1 = 2 = 80 2 (W ) Công suất của đoạn mạch MB là: PMB = PAB − PAM = 110 2 − 80 2 = 30 2 (W ) Câu 34: Đáp án D 1 Cảm kháng của cuộn dây là: Z L =  L = 100 . = 50 (  ) 2 Tổng trở của mạch là: Z = R2 + Z L 2 = 502 + 502 = 50 2 (  ) U 0 220 2 Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: I 0 = = = 4, 4 ( A) Z 50 2 Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là: Z 50    tan  = L = = 1   = u − i =  0 − i =  i = − ( rad ) R 50 4 4 4   Vậy phương trình cường độ dòng điện trong mạch là: i = 4, 4 cos 100 t −  ( A )  4 Câu 35. Chọn đáp án C  Lời giải:
  9. + Số vị trí trùng nhau của hệ hai vân sáng trên đoạn AB: 19 – (9 + 6) = 4. 9 9.0, 72 → Có 4 vị trí nhau → trên AB ứng với 9i1 = 12i 2   2 = 1 = = 0,54m 12 12 Câu 36. Chọn đáp án C  Lời giải: + Thời gian tụ phóng điện từ giá trị cực đại qo → đến giá trị = 0 là T/4 → T = 8µs. + Cường độ dòng điện trong mạch: I0 = q0 = 2,5 ( mA) Câu 37. Chọn đáp án C  Lời giải: + Sơ đồ mạch A − − − L;R − − − N − R1 − C − − − B U2 + Khi nối tắt cuộn dây, nối tắt tụ  P / NB = R1 U2 + Khi không nối tắt:  PNB = ( r + R 1 ) + ( Z L − ZC ) 2 2 R1 + Giải thiết: ( r + R 1 ) + ( Z L − ZC ) 2 2 = 4R1  ( r + R1 − 2R1 )( r + R1 + 2R1 ) + ( ZL − ZC ) = 0 2 P/ NB = 4PNB  R1 ( r − R1 )( R + 3R1 ) + ( ZL − ZC ) = 0  ( ZL − ZC ) = ( r + 3R1 )( R1 − R ) 2 2 + Để tồn tai nghiệm R1  r kết hợp với điều kiện R1  r  R1 = r; ZL1 = ZC1  I1 lownsn hất Z + Khi f = f2 nhìn đồ thị ta có: T1 = 2T2  f 2 = 2f1  ZL2 = 2ZL1; ZC2 = C1 = 0,5ZL1 2 + Xét t = 0  i2 = − arccos ( 0,632) = −0,887; i1 = 0  2 = 0,887 ( rad ) ( R ) C = 0, 75 1 2 Z − ZC2  tan 2 = L2  ZL1 = ZC1 = 0,82 ( R td )  td () R td 2L U + Khi f = fc thì U Cmax  U Cmax = = 32 15 ( V ) 2  (R ) C  2 1 − 1 − td   2L    2 + Mặt khác UCmax = U2L + U2  UL = 8 15 ( V )  U R = U R1 = 12 10 ( V )  UAN + U NB = UR2 + UL2 + UR1 2 + UC2  179 ( V ) Câu 39. Chọn đáp án A  Lời giải: C Huấn luyện viên Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI A LIỆU VẬT LÝ Thủ môn  Trọng tài B y D x + Ta để ý rằng 34  101,5 + 32, 2  ABD vuông tai B 2 2 2
  10.  AB 32,3 19  19 sin  = AD = 34 = 20  x = BDsin  = 10,5. 20 = 9,975m   cos  = BD = 10,5 = 21  y = BD cos  = 10,5. 21 = 3, 675m  AD 34 60  60 2  105  − 9,975  + ( 68 + 5 − 3, 675 ) = 81,33m 2 + Độ dài đoạn BC: BC =   2  BC 81,33 → Vậy mức cường độ âm tại C: LC = LA − 2log = 40 − 2log  31,9B AB 32,3 Câu 40: Đáp án C 3.0, 6  k 31 = 4 2   2 = = 0, 45 ( m ) = 450 ( nm ) Ta có : 1 = 2 4  2 k1 Vị trí trùng nhau đầu tiên ứng với x m = k11 = k 2 2 Có đúng ba vị trí trùng nhau  3  3k 2  13  k 2  ( 2;3;4) và 3  3k1  13  k1  ( 2;3;4) k2 4 3 3 2 3 2 3 6 9 12 tối giản chỉ có ; ; ; nhưng ; thì = = =  4 vị trí trùng nhau ( loại ) k1 3 4 2 3 2 3 2 4 6 8 k2 4 k 3 = hoặc 2 = ( loại ) k1 3 k1 4 k 4 3.0, 6 Với 2 = thì 31 = 4 2   2 = = 0, 45 ( m ) = 450 ( nm ) k1 3 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1