intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh

Chia sẻ: Cố An Nhiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

24
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .....................................................................Số báo danh: ............................................. Câu 1. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm truyền trong nước là sóng ngang. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. Câu 2. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng tần số, cùng phương B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều có u = U 2 .cos(t+φ) (V) có hiệu điện thế hiệu dụng U không đổi, tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch xảy ra khi nào? 1 1 1 A.  2 = LC B.  = C.  = D.  2 = ( LC ) 2 LC LC Câu 4. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0), khi A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B. đoạn mạch có điện trở bằng không. C. đoạn mạch không có tụ điện. D. đoạn mạch không có cuộn cảm. Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. khung dây quay trong điện trường. D. khung dây chuyển động trong từ trường. Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải là của tia tử ngoại? A. Có thể gây ra hiện tượng quang điện. B. Tác dụng lên kính ảnh. C. Làm ion hóa không khí. D. Không bị nước hấp thụ. Câu 7. Phát biểu nào sau đây ℓà không đúng khi nói về dòng điện xoay chiều? A. Ở đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế. B. Ở đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, cường độ dòng điện biến thiên cùng pha so với hiệu điện thế. C. Ở đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế. D. Ở đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế. Câu 8. Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có A. anten. B. mạch bến điệu. C. mạch tách sóng. D. mạch khuếch đại. Câu 9. Một dải sóng điện từ trong chân không có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Vùng tia Rơnghen. D. Vùng tia tử ngoại.
  2. Câu 10. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng: A. Cường độ dòng điện B. Suất điên động C. Tần số D. Hiệu điện thế Câu 11. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. hai bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 12. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D . Hai khe hẹp được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng vân i được tính bằng công thức nào sau đây? a D Da .D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . D a  a Câu 13. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω, tốc độ dao động cực đại của vật là A. - ωA. B. ωA. C. ω2A. D. - ω2A. Câu 14. Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = Acos(5πt - π/3) cm. Pha ban đầu của dao động là A. π/3 B. - π/3 C. 5π D. 5πt - π/3 Câu 15. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng vô tuyến? A. 50 m B. 50 pm. C. 0,5 μm. D. 0,5 nm. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng màu đỏ. B. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng. C. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại D. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn bức xạ hồng ngoại. Câu 17. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần. B. chậm dần đều. C. chậm dần. D. nhanh dần đều. Câu 18. Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng dài. D. sóng trung. Câu 19. Tại vị trí A trên phương truyền sóng có mức cường độ âm là 50 dB. Hãy xác định cường độ âm tại đó, biết cương độ âm chuẩn Io = 10-12 W/ m2. A. 10-5 W/m2 B. 10-6 W/m2 C. 10-8 W/m2 D. 10-7 W/m2 Câu 20. Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương Ox là u = 3cos( 314t - x) cm. Trong đó t tính bằng s, x tính bằng m. Bước sóng  là. A. 8,64m B. 6,28 m C. 8,64 cm D. 6,28 cm Câu 21. Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng A. tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính. B. tạo ra chùm tia sáng song song. C. tán sắc ánh sáng. D. tăng cường độ sáng. Câu 22. Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào: A. hiện tượng giao thoa sóng điện từ B. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường C. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở D. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC Câu 23. Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. tăng 2500 lần B. tăng 50 lần C. giảm 50 lần D. giảm 2500 lần
  3. Câu 24. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s). Một mạch chọn sóng, khi thu được sóng điện từ có bước sóng λ thì cường độ cực đại trong mạch là 2π (mA) và điện tích cực đại trên tụ là 2 (nC). Bước sóng λ là A. 270 m. B. 600 m. C. 280 m. D. 260 m. Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là A. 50 Hz. B. 75 Hz. C. 100 Hz. D. 60 Hz. Câu 26. Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8cm, A2 = 15cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 23 cm. B. 7 cm. C. 17 cm. D. 11 cm. Câu 27. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn F = F0cosωt, tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω1 và 3ω1 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của con lắc bằng A2. So sánh A1 và A2, ta có A. A1A2. D. A1 = A2 Câu 28. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, r ,rtlần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rt < r < rđ. B. rt < rđ < r . C. rđ < r < rt. D. r = rt = rđ. Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt cm. Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là: A. 40 cm B. 20 cm C. 10 cm D. 30 cm Câu 30. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng   A. B.  C. 0 D. 2 4 Câu 31. Một con lắc đơn có vật nặng là quả cầu kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = 2.10- 7 C. Đặt con lắc trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kỳ con lắc khi E = 0 là T = 2s. Tìm chu kỳ dao động khi E = 104 V/m. Cho g = 10m/s2. A. 1,98s B. 2,02s C. 0,99s D. 1,01s Câu 32. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau10 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra các sóng có bước sóng  = 0,5 (cm). C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước sao cho CD vuông góc và cắt đoạn AB tại M. Biết MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn CD là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 33. Một lắc lò xo có độ cứng 1 (N/m) treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật có khối lượng 10 g tại nơi có gia tốc trọng trường là 10 (m/s2). Từ vị trí cân bằng, nâng vật đến vị trí lò xo dãn 7 cm rồi cấp cho vật một tốc ban đầu bằng 0,4 m/s theo phương thẳng đứng. Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất là A. 5 cm B. 10 cm C. 25 cm D. 15 cm Câu 34. Để xác định tâm chấn của một trận động đất, người ta sử dụng phối hợp các trạm quan trắc đặt ở các nơi khác nhau trên Trái Đất. Mỗi trạm quan trắc sẽ xác định được khoảng cách từ nó đến tâm chấn dựa vào 2 loại sóng là sóng dọc (P), sóng ngang (S) đồng thời được sinh ra và lan truyền đi xa trên lớp vỏ trái đất từ tâm chấn. Giả sử, trong một trận động đất, trạm quan trắc ở vị trí A thu nhận được hai loại sóng trên truyền đến vào hai thời điểm cách nhau 120 s. Biết tốc độ của sóng (P) gấp 1,8 lần tốc độ của sóng (S) và nó có giá trị là 6,48 km/s. Khoảng cách từ trạm A đến tâm chấn là
  4. A. 432 km B. 778 km C. 1400 km D. 972 km Câu 35. Đặt một điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC nối tiếp với R là biến trở và cuộn dây thuần cảm. Khi R= R1 = 40 Ω hoặc R= R2 = 10 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất, và cường độ dòng điện qua mạch    i = 2 cos 100 t +  (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch có thể có biểu thức là  12   7   5  A. u = 50 2 cos 100 t +  (V) B. u = 50 2 cos 100 t −  (V)  12   12      C. u = 40 cos  100 t +  (V) D. u = 40 2 cos 100 t −  (V)  3  6 Câu 36. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos t V với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm P, U L (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây? A. 200 Ω. B. 400 Ω. C. 300 Ω. D. 100 Ω. Z L () Câu 37. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương Ox có O 20x(cm)125 180 540 phương trình li độ theo thời gian được biễu diễn như hình vẽ. 4 Thời điểm lần thứ 2021 hai chất điểm cách nhau 2cm theo phương Ox là: t(s) O A. 3025/3 s. B. 6061/4. S (1) C. 6049/4 s. D. 3023/3 s. -4 2,5 3 (2) Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = 60 2 cos (100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AD và DB mắc nối tiếp. Đoạn AD gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L =0,2/π (H), đoạn DB chỉ có tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AD là 60 (V) và trên đoạn DB là 60 (V). Biểu thức dòng điện qua mạch là ?     A. i = 2 cos 100 t +  ( A) B. i = 4 cos 100 t +  ( A)  4  3     C. i = 4 cos 100 t −  ( A) D. i = 1,5 2 cos 100 t +  ( A)  6  6 Câu 39. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có ba bức xạ cho vân sáng là A. 4,56 mm. B. 7,6 mm. C. 9,12 mm. D. 6,08 mm. Câu 40. Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả 11 hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2 = t1 + (đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần 12 f tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm
  5. u(cm) (1) t2, vận tốc của phần tử dây ở P là (2) x(cm) A. 60 cm/s. B. − 20 3 cm/s. C. O 12 24 36 B 20 3 cm/s. D. − 60 cm/s. ------ HẾT ------
  6. ĐÁP ÁN 1-A 2-C 3-D 4-B 5-B 6-D 7-D 8-C 9-B 10-C 11-A 12-D 13-B 14-B 15-A 16-D 17-A 18-B 19-D 20-B 21-B 22-D 23-D 24-B 25-A 26-C 27-A 28-A 29-A 30-A 31-A 32-C 33-D 34-D 35-D 36-D 37-B 38-A 39-B 40-D HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. A Câu 10. C Câu 19. D Câu 2. C Câu 11. A Câu 20. B Câu 3. D Câu 12. D Câu 21. B Câu 4. B Câu 13. B Câu 22. D Câu 5. B Câu 14. B Câu 23. D Câu 6. D Câu 15. A Câu 24. B Câu 7. D Câu 16. D Câu 25. A Câu 8. C Câu 17. A Câu 26. C Câu 9. B Câu 18. B Câu 27. A Câu 28. A Hướng dẫn: rđỏ > rda cam > rvàng > rlục > rlam > rchàm > rtím . Câu 29. A Câu 30. A Câu 31. A Hướng dẫn giải: Lực điện cùng chiều với trong lực qE g'= g+ m g T' = T = 1,98s g' Câu 32.C Hướng dẫn giải: + Do => M là 1 điểm dao động cực đại trên CD. + Số điểm dao động cực đại trên MC hoặc MD không tính M là số k nguyên thỏa mãn:   => Vậy số Cực đại trên CD là 3 Câu 33. D Hướng dẫn giải: l0 = mg/k = 0,1m = 10cm.
  7. x0 = l - l0 = 7-10 = 10cm  = k/m = 10 rad/s.  A2 = x02 + v02/2  A= 5 cm Khi ở vị trí thấp nhất độ dãn của lò xo: Δlmax = Δl0 + A = 15 (cm) Câu 34. D Hướng dẫn giải: Tốc độ của sóng P là 6,48 km/s => Tốc độ của sóng S là 3,6 km/s Quãng đường từ vụ động đất đến A là s=6,48. t=3,6(t+120) => t=150s => s=6,48. 150=972 km Câu 35. D Hướng dẫn giải: Từ: R1R2 = ( Z L − ZC ) = R02  R0 = R1R2 = 20 () 2 R0 1 Mà: cos  = =  Z = 20 2 ()  U 0 = I 0 .Z = 40 2 (V ) Z 2 1  Do: cos  =  =  2 4       + Khi:  = = u − i  u = + =  u = 40 2 cos 100 t +  (V ) 4 4 12 3  3       + Khi  = − = u − i  u = − + = −  u = 40 2 cos 100 t −  (V ) . Chọn D 4 4 12 6  6 Câu 36. D Hướng dẫn giải: A. 200 Ω. B. 400 Ω. C. 300 Ω. D. 100 Ω. + Từ đồ thị ta thấy Z L1 = 20 Ω và Z L 2 = 180 Ω là hai giá trị cho cùng công suất tiêu thụ trên toàn mạch. + Z L3 = 125 Ω và Z L 4 = 540 Ω là hai giá trị cho cùng điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm. Ta được hệ:  Z L1 + Z L 2 = 2Z C   1 1 2 Với ZC là dung kháng của tụ điện; ZL0 là cảm kháng của cuộn dây khi ULmax; Z + =  L3 Z L 4 Z L0 R 2 + Z C2 Và: Z L 0 = ZC  Z + ZL2  2  L1  1 1  2  → R  101, 49 Ω →Chọn D. → + = 2 Z L3 Z L 4  Z L1 + Z L 2  R + 2   2 
  8. Câu 37. B Hướng dẫn giải: *Từ đồ thị ta thấy T1 = T2 = 3s Tại thời điểm t = 2,5s chất điểm 1 đi qua VTCB theo chiều dương, sau đó một khoảng thời gian T  T =3 s t = t1 − t = 0,5s ⎯⎯⎯ → t =   = 6 3 Hai vật gặp nhau lần thứ hai (không tính lần gặp lúc t = 0 ).   2   x1 ( t ) = 4 cos  3 t − 6      2    x = x1 − x2 = 4 cos  t−   x ( t ) = 4 cos  2 t +    3 2  2    3 6 *Trong 1 chu kì có 4 lần hai chất điểm cách nhau 2cm nên 2021 lần tương ứng 2021/ 4 = 505 dư 1 t1 = 505T + t1 Thời gian t1 được xác định dưa vào VTLG như trên hình 2. t1 = T/12  t1 = 505T + T/12 = 6061/ 4 Câu 38. A Hướng dẫn giải: Cách 1: Phương pháp giản đồ véc tơ buộc: UL 60 60 UL UL UR 60  A UR 60  60 UC 60 U U B UC Ta có : Z L = .L = 20()  U AD OUU AD là tam giác đều nên  = và U L = = 30 (V ) . Dòng điện sớm pha hơn điện áp là π/6 và có 6 2 UL   giá trị hiệu dụng I = = 1,5( A)  i = 1,5 2 cos 100 t +  ( A) . Chọn A. ZL  6 Cách 2: Phương pháp giản đồ véc tơ trượt:  U ΔADC là tam giác đều nên  = và U L = AD = 30 (V ) ;  =  / 6 và U L = U AD / 2 = 30 (V). 6 2 Dòng điện sớm pha hcm điện áp là π/6 và có giá trị hiệu dụng: U   I = L = 1,5( A)  i = 1,5 2 cos 100 t +  ( A) nên Chọn A. ZL  6 Câu 39. B
  9. Hướng dẫn giải: Vị trí vân sáng màu tím và màu đỏ lần lượt là: x(cm) 15,0 12,0 9,00 7,6 6,00 6,00 4,5 3,04  t D 3,00  x tim = k t = a = k t .1,52 ( mm ) 1,5  k = 1,52;3,04;4,56;6,08;7,6,9,12... 1 2 34 5  D  x ao = k c t = k d .3 ( mm ) = 3;6;9;12;15;18...  a * Quang phổ bậc 5, 4, 3 bắt đầu trùng nhau khi x min = 7,6 ( mm) Câu 40. D Hướng dẫn giải: 1) Ta có: M và N dao động cùng pha nhau và cùng ngược pha với P; bước sóng λ=24 cm => 2) Tại t1 có ⇔ + TH1: P ⇒ Tại có (loại vì theo đề ) + TH2: P ⇒ Tại có (chọn vì theo đề ) (Kết quả này nhìn nhanh bằng giản đồ).
  10. 3) Như vậy: tại t1 pha của N, M là và pha của P là => => => => (cm/s ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2