Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Tiên Du số 1 (Lần 1)
Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo và luyện tập với Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Tiên Du số 1 (Lần 1) dưới đây để chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia 2021 sắp tới. Đề thi có đi kèm đáp án giúp các bạn so sánh kết quả và đánh giá được năng lực của bản thân, từ đó có kế hoạch ôn tập phù hợp để đạt kết quả cao trong kì thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Tiên Du số 1 (Lần 1)
- TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 TỔ TOÁN- TIN NĂM HỌC 2020- 2021 Môn: Toán - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên:…………………………….Lớp:……………... SBD:……..……… 101 Câu 1. Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có tập nghiệm là: x= + k , k 2 A. sinx = 1 B. cosx = 0 C. sinx = 0 D. cosx = 1 x−2 Câu 2. Đồ thị hàm số y = cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng x+4 1 1 A. 0 B. 2 C. D. − 2 2 Câu 3. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh a, khi cạnh đáy của hình chóp giảm đi 3 lần và vẫn giữ nguyên chiều cao thì thể tích của khối chóp giảm đi mấy lần: A. 6 B. 9 C. 27 D. 3 Câu 4. Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây: 2 A. lim x = x0 B. lim x5 = − C. lim = + D. lim+ c = c x→ x 0 x →− x →+ x 2 x →1 Câu 5. Hàm số y = 2 x − x 2 nghịch biến trên khoảng: A. (0;1) B. (1; +) C. (0;2) D. (1; 2) Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y = x + 1 2 A. y ' = 2 x B. y ' = 2 x + 1 C. y ' = 3x D. y ' = 2 x2 Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y = sin x+cotx A. y ' = − cos x + 12 B. y ' = cos x + 12 C. y ' = − cos x − 12 D. y ' = cos x − 12 sin x sin x sin x sin x Câu 8. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là: 1 1 1 A. V = Bh B. V = Bh C. V = Bh D. V = Bh 2 6 3 Câu 9. Cho khối lăng trụ có thể tích là V, diện tích dáy là B, chiều cao là h. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 A. V = Bh B. V = Bh C. V = 3Bh D. V = Bh 3 Câu 10. Xét phét thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất” và biến cố A liên quan đến phép thử: “ Mặt lẻ chấm xuất hiện”. Chọn khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây: 1 A. P ( A) = B. P ( A) = 3 C. n ( ) = 6 D. n ( A) = 3 2 Câu 11. Cho hàm số y = x3 − 3x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;0 ) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; + ) D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 x3 − 3x2 + 102020 trên đoạn −1;1 là A. −5 + 102020 B. −1 + 102020 C. 102020 D. 1 + 102020 Câu 13. Hàm số y = − x4 + 2 x2 + 3 có giá trị cực tiểu là A. 0 B. 3 C. 4 D. 1 Trang 1/6 - Mã đề thi 101
- Câu 14. Cho khối chóp có thể tích là V, khi diện tích của đa giác đáy giảm đi ba lần thì thể tích của khối chóp bằng bao nhiêu. V V V V A. B. C. D. 3 9 27 6 Câu 15. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của f ( x ) như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? 3x − 1 1 A. y = B. y = x + C. y = x3 − x2 + x − 1 D. y = x3 − 3x x +1 x Câu 17. Một lớp học có 40 học sinh, chọn 2 bạn tham gia đội “Thanh niên tình nguyện” của trường, biết rằng bạn nào trong lớp cũng có khả năng để tham gia đội này. Số cách chọn là: A. 40 B. P2 C. A402 D. C402 Câu 18. Mệnh đề nào sau đây sai: A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên dưới . Khi đó: A. Hàm số không liên tục tại x=0 B. Hàm số liên tục trên 1 C. Hàm số liên tục trên ( 0;3) D. Hàm số gián đoạn tại x= 2 Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên dưới Trang 2/6 - Mã đề thi 101
- Hàm số y = f ( x ) có đường tiệm cận đứng là ? A. y = 3 B. x = 1 C. x = −2 D. x = 3 Câu 21. Số hạng chứa x15 y9 trong khai triển nhị thức ( xy − x2 ) là: 12 A. C123 x15 y9 B. −C123 C. C129 x15 y9 D. −C123 x15 y9 Câu 22. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AC = a 3, SB = a 5, SA ⊥ ( ABC ) . Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 2 a3 6 a3 6 a 3 15 A. B. C. D. 3 6 4 6 Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 2 , đường thẳng SA vuông góc với mp(ABCD). Góc giữa SC và mp(ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp SABCD A. 2a3 B. 6a3 C. 3a3 D. 3 2a3 1 1 Câu 24. Cho hàm số y = x3 − ( m + 3) x 2 + m2 x + 1 . Có bao nhiêu số thực m để hàm số đạt 3 2 cực trị tại x=1? A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 mx − 8 Câu 25. Cho hàm số y = . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng 2x − m biến trên từng khoảng xác định A. m −4 B. m 8 C. −4 m 4 D. m 4 Câu 26. Một vật có phương trình chuyển động S (t ) = 4,9t ;trong đó t tính bằng giây (s), 2 S(t) tính bằng mét (m).Vận tốc của vật tại thời điểm t=6s bằng A. 10,6m / s B. 58,8m / s C. 29, 4m / s D. 176, 4m / s Câu 27. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, chiều cao của hình chóp bằng 4. Tính thể tích của khối chóp. 4 3 A. B. 2 3 C. 2 D. 4 3 Câu 28. Cho tứ giác ABCD biết số đo của 4 góc của tứ giác lập thành cấp số cộng và có 1 góc có số đo bằng 300, góc có số đo lớn nhất trong 4 góc của tứ giác này là: A. 1500 B. 1200 C. 1350 D. 1600 Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABC. A' B'C ' có BB' = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a . Tính thể tích của khối lăng trụ. a3 a3 a3 A. B. a 3 C. D. 3 2 6 Câu 30. Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2. Trang 3/6 - Mã đề thi 101
- 4 2 2 2 A. 2 3 B. C. 2 D. 3 3 Câu 31. Cho hàm số y = x + 16 − x 2 + a có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là m, M. Biết m + M = a 2 . Tìm tích P tất cả các giá trị a thỏa mãn đề bài. A. P = −4 B. P = −8 C. P = −4 2 D. P = −4 2 − 4 Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA =AB = a. Góc giữa SA và CD là o A. 60o . B. 45 . C. 30o . D. 90o . 3x 2 − 2 Câu 33. Tính giới hạn I = lim− x →2 x−2 A. I = 0 B. I = − C. I không xác định D. I = + Câu 34. Cho hàm số y = − x + ( m − m ) x . Tìm m để hàm số có đúng một cực trị. 4 2 2 A. m (−;0] [1; +) B. m ( −;0) (1; + ) C. m 0;1 D. m ( 0;1) x 2 − 3x + 2 Câu 35. Đồ thị hàm số y = có mấy đường tiệm cận? x3 − x A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M ; N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết góc giữa MN và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 600. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và DM là: 15 15 30 15 A. a. . B. a. . C. a. . D. a. . 17 62 31 68 n 2 x − ,n * Câu 37. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biết x Cn1 − 2.2.Cn2 + 3.22.Cn3 − 4.23.Cn4 + 5.24 Cn5 + + ( −1) .n.2n−1 Cnn = −2022 n A. −C2021 1009 1009 2 B. −C2018 1009 1009 2 C. C2020 1010 1010 2 D. −C2022 1011 1011 2 Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật. Biết AB = a 2, AD = 2a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng SC và AB bằng o A. 45o . B. 60 . C. 30o . D. 90o . Câu 39. Cho hàm số f ( x) = 3x3 − 9 x2 + 12 x + m + 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m[ − 20;30] sao cho với mọi số thực a, b, c 1;3 thì f(a), f(b), f(c) là độ dài ba cạnh của một tam giác. A. 30 B. 37 C. 35 D. 14 Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = 5a; BC = 6a . Các mặt bên tạo với đáy góc 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. 6a3 3 B. 12a3 3 C. 18a3 3 D. 2a3 3 Câu 41. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên dưới Trang 4/6 - Mã đề thi 101
- Hàm số g ( x) = f (1 − 2 x) + x2 − x nghịch biến trên khoảng nào duới đây ? B. ;1 C. 0; 1 3 A. (2;3) D. (−2; −1) 2 2 Câu 42. Cho hàm số f(x) liên tục trên tập R và biết y = f ' ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới 3 Số điểm cực tiểu của hàm số h( x) = f ( x) − x là 2 A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 43. Cho biết đồ thị hàm số y = x − 2mx − 2m + m có 3 điểm cực trị A, B, C cùng với 4 2 2 4 điểm D(0;-3) là 4 đỉnh của một hình thoi. Gọi S là tổng các giá trị m thỏa mãn đề bài thì S thuộc khoảng nào sau đây B. S ;6 C. S 1; D. S = 0; 9 5 5 A. S ( 2; 4 ) 2 2 2 Câu 44. Cho hình hộp ABCD.A B C D có đáy là hình chữ nhật, AB = 3, AD = 7 . Hai mặt ' ' ' ' bên ( ABB' A' ) và ( ADD' A' ) lần lượt tạo với đáy góc 450 và 600 , biết cạnh bên bằng 1. Tính thể tích khối hộp. 3 3 3 A. 3 B. C. D. 3 4 4 Câu 45. Cho f ( x) = x 2 − 2 x + 4 − 1 x + 2020 và h( x) = f (3sin x) . Số nghiệm thuộc đoạn 2 6 ;6 của phương trình h '( x) = 0 là A. 12 B. 10 C. 11 D. 18 Câu 46. Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình bên dưới. Trang 5/6 - Mã đề thi 101
- Hàm số : g ( x ) = f ( 3 − 4 x ) − 8x2 + 12 x + 2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? −1 1 A. − ; . B. ; . C. ; + . D. ; . 1 3 5 1 5 4 4 4 4 4 4 4 Câu 47. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ Trong đoạn −20; 20 , có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = 10 f ( x − m ) − 11 2 37 m + m có 3 3 3 điểm cực trị? A. 40. B. 34. C. 36. D. 32. Câu 48. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1, gọi M là trung điểm AD và N trên cạnh BC sao cho BN = 2NC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và CD là 6 6 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 9 Câu 49. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có SA = x và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị lớp nhất thì x nhận giá trị nào sau đây ? 35 9 34 A. x = . B. x = 1. C. x = . D. x = . 7 4 7 Câu 50. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng 1 11 1 1 A. . B. . C. . D. . 42 630 126 105 ------------------ HẾT ------------------ (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) Trang 6/6 - Mã đề thi 101
- ĐÁP ÁN [Toán]: Thi thử lần 1. Năm học 2020-2021 Mã đề [101] 1B 2D 3B 4C 5D 6A 7D 8C 9B 10B 11A 12C 13B 14A 15A 16C 17D 18A 19D 20C 21D 22A 23A 24D 25C 26B 27A 28A 29C 30D 31C 32A 33B 34C 35B 36C 37D 38B 39C 40A 41B 42D 43A 44D 45A 46D 47C 48B 49A 50B Mã đề [102] 1D 2A 3C 4B 5D 6A 7D 8C 9D 10D 11B 12B 13C 14B 15B 16A 17A 18C 19A 20C 21B 22B 23C 24D 25D 26A 27A 28C 29D 30C 31A 32C 33A 34B 35B 36A 37A 38D 39C 40B 41D 42B 43A 44D 45C 46C 47B 48A 49B 50D Mã đề [103] 1C 2B 3A 4C 5D 6D 7A 8B 9C 10D 11A 12D 13B 14B 15C 16C 17A 18D 19A 20B 21C 22B 23A 24A 25D 26C 27C 28B 29B 30B 31D 32C 33D 34A 35A 36D 37B 38A 39A 40D 41B 42C 43A 44C 45D 46C 47B 48B 49D 50A Mã đề [104] 1A 2C 3A 4C 5B 6D 7D 8C 9A 10D 11A 12D 13B 14C 15B 16B 17B 18D 19A 20C 21B 22A 23C 24C 25C 26D 27C 28B 29D 30A 31B 32B 33A 34A 35D 36C 37D 38C 39A 40A 41D 42B 43D 44A 45B 46D 47C 48B 49B 50A Mã đề [105] 1C 2C 3C 4A 5A 6A 7B 8A 9B 10D 11D 12C 13A 14D 15C 16D 17D 18B 19B 20B 21C 22B 23B 24A 25C 26D 27B 28C 29D 30A 31A 32A 33D 34A 35B 36A 37A 38B 39D 40A 41C 42D 43D 44B 45C 46B 47A 48B 49C 50D Mã đề [106] 1C 2C 3D 4D 5D 6A 7A 8D 9B 10B 11B 12D 13A 14C 15A 16C 17C 18B 19A 20B 21A 22D 23C 24A 25C 26C 27D 28B 29A 30A 31C 32B 33B 34B 35D 36B 37D 38B 39C 40C 41D 42D 43A 44A 45A 46B 47D 48A 49B 50C Mã đề [107] 1D 2A 3D 4B 5C 6B 7A 8B 9C 10B 11A 12A 13D 14C 15D 16D 17B 18C 19A 20C 21A 22A 23B 24B 25C 26A 27D 28C 29B 30C 31D 32A 33C 34B 35A 36D 37C 38C 39A 40D 41D 42B 43A 44B 45A 46D 47C 48B 49B 50A Mã đề [108] 1B 2C 3A 4B 5D 6C 7D 8B 9C 10C 11D 12B 13D 14D 15A 16B 17A 18A 19C 20A 21C 22A 23D 24A 25C 26C 27B 28A 29A 30B 31B 32D 33B 34D 35C 36A 37D 38D 39C 40A 41C 42B 43B 44A 45D 46C 47D 48B 49B 50A Mã đề [109] 1A 2B 3C 4D 5B 6B 7D 8D 9D 10C 11C 12A 13A 14A 15A 16B 17C 18C 19B 20D 21B 22D 23B 24A 25B 26A 27D 28C 29A 30D 31C 32C 33A 34A 35C 36D 37D 38A 39A 40C 41D 42A 43B 44C 45B 46C 47D 48B 49B 50A Mã đề [110] 1A 2B 3B 4D 5B 6C 7A 8C 9A 10C 11D 12C 13D 14A 15B 16B 17D 18A 19C 20D 21D 22A 23D 24B 25A 26C 27B 28C 29A 30B 31C 32D 33A 34C 35B 36D 37A 38D 39B 40C 41C 42A 43A 44B 45D 46D 47C 48A 49B 50B
- Mã đề [111] 1C 2D 3B 4B 5A 6D 7C 8B 9A 10C 11B 12C 13C 14D 15D 16B 17A 18A 19D 20A 21C 22A 23D 24A 25A 26C 27A 28A 29C 30B 31B 32D 33B 34D 35C 36A 37B 38A 39D 40A 41D 42C 43D 44C 45B 46A 47B 48D 49C 50B Mã đề [112] 1D 2C 3D 4B 5A 6B 7B 8D 9C 10C 11A 12A 13B 14C 15A 16D 17D 18C 19B 20A 21D 22B 23B 24C 25A 26B 27A 28C 29B 30A 31A 32D 33D 34C 35C 36A 37D 38B 39D 40A 41A 42C 43B 44C 45D 46B 47C 48B 49D 50A
- BẢNG ĐÁP ÁN 1-B 2-D 3-B 4-C 5-D 6-A 7-D 8-C 9-B 10-B 11-A 12-C 13-B 14-A 15-A 16-C 17-D 18-A 19-D 20-C 21-D 22-A 23-A 24-D 25-C 26-B 27-A 28-A 29-C 30-D 31-C 32-A 33-B 34-C 35-B 36-C 37-D 38-B 39-C 40-A 41-B 42-D 43-A 44-D 45-A 46-D 47-C 48-B 49-D 50-B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn B. Ta có: sin x 1 x k 2 , k . 2 cos x 0 x k , k . 2 sin x 0 x k , k . cos x 1 x k 2 , k . Câu 2: Chọn D. 0 2 1 Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. Cho x 0 y . 04 2 x2 1 Vậy đồ thị hàm số y cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng . x4 2 Câu 3: Chọn B. 1 * Thể tích hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao h là: V1 a 2 .h 3 a 1 a2 * Thể tích hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , chiều cao h là: V2 h. 3 3 9 V1 * Tỷ số thể tích là: 9. V2 Câu 4: Chọn C. Ta có: lim x x0 x x0 lim x 5 x 9
- 2 lim 0 x x 2 lim c c. x 1 Câu 5: Chọn D. Tập xác định D 0; 2 . 1 x Ta có y ' , x 0; 2 . 2x x2 y ' 0 x 1. Bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 . Câu 6: Chọn A. Ta có y ' x 2 1 ' x 2 ' 1 ' 2 x. Câu 7: Chọn D. 1 Ta có: y ' sin x cot x ' cos x . sin 2 x Câu 8: Chọn C. 1 Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là: V Bh. 3 Câu 9: Chọn B. Câu 10: Chọn B. n 6 3 1 P A n A 3 6 2 Câu 11: Chọn A. TXĐ: D . Đặt y f x x 3 3 x 2 f ' x 3 x 2 6 x. 10
- Cho f ' x 0 ta được: 3x 2 6 x 0 x 0 x 2 Bảng xét dấu: x 0 2 f ' x + 0 0 + Dựa vào bảng xét dấu ta được kết quả hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 . Câu 12: Chọn C. TXĐ: D Đặt y f x 2 x3 3 x 2 102020 f ' x 6 x 2 6 x. Cho f ' x 0 ta được: 6x2 6x 0 x 0 1;1 x 1 1;1 Ta có: f 1 5 102020 ; f 1 1 102020 ; f 0 102020 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x 3 3 x 2 102020 trên đoạn 1;1 là f 0 102020. Câu 13: Chọn B. Ta có y x 4 2 x 2 3 y ' 4 x3 4 x 4 x x 2 1 . x 0 y' 0 . x 1 Từ BBT ta có yCT 3. 11
- Câu 14: Chọn A. 1 Ta có thể tích khối chóp V Bh. 3 Khi diện tích của đa giác đáy giảm đi ba lần thì thể tích của khối chóp là 1B 1 1 V V h . Bh . 33 3 3 3 Câu 15: Chọn A. Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x 0, đạt cực đại tại x 1. x 1 không là điểm cực trị của hàm số vì đạo hàm không đổi dấu khi đi qua x 1. Câu 16: Chọn C. 3x 1 Hàm số y có tập xác định D \ 1 nên không thể đồng biến trên . x 1 1 Hàm số y x có tập xác định D \ 0 nên không thể đồng biến trên . x 2 1 1 2 1 2 Hàm số y x x x 1 có y ' 3 x 2 x 1 3 x 2 2. .x 3 x 0 với mọi x . Vậy 3 2 2 3 9 3 3 3 hàm số y x x x 1 đồng biến trên . 3 2 x 1 Hàm số y x 3 3 x có y ' 3x 2 3 y ' 0 . x 1 Bảng biến thiên x 1 1 y' + 0 0 + y 2 2 Suy ra, hàm số đồng biến trên ; 1 và 1; . Câu 17: Chọn D. Câu 18: Chọn A. Ta thấy các phương án B, C, D đúng, vậy phương án A sai. Câu 19: Chọn D. Dựa vào hình ảnh đồ thị ta có lim f x lim f x do đó lim f x không tồn tại. 1 1 1 x x x 2 2 2 12
- 1 Vậy hàm số gián đoạn tại x . 2 Câu 20: Chọn C. Từ bảng biến thiên ta có lim f x do đó x 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x . x 2 Câu 21: Chọn D. Ta có số hạng tổng quát trong khai triển C12k xy 12 k x 1 2 k k C12k y12 k x12 k 0 k 12, k 12 k 9 Số hạng chứa x15 y 9 trong khai triển nhị thức tương ứng với k 3 TM 12 k 15 Số hạng chứa x15 y 9 trong khai triển nhị thức xy x 2 là C123 x15 y 9 12 Câu 22: Chọn A. Ta có BC AC 2 AB 2 a 2, SA SB 2 AB 2 2a, 1 1 1 a2 2 Do đó VS . ABC SA. AB.BC .2a.a.a 2 3 2 6 3 Câu 23: Chọn A. 13
- 600. Do SA ABCD nên góc giữa SC và mặt phẳng ABCD là SCA Xét ABC có AC AB 2 BC 2 a 3. SA Xét SAC có tan SCA SA AC.tan 600 3a. AC 1 1 Vậy VS . ABCD SA.S ABCD .3a.a.a 2 2a 3 . 3 3 Câu 24: Chọn D. Ta có y ' x 2 m 3 x m2 . m 2 Hàm số đạt cực trị tại x 1 nên y ' 1 0 12 m 3 .1 m 2 0 . m 1 Kiểm tra Với m 2 ta có y ' x 2 5 x 4. x 1 Cho y ' 0 x 2 5 x 4 0 . x 4 Do x 1 là nghiệm đơn của phương trình y ' 0 nên x 1 là cực trị của hàm số. Do đó m 2 thỏa mãn. Với m 1 ta có y ' x 2 2 x 1. Cho y ' 0 x 2 2 x 1 0 x 1. Do x 1 là nghiệm kép của phương trình y ' 0 nên x 1 không là cực trị của hàm số. Do đó m 1 không thỏa mãn. Vậy có 1 số thực m để hàm số đạt cực trị tại x 1. Câu 25: Chọn C. m Tập xác định: D \ . 2 m 2 16 Ta có: y ' . 2x m 2 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định y ' 0, x D m 2 16 0 4 m 4. Vậy đáp số là 4 m 4. Câu 26: Chọn B. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bất kỳ là: v t S ' t 9,8t. Do đó, vận tốc của vật tại thời điểm t 6s là: v 6 9,8.6 58,8m / s. 14
- Câu 27: Chọn A. 1 1 22 3 4 3 Ta có V S .h . .4 . 3 3 4 3 Câu 28: Chọn A. Giả sử 00 A B C D 1800 và A, B, C , D lập thành 1 cấp số cộng, giả sử công sai d 0 * Khi đó: B A d , c A 2d , D A 3d Nên A 300 S 4 A B C D 300 300 d 300 2d 300 3d 1200 6d 3600 f 400 D 300 3.400 1500 1800 (thỏa mãn) Nếu B 300 S4 A B C D 300 d 300 300 d 300 2d 3600 1200 2d 3600 d 1200 D 300 2d 300 2.1200 2700 (không thỏa mãn) Nếu C 300 S 4 A B C D 300 2d 300 d 300 300 d 3600 1200 2d 3600 d 1200 (không thỏa mãn) Nếu D 300 S 4 A B C D 300 3d 300 2d 300 d 300 3600 1200 6d 3600 d 400 (không thỏa mãn). Vậy góc lớn nhất của tứ giác là 1500. Câu 29: Chọn C. 1 1 Ta có S ABC BA.BC a 2 . 2 2 BB ' a. 1 3 Vậy VABC . A ' B 'C ' S ABC .BB ' a. 2 Câu 30: Chọn D. 15
- Gọi G là trọng tâm tam giác BCD Do ABCD là tứ diện đều nên AG BCD . 2 2 2 3 2 3 Ta có BG BI . . 3 3 2 3 2 2 3 2 6 Suy ra AG AB BG 2 2 2 . 2 3 3 22 3 Lại có S BCD 3. 4 1 1 2 6 2 2 Vậy VABCD S BCD . AG . 3. . 3 3 3 3 Câu 31: Chọn C. Xét g x x 16 x 2 TXĐ: D 4; 4 , g x liên tục trên đoạn 4; 4. 2x x Ta có: g ' x 1 1 2 16 x 2 16 x 2 x 0 x 0 Cho g ' x 0 16 x 2 x 16 x x 2 2 x 2 2 Khi đó: max g x 4 2; min g x 4 4;4 4;4 Từ đó ta được: max y 4 2 a; min y a 4;4 4;4 Khi đó: m M a 2 4 2 a a a 2 a 2 2a 4 2 0 P 4 2 nên chọn đáp án C. Câu 32: Chọn A. 16
- Vì AB / / CD nên SA ; CD SA ; AB mà S . ABCD là chóp tứ giác đều và SA AB a nên SAB đều. Vậy SA; AB 600 , khi đó góc giữa SA và CD là 600 nên chọn đáp án A. Câu 33: Chọn B. lim 3 x 2 2 3. 2 2 2 10 0 x 2 3x 2 2 Ta có: lim x 2 2 2 0 I lim . x2 x2 x2 x 2 x 2 x 2 0 Câu 34: Chọn C. Ta có: y ' 4 x3 2 m 2 m x 2 x 2 x 2 m2 m x 0 y' 0 2 2 x m m * 2 Để hàm số đã cho có đúng một cực trị phương trình y ' 0 phải có duy nhất một nghiệm x 0 Phương trình (*) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép x 0 m 2 m 0 0 m 1. Câu 35: Chọn B. 3 2 1 2 x 3x 2 2 1 x x Xét lim lim 0 x x x 3 x x 1 1 x2 Nên đường y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x 0 Xét x3 x 0 . x 1 17
- Ta có: lim x 2 3x 2 lim x 1 x 2 lim x 2 1 . Nên đường x 1 không là đường tiệm cận đứng. x x x x 2 1 x 1 x x 1 3 x 1 x 1 2 Nên đường x 1 không là đường tiệm cận đứng. x 2 3x 2 x2 3x 2 x 2 3x 2 x 2 3x 2 lim ; lim ; lim ; lim x0 x3 x x 0 x3 x x 1 x3 x x 1 x3 x Nên đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là: x 1; x 0 Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. Câu 36: Chọn C. Gọi O là tâm của đáy ABCD ta có SO ABCD Gọi I là trung điểm của OA MI / / SO MI ABCD MN , ABCD MN , ABCD MNI 600 1 a 3 3 2 Xét NCI có CN BC ; CI AC a; NCI 450 2 2 4 4 a 2 18a 2 a 3 2 10 Suy ra NI CN 2 CI 2 2CN .CI .cos C 2. . .a.cos 450 a . 4 16 2 4 4 30 30 MI NI . tan 600 a SO a . 4 2 18
- BC / / SAD Vì d BC , DM d BC , SAD 2d O, SAD 2h. DM SAD Xét tứ diện SAOD có SO; OA; OD đôi một vuông góc 1 1 1 1 2 2 2 62 15 Nên ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 ha h SO OA OD 15a a a 15a 62 15 30 Do đó d BC , DM 2h 2a a 62 31 Câu 37: Chọn D. Xét khai triển: n 1 x Cnk x n k k 0 Cn0 Cn1 .x Cn2 .x 2 Cn3 .x 3 ... 1 .x k .Cnk ... Cn2 . x k n Lấy đạo hàm cả hai vế ta được: n 1 x Cn1 2.Cn2 .x 3.x 2 .Cn3 ... 1 .k .x k 1.Cnk ... Cnn .n. x n 1 k n 1 n 1 x Cn1 2.x.Cn2 3.x 2 .Cn3 ... 1 .k .x k 1.Cnk ... Cnn .n. x n 1 k n 1 Cho x 2 ta được n. 1 Cn1 2.2.Cn2 3.22.Cn3 4.23.Cn4 5.2 4.Cn5 ... 1 .n.2n 1.Cnn n 1 n n. 1 n 1 2022 n 2022 2020 k 2 2022 2 Xét khai triển: x C2022 k .x 2022 k . x k 0 x 2022 C2022 . 2 .x 2022 2 k k k k 0 Số hạng không chứa x ứng với: 2022 2k 0 k 1011 Vậy số hạng không chứa x là: C2022 1011 1011 .2 Câu 38: Chọn B. 19
- Vì AB / / CD nên SC ; AB SC . ; CD SCD CD AD Ta có CD SD CD SA SCD vuông tại D. Trong tam giác vuông SAD có SD SA2 AD 2 2a 2 4a 2 a 6. Trong tam giác vuông SCD có SD a 6 600. tan SCD 3 SCD CD a 2 Vậy góc giữa hai đường thẳng SC và AB bằng 600. Câu 39: Chọn C. Xét hàm số g x 3 x 3 9 x 2 12 x m 2, ta có: g ' x 9 x 2 18 x 12 9 x 1 3 0 2 Vậy hàm số g x đồng biến trên 1;3 . Suy ra: min g x g 1 m 8, max g x g 3 m 38. 1;3 1;3 Vì f a , f b , f x là độ dài ba cạnh của một tam giác nên: m 8 f x 0x 1;3 , suy ra: g 1 .g 3 0 m 8 m 38 0 . m 38 Suy ra trên đoạn 20;30 thì m 8. f 1 8 m m 8, f 2 14 m m 14, f 3 38 m m 38. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1
6 p | 116 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p | 119 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
7 p | 67 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
9 p | 105 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh
29 p | 58 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
6 p | 86 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh
5 p | 90 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Kim Liên
7 p | 60 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p | 116 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p | 122 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p | 82 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p | 66 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Thái Bình
30 p | 39 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ
7 p | 29 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p | 55 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Thanh Chương 1
26 p | 33 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p | 55 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p | 77 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn