intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Toán - Sở GD&ĐT Quảng Nam năm 2014

Chia sẻ: Lê Thị Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

50
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT Toán - Sở GD&ĐT Quảng Nam năm 2014 dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Toán - Sở GD&ĐT Quảng Nam năm 2014

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 SỞ GD- ĐT QUẢNG NAM Môn thi : TOÁN Thời gian làm bài 150 phút. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm). x4 5 Câu 1.(3 điểm). Cho hàm số y = - 3x 2 + (C) 2 2 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C). 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ x = 1. Câu 2. (3 điểm ) 1. Giải phương trình: 16 x  17.4 x  16  0   e  x  sin xdx cos x 2. Tính tích phân I= 0 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 2 x 3  4 x 2  2 x  2 trên [1; 3] . Câu 3. (1 điểm ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a;góc giữa cạnh bên và đáy bằng 60 0 .Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón đỉnh S, đáy là hình tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD II.PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm). 1.Theo chương trình chuẩn: x2 y z 3 Câu 4.a (2điểm).Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d):   1 2 2 và mặt phẳng(P): x  2 y  2 z  6  0 . 1. Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P). 2. Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng (d) và vuông góc với mặt phẳng (P). Câu 5.a ( 1,0 điểm ).Giải phương trình: x 2  2 x  5  0 trên tập số phức. 2.Theo chương trình nâng cao :  x  2  2t  Câu 4.b ( 2,0 điểm ): Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d):  y  1  3t và mặt phẳng  z  1  5t  (P): 2x + y + z – 8 = 0. 1/ Chứng tỏ đường thẳng (d) không vuông góc mp (P). Tìm giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P). 2/ Viết phương trình đường thẳng (d’) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng (d) lên mặt phẳng (P). Câu 5.b ( 1,0 điểm ) :Giải phương trình: z 2  (3  4i ) z  (1  5i )  0 trên tâp số phức .................................................. HẾT ............................................
  2. Sở GD & ĐT Quảng Nam KỲ THI TỐTNGHIỆPTRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Trường THPT Chu Văn AN Đáp án môn thi: TOÁN (ĐỀ THI THAM KHẢO) -------------------------------------------------------- ---------------------- CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 3 điểm 1 - Tập xác định R 0,25 - Sự biến thiên: + Giới hạn: lim y  ; lim y   0,25 x  x  + Bảng biến thiên: 0,25 Chiều biến thiên: y’ = 2x3 – 6x = 0  x = 0 hoặc x =  3 x  - 3 0 3  0,25 y‘ - 0 + 0 - 0 + y 5   2 -2 -2 Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 3; 0 ) và ( 3; ) , hàm số nghịch biến trên khoảng (,  3) & (0, 3) 0,25 5 Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0; yCĐ = , 0,25 2 Hàm số đạt cực tiểu tại x =  3 , yCT = -2 - Đồ thị : vẽ đúng, có bảng giá trị đặc biệt 0,5 y 5 x -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -5 Kết luận: Đths nhận Oy làm trục đối xứng. 2 - Khi x = 1, ta có y = 0 0,25 - Hệ số góc tiếp tuyến : y’( 1 ) = -4 0,25 - Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = -4( x – 1 ) = -4x +4 0,5
  3. Câu 2 3 điểm 1 - Đưa về 4 2 x  17.4 x  16  0 0,25 x - Đặt t = 4 đk : t > 0 0,25 t  1 Pt trở thành : t 2  17.t  16  0   thỏa đk  t  16 x - t = 1  4 1 x  0 0,25 - t = 16  4 x  16  x  2 0,25 Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 0 và x = 2. 2   0,25 -I=  e cosx .sinx.dx +  x.sinx.dx 0 0 * đặt t = cosx  dt = - sinxdx và x=0  t=1 ; x=   t=-1 0,25  1 1 1 Nên  e cosx .sinx.dx =  et .(dt)   et .dt = et 1 1 e 0 1 1 e u  x du  dx 0,25 *đặt    dv  sinx.dx v  cosx   Nên  x.sinx.dx =  x.cosx    cosx.dx =  + sinx 0  0 = 0 0 1 0,25 Vậy I = e   . e 3 f(x) = -2x 3 +4x 2 - 2x +2 trên đoạn  1;3  x  1   1;3 0,25 f (x) = 6 x  8 x  2 = 0   ‘ 2  x  1   1;3   3 1 46 0,25 f(1) = 2; f(3) = -22; f(-1) = 10; f( ) = 3 27 Vậy max f ( x )  10 ; min f ( x)  22 0,5 1;3  1;3
  4. Câu 3 1 điểm - Do SABCD là hình chóp đều nên ABCD là hình vuông cạnh a 0,25 Gọi O=ACBD SO là đường cao h.chóp và là đường cao hình nón . - Do OD là hình chiếu SD lên (ABCD) nên góc giữa cạnh bên SD và  đáy là SDO a 2 a 6 Trong tam giác vuông SOD ta có SO = DO . tan 600 = . 3= 2 2 DO Và SD =  a 2 (SD = l là đường sinh của hình nón). cos600 a 2 0,25 - Đường tròn ngoại tiếp ABCD có tâm O bán kính r=OD = 2 Vậy : - Diện tích xung quanh hình nón là : a 2 0,25 S xq   rl   . .a 2   .a 2 (đvdt). 2 - Thể tích khối nón là 2 0,25 1 2 1  a 2  a 6  a3 6 V =  r h  . .   (đvtt) 3 3  2  2 12 Câu 4a 2 điểm 1 (S) có bán kính R bằng khoảng cách từ I đến (P) 1.1  2.(2)  2.3  6 0,5  R= d(I; (P)) = 1 1 4  4 2 2 2 0,5 Vậy (S):  x  1   y  2    z  3  1  2 - (d) qua A(-2;0;-3) có VTCP u  (1; 2;2) 0,25  - (P) có VTPT n  (1;2; 2) 0,25 0,25
  5.    (  ) qua A có VTPT n '  u;n    0;4;4   4(0;1;1)   0,25 Pttq của (  ) là: y + z +3 = 0. Câu 5a -  '  1  5  4  4i 2   '  2i 0,25 1 điểm - phương trình có 2 nghiệm phức là: x = -1 – 2i và x = -1 + 2i. 0,5 Câu 4b 2 điểm  1 a).- (d) qua A(2;-1;1) có VTCP u  (2;3;5)  0,25 - (P) có VTPT n  (2;1;1)     Ta có: u ;n    2;8; 4   0 nên u & n không cùng phương do đó d   0,25 không vuông góc với (P). b). Gọi H = d  ( P) nên H  2  2t ; 1  3t ;1  5t  thế vào phương 1 0,25 trình của (P) ta được: 2(2+2t)-1+3t+1+5t -8 =0  t= 3 8 8 0,25 Vậy H  ;0;  3 3 2 - đường thẳng d’ qua A d và vuông góc với (P) nên nhận VTPT của  x  2  2t '  0,25 (P) làm VTCP có ptts là:  y  1  t ' z 1 t '  2 -K = d ' ( P) nên K  2  2t '; 1  t ';1  t ' thế vào (P)  t’ = 3  10 1 5  Nên K  ; ;   3 3 3 0,25 Do đó đường thẳng qua H, K là hình chiếu vuông góc của d lên (P) có   2 1  1 VTCP HK   ;  ; 1   2; 1; 3 0,25 3 3  3  8  x  3  2t  Vậy d’:  y  t 0,25  8  z   3t  3 Câu 5b 2 z  (3  4i) z  (1  5i )  0 1 điểm   ((3  4i))2  4(1  5i )  3  4i  (1  2i)2 0,5 PT có 2 nghiệm phân biệt z1  2  3i z2  1  i 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2