intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí - THPT Sào Nam (2013-2014)

Chia sẻ: Lê Thị Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

59
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí - THPT Sào Nam (2013-2014) có nội dung xoay quanh các chủ đề như: sóng cơ học, điện dung, phương trình sóng,...giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo trước kì kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí - THPT Sào Nam (2013-2014)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ TN THPT 2013-2014 MÔN: VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT SÀO NAM THỜI GIAN: 60 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) I. PHẦN CHUNG: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Về hiện tượng phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. B. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ càng mạnh. C. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh. D. Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lí hóa bên ngoài. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Vận tốc truyền của ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau. C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. Câu 3. Hạt sơ cấp được phân thành các loại: A. Phôton, leptôn, nuclôn, hipêrôn B. Phôton, leptôn, hađrôn, bariôn C. Phôton, leptôn, meezon, bariôn D. Phôton, leptôn, meezon, bariôn Câu 4. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai? A. Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thu hay bức xạ ánh sáng thành từng lượng gián đoạn. B. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn bị thay đổi do tương tác với môi trường. C. Mỗi phôtôn mang một năng lượng =hf. D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn trong chùm. Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn đồng bộ A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v=53,4(cm/s) B. v=26,7(cm/s) C. v=20(cm/s) D. v=40(cm/s) Câu 6. Sự hình thành dao động điện từ trong mạch dao động LC là do hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng cảm ứng điện từ C. Hiện tượng bức xạ điện từ D. Hiện tượng từ trễ Câu 7. Một con lắc lò xo, treo thẳng đứng, gồm lò xo có độ cứng k=20(N/m) và vật nặng có khối lượng m=200(g). Từ vị trí cân bằng, người ta nâng vật dọc theo trục lò xo, đến vị trí lò xo không biến dạng, rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g=10(m/s 2), động năng của vật, khi vật qua vị trí cách vị trí cân bằng 5(cm), bằng bao nhiêu? A. 0,05(J) B. 0,025(J) C. 0,15(J) D. 0,075(J)
  2. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m. Trong thời gian t , con lắc thực hiện được 16 dao động toàn phần. Nếu thay vật có khối lượng m bằng vật có khối lượng m' , m'=4m, thì trong thời gian t con lắc này sẽ thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần? A. 8 B. 64 C. 4 D. 32 1 10 4 Câu 9. Một điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L  H và tụ C  F ghép nối tiếp  1,44 vào nguồn có u  U o cos(2ft )(V ) với Uo không đổi. Thay đổi f để UL= UC thì f có giá trị: A. 12(Hz) B. 6(Hz) C. 120(Hz) D. 60(Hz) Câu 10. Đàn ghi ta và đàn nhị phát ra một nốt nhạc ở cùng cao độ nhưng tai người nghe khác nhau, đặc tính này của âm gọi là gì? A. Âm sắc B. Độ to C. Ngưỡng nghe D. Âm giai Câu 11. Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật bằng 0 khi A. vật có vận tốc bằng 0 B. vật qua vị trí cân bằng C. vật qua vị trí biên dương D. vật qua vị trí biên âm Câu 12. Trong các nguồn phát sáng sau đây, nguồn nào phát ra quang phổ vạch phát xạ? A. Đèn hơi natri nóng sáng B. Mặt Trời C. Một bó đuốc đang cháy sáng D. Một thanh sắt nung nóng đỏ Câu 13. Sắp xếp các bức xạ sau đây theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên: I. Hồng ngoại II. Gamma III. Tử ngoại IV. Rơnghen A. III, I, IV, II B. I, III, IV, II C. II, IV, III, I D. II, IV, III, I Câu 14. Một sóng cơ học có bước sóng  lan truyền theo phương Ox. Hai điểm M và N, cách nhau đoạn d, nằm trên phương Ox có độ lệch pha d  2 2d A.   B.   C.   D.   2 2d d  Câu 15. Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh ghép nối tiếp vào nguồn xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U=150(V), tần số f=50(Hz). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu L và C là: UL=190(V), UC=100(V). Hệ số công suất của mạch bằng bao nhiêu? A. Cos  0,6 B. Cos  0,7 C. Cos  0,8 D. Cos  0,52 Câu 16. Ghép một tụ điện có điện dung C vào nguồn xoay chiều có tần số f. Gọi Z C là dung kháng của tụ điện. Nếu tăng tần số f lên hai lần, để dung kháng Z C của tụ tăng hai lần thì A. giảm điện dung C đi 4 lần B. không cần thay đổi điện dung C C. tăng điện dung C 4 lần D. tăng điện dung C lên 2 lần Câu 17. Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và thức cấp bằng 10. Nếu điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp bằng 22(V) thì điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp bằng bao nhiêu? A. 0,22(V) B. 220(V) C. 2,2(V) D. 2,2(kV) Câu 18. Một đoạn mạch điện không phân nhánh gồm: điện trở R  50 , cuộn thuần cảm có 1 2.10 4 độ tự cảm L  H và tụ có điện dung C  F , dòng điện có tần số f=50(Hz). Cường độ   dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức thời i  2 2Cos(100t )( A) . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là:
  3.   A. u  200Cos(100t  )(V ) B. u  200Cos(100t  )(V ) 4 4   C. u  100 2Cos (100t  )(V ) D. u  100 2Cos (100t  )(V ) 4 4 Câu 19. Chọn phát biểu sai: A. Trong phản ứng hạt nhân, tổng số nuclon của các hạt nhân được bảo toàn. B. Trong phản ứng hạt nhân, tổng điện tích của các hạt nhân được bảo toàn. C. Trong phản ứng hạt nhân, tổng độ hụt khối của các hạt nhân được bảo toàn. D. Trong phản ứng hạt nhân, tổng động lượng của các hạt nhân được bảo toàn. Câu 20. Chọn phát biểu đúng: Con lắc lò xo dao động với chu kỳ T thì A. cơ năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2 B. động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 2T C. cơ năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 2T D. động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2 Câu 21. Một sóng ngang lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng có phương trình dao động của t x phần tử M cách nguồn sóng đoạn x là uM  4.Cos 2 (  )(mm) (trong đó x đo bằng cm, t đo 0,1 10 bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng chất lỏng bằng bao nhiêu? A. v=10(m/s) B. v=1(m/s) C. v=4(m/s) D. v=5(m/s) Câu 22. Trong tất cả các máy phát điện xoay chiều một pha: A. Phần cảm sinh ra từ trường B. Phần cảm sinh ra suất điện động cảm ứng C. Phần cảm đóng vai trò rôto D. Phần cảm đóng vao trò stato Câu 23. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4(mm), khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1(mm), khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1(m). Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. =0,6( m) B. =0,45( m) C. =0,5( m) D. =0,4( m) Câu 24. Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm L=4(µF) và một tụ điện dung biến đổi từ C1=10(pF) đến C2=490(pF).Lấy π2=10. Dải sóng thu được với mạch trên có bước sóng ở trong khoảng là: A. Từ 12(m) đến 168(m) B. Từ 24(m) đến 99(m) C. Từ 12(m) đến 84(m) D. Từ 24(m) đến 188(m) Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, vân tối cách vân sáng trung tâm đoạn bằng một số A. chẵn lần khoảng vân B. lẻ lần khoảng vân C. bán nguyên lần khoảng vân D. nguyên lần khoảng vân Câu 26. Công thoát của kim loại Na là 2,48(eV). Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36(  m) vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện là: A. 0,43(eV) B. 1,33(eV) C. 0,97(eV) D. 3,04(eV)
  4. 222 Câu 27. Ban đầu có 2g rađon 86 Rn là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Sau 19 ngày, lượng rađon đã bị phân rã là: A. 1,6(g) B. 0,4(g) C. 1,9375(g) D. 0,0625(g) Câu 28. Trong quang phổ vạch của hiđrô, vạch H  ứng với sự chuyển mức từ A. mức O về mức K B. mức P về mức K C. mức P về mức L D. mức O về mức L Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với biên độ góc  o , gọi g là gia tốc trọng trường. Cơ năng của con lắc được tính theo biểu thức nào sau đây? l o2  o2 m o2 1 2 A. W  B. W  C. W  D. W  mgl o 2mg 2mgl 2 gl 2 Câu 30. Chọn phát biểu đúng: A. Trong dao động cưỡng bức vật dao động với tần số bằng tần số riêng của hệ. B. Trong dao động cưỡng bức nếu tần số của ngoại lực càng lớn thì biên độ dao động của vật càng lớn. C. Trong dao động duy trì, ngoại lực biến thiên tuần hoàn tác dụng lên vật trong suốt quá trình dao động. D. Trong dao động duy trì vật dao động với tần số bằng tần số riêng của hệ. Câu 31. Muốn gây được hiệu ứng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có A. tần số đủ nhỏ B. cường độ đủ lớn C. độ đơn sắc cao D. bước sóng thích hợp Câu 32. Giữa hai điểm A, B của một mạch điện có hiệu điện thế: u  U o .cos(t ) . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa A và B là: Uo Uo 2U o A. U  B. U  C. U  2U o D. U  2 2 2 2 II. PHẦN RIÊNG : (8 câu) A. Theo chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n1=1,6 vào môi trường có chiết suất n2=4/3 thì: A. Tần số giảm, bước sóng tăng B. Tần số không đổi, bước sóng tăng C. Tần số tăng, bước sóng giảm D. Tần số không đổi, bước sóng giảm Câu 34. Khi có sóng dừng trên một dây AB, tần số sóng bằng 42(Hz), thì thấy trên dây có 7 nút (A và B là hai nút). Để trên dây hình thành sóng dừng với 5 nút kể cả A và B thì tần số sóng phải là : A. 28Hz B. 63Hz C. 58,8Hz D. 30Hz Câu 35. Sự tiến hoá của các sao phụ thuộc vào điều gì? A. Nhiệt độ B. Bán kính C. Cấu tạo D. Khối lượng ban đầu Câu 36. Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là: u=100 2 cos(100 t - /6)(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i=4 2 cos(100 t - /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 400(W) B. 600(W) C. 200(W) D. 800(W) Câu 37. Gọi Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC. Nếu biểu thức của điện tích trong mạch là q=Q0Cos( t) thì biểu thức năng lượng từ trường có thể:
  5. LI o2 LI o2 LI LI A. WL  Cos 2 (t ) B. WL  sin 2 (t ) C. WL  o Cos 2 (t ) D. WL  o sin 2 (t ) 2 2 2 2  Câu 38. Một dao động điều hoà có phương trình: x  4. cos(10t  ) (x đo bằng cm, t đo bằng 2 s). Gốc thời gian được chọn lúc vật qua vị trí A. có li độ -4(cm) B. cân bằng ngược chiều dương C. có li độ 4(cm) D. cân bằng theo chiều dương Câu 39. Khi chiếu ánh sáng có tần số xác định lên bề mặt một tấm kim loại, việc có thể gây ra được hiện tượng quang điện hay không phụ thuộc vào A. bản chất của kim loại B. cường độ ánh sáng kích thích C. diện tích của tấm kim loại D. thời gian chiếu sáng Câu 40. Gọi T là chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ. Hằng số phóng xạ của chất đó được xác định bởi hệ thức: c ln 2 A.   B.   T . ln 2 C.   D.   c.T T T B. Theo chương trình nâng cao: (từ câu 41 dến câu 48) Câu 41. Một vật có trục quay cố định có momen quán tính đối với trục quay là I và momen động lượng L. Động năng quay của vật rắn được xác định bằng hệ thức: L2 L2 L2 I.L2 A. W đ = 2 B. W đ = 2 C. W đ = D. W đ = I2 I 2I 2 Câu 42. Một vật rắn có trục quay cố định chịu tác dụng của momen lực không đổi khác 0 đối với trục quay đó thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. momen động lượng của vật rắn B. động năng của vật rắn C. momen quán tính của vật rắn D. tốc độ góc của vật rắn Câu 43. Một máy dò tốc độ nằm yên phát ra sóng âm có tần số 0,15(MHz) về phía một chiếc ô tô đang chạy lại gần với tốc độ 45(m/s), tốc độ âm trong không khí là 340(m/s). Hỏi tần số của sóng phản xạ trở lại máy dò là bao nhiêu? A. 0,425(MHz) B. 0,825(MHz) C. 0,655(MHz) D. 0,196(MHz) Câu 44. Một vật rắn bắt đầu chuyển động quay biến đổi đều quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực M=10(N.m), vật có momen quán tính I=2(kg.m2) đối với trục quay trên. Sau thời gian bao lâu vật quay được góc 45o quanh trục? A. 0,56(s) B. 0,16(s) C. 0,3(s) D. 0,4(s) Câu 45. Đạo hàm của toạ độ góc theo thời gian đặc trưng cho A. sự biến thiên nhanh hay chậm của tốc độ dài theo thời gian B. sự quay nhanh hay chậm của vật rắn quanh một trục cố định C. sự biến thiên nhanh hay chậm của tốc độ góc theo thời gian D. sự chuyển động nhanh hay chậm của một điểm thuộc vật rắn Câu 46. Trong một dao động điều hoà, tốc độ của vật khi nó qua vị trí cân bằng là 16 (cm / s) , gia tốc của vật khi qua vị trí biên có độ lớn bằng 6,4(m/s2). Lấy  2  10 , tần số góc và biên độ dao động của vật là: A.   16 (rad / s) ; A=1(cm) B.   2 (rad / s ) ; A=8(cm) C.   2 (rad / s ) ; A=8(cm) D.   4 (rad / s ) ; A=4(cm)
  6. Câu 47. Bức xạ nền vũ trụ có bước sóng A. 30(m) B. 3(m) C. 3(mm) D. 3(cm) Câu 48. Một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C, đặt vào hai đầu đoạn mạch một một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế  hiệu dụng và tần số không đổi. Khi đó hiệu điện thế hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu 2 điện thế hai đầu mạch. Biểu thức nào sau đây là đúng 2 2 2 2 A. R =ZC(ZC - ZL) B. R =ZL(ZC - ZL) C. R =ZL(ZL - ZC) D. R =ZC(ZL - ZC) - - - - - Hết - - - - -
  7. Đáp án: 01. - - - ~ 13. - - = - 25. - - = - 37. - / - - 02. - / - - 14. - - - ~ 26. - - = - 38. - - = - 03. - - = - 15. - - = - 27. - - = - 39. ; - - - 04. - / - - 16. ; - - - 28. - - - ~ 40. - - = - 05. - - = - 17. - / - - 29. - - - ~ 41. - - = - 06. ; - - - 18. ; - - - 30. - - - ~ 42. - - = - 07. - - - ~ 19. - - = - 31. - - - ~ 43. - - - ~ 08. ; - - - 20. - - - ~ 32. - - - ~ 44. ; - - - 09. - - - ~ 21. - / - - 33. - / - - 45. - / - - 10. ; - - - 22. ; - - - 34. ; - - - 46. - - - ~ 11. - / - - 23. - - - ~ 35. - - - ~ 47. - - - ~ 12. ; - - - 24. - - = - 36. - - = - 48. - / - -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2