intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí - THPT Trần Đại Nghĩa năm 2014

Chia sẻ: Lê Thị Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

71
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí - THPT Trần Đại Nghĩa năm 2014 có kèm đáp án giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí - THPT Trần Đại Nghĩa năm 2014

  1. TPPH TRẦN ĐẠI NGHĨA ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2014 NHÓM VẬT LÝ MÔN VẬT 12 (Chương trình chuẩn) Theo cấu trúc đề thi của Bộ GD&ĐT (Đề gồm 40 câu của CT chuẩn) I/PHẦN CHUNG(32 câu)  Câu1. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4 cos( t  )(cm) 6  và x2= 4 cos( t  )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 A. 8cm. B. 4 3 cm. C. 2cm. D. 4 2 cm. Câu2. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là: A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. Câu 3. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là k 1 m k m A. 2π B. ( C. ( 1/(2π)) . D. 2π m 2 k m k Câu 4. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là A. 1,5 s. B. 0,25 s. C. 0,75 s. D. 0,5 s. Câu 5. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10π Hz. B. 5 Hz. C. 10 Hz. D. 5π Hz Câu 6. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. Câu 7. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 8. Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. không dao động. C. dao động với biên độ cực đại. D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn Câu 9. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm: A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào đồ thị dao động âm. 1/3
  2. Câu10. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4t- 0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm., Câu 11. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch. C. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 12. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện. Câu 13.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng 1 A. 2. B. 4. C. . D. 8. 4 Câu 14. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 15. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A, cảm kháng của cuộn dây bằng A. 30 Ω. B. 60 Ω. C. 40 Ω. D. 50 Ω. Câu 16. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U , UC và UL . Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là A. cosφ = 1/2 B. cosφ = √3/2 C. cosφ = √2/2 D. cosφ = 1 Câu 17. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều . D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều Câu 18.Sóng điện từ A. không mang năng lượng. B. không truyền được trong chân không. C. là sóng ngang. D. là sóng dọc. Câu 19. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là A. 2.105 rad/s. B. 105 rad/s. C. 3.105 rad/s. D. 4.105 rad/s.
  3. 2/3 Câu 20. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. tím. B. đỏ. C. lam. D. chàm. Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng ánh sáng là sóng ngang. B. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. Câu 22.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm. Câu 23. Tia tử ngoại A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. Câu 24.Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm D. 1,1mm. Câu 26. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. Câu 27. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì: A. ε2 > ε3 > ε1. B. ε3 > ε1 > ε2. C. ε2 > ε1 > ε3. D. ε1 > ε2 > ε3. Câu 28.Công thóat êlectron ra khỏi một kim lọai A = 6,625.10 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, -19 vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim lọai đó là A. 0,295 μm B. 0,300 μm C. 0,375 µm D. 0,250 μm 14 - Câu 29. Hạt nhân 6 C phóng xạ β . Hạt nhân con được sinh ra có: A. 5 prôtôn và 6 nơtrôn B. 7 prôtôn và 7 nơtrôn C. 6 prôtôn và 7 nơtrôn D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn. Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân: α + A1327 → X + n. Hạt nhân X là A. Ne1020 B. P1530 C. Mg1224 D. Na1123 Câu 31. Chất phóng xạ iốt I53131 có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là: A. 150g B. 50g C. 175g D. 25g Câu 32. Thiên thể không phải là hành tinh trong hệ Mặt Trời là A. Mặt Trăng. B. Kim tinh. C. Trái Đất. D. Mộc tinh
  4. II/.PHẦN RIÊNG (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) 33/.Một chất điểm dao động dọc theo trực Ox.Phương trình dao động là:  x=3cos(10t- )(cm).Sau t=0,157s,kể từ khi bắt đầu dao động,quãng đường vật đã đi được: 3 A. 1,5cm B.4,5 cm C.4,1 cm D.1,9 cm 34.Hai nguồn kết hợp A&B trên mặt nước tạo ra 2 sóng kết hợp có tần số f=40Hz,vận tốc truyền sóng nước v=60 cm/s.Khoảng cách AB=5cm,số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là: A.3 điểm B.5 điểm C.7 điểm D.9 điểm. 35.Cho mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp:Điện trở thuẩn R=100  ;cuộn dây 1 1 thuần cảm có L= (H);tụ điện C= ( F ).Tần số f của dòng điện thay đổi được.Điện áp hiệu dụng  100 2 đầu đoạn mạch là U=100(V). Khi f=fo thì công suất tiêu thụ trong mạch cực đại.Giá trị của fo và Pmax bằng: A.50 (Hz);100 (w) B. A.60 (Hz);100 (w) A.50 (Hz);120 (w) A.60 (Hz);120 (w) 36.Một mạch dao động diện từ tự do(L,C nối tiếp) có tần sô dao động trong mạch là fo Nếu thay tụ C bằng tụ C’ thì tần số dao động trong mạch giảm 2 lần.Khi mắc tụ C song song với tụ C’ rồi mắc cả 2 tụ vào mạch thì tần số dao động trong mạch là f: 1 1 A.f=5 fo B. f= fo C.f= 5 fo D. f= fo 5 5 37.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng:khoảng cách giữa 2 khe I-âng là a=0,2mm;Khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn hứng vân là D=1m.Chiếu đồng thời vào 2 khe I-âng 2 bức xạ 1 =600nm và bức xạ 2 .Ta quan sát được 17 vạch sáng mà khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài cùng là 2,4cm.Biết 2 trong 3 vạch trùng nhau nằm ở ngoài cùng. 2 bằng: A.500nm B.480nm C.440nm D.600nm 38.Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại tích điện âm có giới hạn quang điện 0 2 bức xạ 1 =400 nm và  2 =0,6 m thì vận tốc ban đầu cực đại của 2 quang electron bắn ra là V1=2,5V2. 0 bằng: A.0,55 m B.0,63 m C.0,66 m D.0,70 m 39. Pôlôni 210 Po là chất phóng xạ anpha tạo thành hạt nhân chì 206 Pb.Chu kì bán rã của 210 Po là 84 82 84 140 ngày đêm.Sau thời gian t=140 ngày đêm (kể từ thời điểm bắt đầu khảo sát),ta nhận được 10 gam chì 206 Pb.Khối lượng ban đầu của Pôlôni 210 Po (tại thời điểm to=o) là: 82 84 A.12 g B.15g C.20g D.24g 40.Chỉ ra câu sai trong các câu sau: A.Mặt trời thuộc loại sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao kềnh đỏ. B.Sao Thiên lang trong chòm Đại khuyển có màu trắng,nhiệt độ mặt ngoài của nó Vào khoảng 10000K. C. Đường kính của 1 thiên hà vào cỡ 100 000 năm ánh sáng. D.Khối lượng mặt trời vào cỡ 2.1028 kg.
  5. ĐẤP ÁN: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 b a d c b b b c d c d a b b b b b c b a 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 c c d a d a c b b b c a d c a d b c a d
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0