intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử trắc nghiệm đề 13: Môn Vật lý

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

67
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đề 13: môn vật lý', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử trắc nghiệm đề 13: Môn Vật lý

  1. Đề thi thử trắc nghiệm đề 13: Môn Vật lý Thời gian 60’ Câu1.Phơng trình dao động của một dao động điều hòa có dạng x = Asinwt . Gốc thời gian đã đợc chọn vào lúc nào ? A. Lúc chất điểm có li độ x = + A B. Lúc chất điểm có li độ x = - A C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm Câu2. Dao động điều hoà là dao động: A. Có giới hạn trong không gian đợc lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. B. mà trạng thái chuyển động của vật đợc lặp lại nh cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C. đợc mô tả bằng một định luật dạng sin hoặc cosin đối với thời gian. D. mà chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. Câu3. Nếu cả độ cứng k và khối lợng m của vật treo đầu lò xo đều tăng gấp đôi thì chu kì dao động điều hoà tăng: A.Không thay đổi . B. Gấp 2 lần. 1 C. 2 lần. D. Gấp 2 lần. Cau 4:. Một quả cầu khối lợng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm lò xo giãn một đoạn 4cm. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phơng thẳng đứng một đoạn và thả nhẹ. Chu kỳ dao động của vật có giá trị nào sau đây (g=p2m/s2) : A. 2,5s B. 0,25s C. 1,25s D. 0,4s Cau5. Một con lắc đồng hồ đợc xem là con lắc đơn chạy đúng ở mặt biển tại một nơi có nhiệt độ t = 200C. Hệ số nở dài của dây treo con lắc là l = 2.10-5, bán kính qủa đất R = 6400km. Đa đồng hồ lên độ cao h = 640m. nếu nhiệt độ không thay đổi thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm hơn? bao nhiêu trong một ngày. A.chậm 17,28s B.nhanh 17,28s C. chậm 8,64s D. nhanh 8,64s Câu 6: Khi biên độ của sóng tăng 4 lần, tần số sóng giảm 3 lần thì năng lợng do sóng truyền sẽ A. giảm 9/16 lần B. tăng 16/9 lần C. tăng 7 lần D. giảm 16/9 lần. Câu 7: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phơng trình
  2.  10t  2 ) cm . Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phơng truyền x = Acos ( 2 sóng mà tại đó dao động có phần tử môi tr ờng lệch pha nhau 3 là 3m . Vận tốc truyền sóng là: A. 25 m/s B. 75 m/s C. 45 m/s D. 50 m/s Cau 8:Âm sắc là tính chất sinh lý của âm cho phép ta phân biệt đợc hai âm : A.Có cùng biên độ phát ra trớc, sau bởi cùng một nhạc cụ B.Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau C.Có cùng tần số phát ra trớc, sau bởi cùng một nhạc cụ D.Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau Câu 9: Một bàn là( 200V - 1000W) đợc mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin 100pt (V). Bàn là có độ tự cảm nhỏ không đáng kể. Biểu thức c ờng độ dòng điện chạy qua là:   i  5 2 sin 100t   A  2  A.   i  5 2 sin 100t   A 2  B. i  5 sin 100t  A C. D. i  5 cos100t  A . Cau10. Dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Trong mỗi giây d òng điện đổi chiều mấy lần? A. 50 lần B. 100 lần C. 25 lần D. 20 lần Cau11. Dòng điện xoay chiều i = 4sin100pt(A) đi qua một điện trở R= 50(W). Nhiệt l- ợng tỏa ra ở điện trở R trong một phút là : A. 24000J B. 48000J C. 36000J D. 12000J Cau 12:. Dòng điện xoay chiều dạng sin có tính chất nào sau đây : A. Cờng độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian B. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian
  3. C. Cờng độ biến thiên điều hòa theo thời gian D. Cả ba tính chất trên Câu 13: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L, thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch A. cùng pha với i B. trễ pha với i góc p/2 C. sớm pha với i góc p/4 D. sớm pha với i góc p/2 Câu 14: Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp (R  0; ZL  0; Zc  0). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn luôn bằng nhau nhng cờng độ tức thời cha chắc đã bằng nhau. B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử. C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử. D. Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau. Cau15: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R= 100 (W) một cuộn cảm thuần L = 2/p (H) và một tụ điện C = 10/p F nối tiếp. Mắc mạch vào hiệu điện thế xoay 2 sin 100pt (v) chiêù u =200 Tổng trở của đoạn mạch là: D. 200 2 W 2W A. 100W B. 100 C. 200 W Cau 16: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC: A.Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của của điện tích tụ điện B.Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của cờng độ dòng điện C.Đó là quá trình chuyển hóa giữa năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng D. A và B đúng Cau17: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1mF. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây A. 16kHz B. 32kHz C.1,6kHz D. 3,2kHz Câu 18 : Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trờng   biến thiên. Kết luận đúng khi nói về tơng quan giữa E và B của điện từ trờng là:   A. E và B biến thiên tuần hoàn cùng tần số.   B. E và B biến thiên tuần hoàn cùng pha.   C. E và B cùng phơng. D. Cả A và B .
  4. Câu 19: Chiết suất tỷ đối của hai môi trờng. A. tỷ lệ với vận tốc ánh sáng trong hai môi trờng đó. B. tỷ lệ nghịch với vận tốc ánh sáng trong hai môi trờng. C. bằng tỷ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trờng. D. bằng nghịch đảo của tỷ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trờng. Câu 20: Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một gơng cầu lồi, tạo ảnh A/B/. Tính chất của ảnh A/B/ là A. ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, ở cùng phía với vật so với đỉnh gơng. B. ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, ở khác phía với vật so với đỉnh gơng. C. ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, ở cùng phía với vật so với đỉnh gơng. D. ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, ở khác phía với vật so với đỉnh gơng. Câu21: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng suốt với góc tới i = 600 thì góc khúc xạ r = 300. Để xảy ea phản xạ toàn phần khi tia sáng đi từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i thoả mãn: A. i ³ 420 B. i  > 35,260 C. i > 420 D. i > 28,50 Câu 22: Một vật đợc chụp ảnh 2 lần ứng với các khoảng cách 90 cm và 165 cm. Các ảnh của vật nhận đợc có độ cao lần lợt bằng 4 cm và 2 cm. Tiêu cự của vật kính trong máy ảnh là: A. f = 75cm. B. f = 8cm. C. f = 15cm. D. f = 22,5cm. Câu 23: Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính R = 30 cm. Biết chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ nđ = 1,5; đối với tia tím nt = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính đó là C. 2,22 m . A. 1,22mm. B. 2,22cm. D. 2,22mm. Câu 24: Chọn câu trả lời đúng: A. ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể là ảnh thật. B. tiêu cự của thể tinh thể không thay đổi đợc. C. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc là hằng số. D. A và C đúng. Cau25:. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điểm cục viễn của mắt A. Điểm cực viễn là vị trí vật xa nhất mà mắt có thể nhìn thấy B. Điểm cực viễn là vị trí vật có ảnh hiện đúng trên võng mạc khi mắt không điều tiết C. Điểm cực viễn là vị trí mà mắt nhìn thấy không điều tiết D. B và C đúng Câu 26: Vật kính và thị kính của một kính thiên văn cách nhau 104 cm. Một ngời quan sát đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vật ở rất xa trong điều kiện ngắm chừng ở vô cực. Tiêu cự của vật kính là f1 = 100cm. Độ bội giác của kính là: A. 24. B. 25. C. 20. D. 30. Cau27.Phát biểu nào sau đây sai : A. ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng có màu khác nhau biến thiên liên tục từ đỏ đến tím B.Chiết suất của một môi trờng có giá trị khác nhau đối với các ánh sáng có màu khác nhau
  5. C.Nguyên nhân của hiện tợng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trờng đối với các ánh sáng có màu khác nhau D.ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị phân tích khi đi qua một lăng kính Cau28.Hai sóng kết hợp là A.Hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp B.Hai sóng có cùng tần số, có độ lệch pha ở hai điểm xác định của hai sóng không đổi theo thời gian C.Hai sóng thờng xuất phát từ một nguồn và đợc phân đi theo hai đờng khác nhau D.Câu A và B đúng Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng a = 2mm; D = 2 m; l = 0,64mm. Miền giao thoa có bề rộng 12 mm. Số vân tối quan sát đợc trên màn là A. 17. B. 18. C. 16. D. 19 Cau30:Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bớc sóng l = 0,5mm đến một khe Young S1,S2 với S1S2 = 0,5cm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng D = 1m. Tính khoảng vân A. 0,5mm B. 1mm C. 0,1mm D. 2mm Cau31.Trong thi nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe là a = 0,3mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là D = 1m. Khoảng vân đo đợc là I = 2mm. Bớc sóng là : A.0,6mm B.0,1mm C.0,9mm D.0,3mm Câu32. Phát biểu nào sau đây là đúng về hiện tợng quang điện? Hiện tợng quang điện là: A. hiện tợng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. hiện tợng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao. C. . hiện tợng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác. D.hiện tợng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại do bất kì một nguyên nhân nào khác. Câu33. Chọn câu trả lời đúng. 1 Trong công thức của Anhxtanh: hf = A + 2 mv2 trong đó v là : A. vốc ban đầu của êlêctrôn khi bi bứt ra khỏi kim loại . B. vận tốc ban đầu cực đại của êlêctrôn khi bị bứt ra khỏi kim loại. C. vận tốc ban đầu cực đại của các nguyên tử thoát ra khỏi kim loại. D.vận tốc cực đại của êlêctrôn đến anốt. Câu 34: Một quả cầu kim loại có công thoát electron là 2,36 eV. Chiếu ánh sáng kích thích có bớc sóng l = 0,36 mm vào quả cầu trên đặt cô lập về điện. Điện thế cực đại của quả cầu là A. 0,11 (V) B. 1,1 (V) C. 11 (V) D. 111 (V)
  6. Câu 35: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 15 KV. Bớc sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen đó là A. 0,83.10- 8m B. 0,83.10- 9m C. 0,83.10- 10m D. 0,83.10-7m Cau36.Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ : A. Các proton B. Các notron C . Các electron D. Các nucleon Câu 37: Điều nào sau đây đúng khi nói về tia gama? A.Tia gama thực chất là sóng điện từ có bớc sóng rất ngắn. B. Tia gama là chùm hạt photon có năng lợng cao. C.Tia gama bị lệch trong điện trờng. D. A và B đúng. Câu 38. Chọn câu trả lời đúng: A. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại 1/4. B. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại 1/9. C. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại 1/8. D. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã 3/4. Câu 39: Chọn câu trả lời sai: Phản ứng hạt nhân tuân theo A. định luật bảo toàn điện tích. B. định luật bảo toàn năng lợng. C. định luật bảo toàn động lợng. D. định luật bảo toàn khối lợng. Câu40: Chọn câu trả lời đúng. 7 Đồng vị của hạt nhân 3 Li là hạt nhân có : A. Z = 4, A = 7 B. Z =3, A =6 C. Z = 4, A = 9 D. Z =4 , A = 8.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2