Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật lý (Đề 16)
lượt xem 6
download
đề thi thử đại học và một số bài tập trắc nghiệm, ôn thi và kiểm tra dành cho các bạn ôn thi đại học-cao đẳng luyện tập và các bạn học sinh củng cố lại kiến thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật lý (Đề 16)
- Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật lý ( 60 phút) Đề 16 Câu1: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động đIều hoà cùng phơng, cùng tần số có phơng trình : X1 =A1sin(wt + j1) và X2 = A2sin(wt + j2). Biên độ của dao động tổng hợp là: A2 = A12 + A22 +2A1A2cos(j2 - j1 ) A. A2 = A12 + A22 - 2A1A2cos(j2 - j1 ) B. A2 = A1 + A2 + 2A1A2 cos(j2 - j1 ) C. A2 = A12 - A22 +2A1A2 cos(j2 - j1 ) D. Câu2: chu kì cùa dao động đIều hoà là khoảng thời gian: A.Nhất định để trạng tháI dao động đợc lập lại như cũ.
- B.Giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí. C.vật đI hết một đoạn đờng bằng quỹ đạo. D. Ngắn nhất để trạng tháI dao động được lặp lại như cũ Câu3: Một vật dao động có phơng trình: X = Asin(wt + p/2).gốc thời gian đợc chọn là: A.Lúc chất đIểm có li độ x = +A B,Lúc chất đIểm có li độ x = -A C.Lúc chất đIểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm Câu4: Một chất đIểm dao động đIều hào theo ph- ơng trình x = 6sin(pt +p/2) (cm) Vận tốc của chất đIúm tại thời đIểm t = 0,5 s là A. 3p (cm/s) B. -3p (cm/s) C. -6p (cm/s) D. 6p (cm/s)
- Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo dới một lò xo dài. Chu kì dao động của con lắc là T.Cắt bớt lò xo đI một nửa, chu kì dao động T’ của con lắc là A. T’ = T/2 B. T’ = 2T C. T’ = T.ệ2 D. T’ = T/ệ2 Câu 6: Hai sống cùng pha khi: A. Dj = 2kp (k = 0,1,2 …) B. Dj = (2k + 1)p (k = 0,1,2 …) C. Dj = (k + 1/2)p (k = 0,1,2 …) D. Dj = (2k -1)p (k = 0,1,2 …) Câu 7: Vận tốc truyền sóng trong một môI trờng phụ thộc vào yếu tố: A. Tần số của sống B. độ mạnh của sóng C. biên độ của sóng D. Tính chất của môI trờng
- Câu 8: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết A,B dao động với tần số f = 13 HZ . Tại một đIểm M cách nguồn A,B những khoảng d1 = 19 cm, d2 = 21 cm, sóng có biên độ cực đại.Giữa M và đờng trung trực của AB không có cực đại nào khác.Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là A. v = 46 cm/s B. v = 26 cm/s C. v = 28 cm/s D. v = 52 cm/s Câu 9: Đoạn mạch đIện xoay chiều không phân nhánh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ đIện thì A. Đoạn mạch có cộng hởng B. U = UL + UC đIện khi ZL = ZC
- C. U2 = UL2 + UC2 D. u hai đầu mạch lệch pha (+- p/2) so với I, tuỳ theo giá trị của ZL và ZC Câu 10: Công thức tổng trở trong mạch đIện xoay chiều R L C Là A. Z = ệ R2 + (ZL2 - ZC2) Z = ệ R2 - (ZL2 - ZC2) B. C. Z = ệ R2 + (ZL2 + ZC2) Z = R2 + (ZL2 - ZC2) D. Câu11: Mạch đIện gồm R, L, C mắc nối tiếp vào u = U0Sin(2pft) với R thăy đổi.Công suất mạch cực đại khi: A. R = ZL + ZC B. R=0 C. R = 2ỗ ZL - ZCờ D. ỗ ZL - ZCỗ
- Câu 12: Cho mạch đIện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm L =0,1/p H, R = 10 W, C= 500/p mF. Tần số dòng đIện là 50 HZ . Tổng trở của mạch là A. . Z = 15,5W B. . Z = 20W C. . Z = 10ệ2 W D. Z = 35,5W Câu 13: Một đIện trở thuần R = 150W và một tụ đIện có đIện dung C =10-4/3p F mắc nốI tiếp voà mạng đIện xoay chiều 150v, 50Hz CƯấng độ dòng đIện qua đoạn mạch là A. I = 0,25 A B. I = 0,75 A C. I = 0,45 A D. I = 0,5 A
- Câu 14: Một mạch đIện R,L,C mắc nối tiếp, trong đó R = 80W; Cuộn dây có độ tự cảm L = 2/p H.Hiệu đIện thế ở hai đầu đoạn mạch u = 120ệ2Sin (100pt) (V). Để cờng độ dòng đIện chậm pha hơnhiệu đIện thế một góc p/4 thì cờng độ dòng đIện và đIện dung của tụ đIện là C = 10-4/p B. I = 0,6ệ2 A C = 10-4/4p A. I = 0,6ệ2 A F F C = 210-4/p D. I =ệ2 A C = 310- C. I = 0,6 A 4 F /2p F Câu 15: Cho mạch đIện xoay chiều R, L,C mắc nối tiếp. Hiệu đIện thế giữa haiđầu đoạn mạch có biểu thức u = 100ệ2Sin(100pt) (V) .ĐIện trở R có thể thăy đổi đợc, cuộn dây có độ tự cảm L = 1,4/ p H và đIện trở R0 = 30W,Tụ ĐIệN Có đIện dung C = 31,8mF.Công suất của mạch cực đại khi R có giá trị
- A. R = 15,5W; B. R = 12W; C. R = 10W; D. R = 20W; Câu 16: Các phát biểu sau đây khi nói về sóng đIện từ A. ĐIện từ trờng do một đIện B. ĐIện tích dao động không tích đIúm dao động theo ph- thể bức xạ ra sóng đIện từ ơng thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dới dạng sóng C. Vận tốc truyền sóng đIện D. Tần số sóng đIện từ chỉ từ trong chân không nhỏ hơn bằng một nửa tần số f của nhiều lần so với vận tốc ánh đIện tích dao động sáng trong chân không
- CÂU 17: Sự hình thành dao động đIện từ tự do trong mạch dao động là do A. Hiện tợng cảm ứng đIện B. Hiện tợng cộng hởng đIện từ C. Hiện tợng tự cảm D.Hiện tợng từ hoá Câu18: Một mạch dao động gồm một tụ đIện có đIện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L cũng biến thiên đợc. ĐIều chỉnh cho L = 15 mH và C = 300 pF. Tần số dao động của mạch là A. f = 7,5075 KHZ B. f = 57,075 KHZ C. f = 75,075 KHZ D. f = 750,75 KHZ
- Câu 19: Các phát biểu sau đâykhi nói về gơng phẳng A. Gơng phẳng là một phần B. Gơng phẳng là một phần của mặt phẳng nhẳn, phản xạ của mặt phẳng nhẳn, phản xạ đợc hầu nh hoàn toàn ánh đợc hầu nh hoàn toàn ánh sáng sáng chiếu tới nó C. Mọi tia sáng đến gơng D.Qua gơng phẳng, vật phảI phẳng đIều bị phản xạ ngợc luôn cùng tính chất và kích trở lại thớc Câu 20: Các phát biểu sau khi nói về sự tạo ảnh qua gơng cầu lỏm A. Vật thật chỉ cho ảnh thật B. Vật thật chỉ cho ảnh ảo C. Vật thật có thể cho ảnh D. Vâtỵ thật không thể cho thật hoạc ảnh ảo tuỳ vị trí của ảnh ở vô cùng
- vật trớc gơng Câu 21: Một ngời nhìn thấy ảnh của một cột đIện trong một vũng nớc nhỏ.Ngời ấy đứng cách vũng nớc 1,5 m và cách chân cột đIện 9 m.M ắt ngời cách chân 1,65m. Chiều cao cột đIện là A. 8,25 m B. 8,15 m C. 8,75 m D. 9,25 m Câu 22: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môI trờng có triết suất n = =ệ3. Biết rằng tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau. Gía trị góc tới là A. i = 300 B. i = 450
- C. i = 600 D. i = 750 Câu 23:Đặt một vật phẳng nhỏ AB vông góc trục chính của một gơng cầu lỏm , cách gơng 40cm , A nằm trong trục chính. Gơng có bán kính 60cm.Vị trí và tính chất của ảnh tạo bởi gơng là A.Anh thật cách gơng 100cm B. ảnh ảo cách gơng 120cm C. Anh ở vô cùng D. Anh thật cách gơng 120cm Câu 24: Khi mắt nhìn vật đặt ở đIểm cực cận thì A. Khoảng cách từ thuỷ tinh B. Mắt đIều tiết tói đa thể đến vỏng mạc là ngắn nhất C. Mắt không cần đIều tiết D. Mắt chỉ cần đIều tiết một
- phần Câu 25: Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rỏ nét trên phim ngời ta phảI A. Gĩ phim cố định, đIều B. Gĩ phim cố định, thăy đỏi chỉnh độ tụ vật kính vi trí của vật kính C. Gĩ vật kính cố định, thăy D. Dịch chuyển cả vật kính đỏi vị trí của phim lẩn phim Câu 26: Một ngời cận thị phảI đeo sát mắt một kính có độ tụ -2 ĐIốt mới nhìn rỏ các vật nằm cách mắt từ 20cm đến vô cực. Khoảng nhìn rỏ ngắn nhất của ngời này là A. 100/17 cm B. 50/7 cm C. 10/ 7 cm D. 100/7 cm
- CÂU 27:Trong hiện tợng giao thoa với khe yâng, khoảng cách giữa haio nguồn là a,khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là toạ độ của một đIúm trên màn so với vân sáng trung tâm, hiệu quang trình ddợc xác định bằng công thức A. r2 - r1 = ax/D B. r2 - r1 =2ax/D C. r2 - r1 = ax/2D D. r2 - r1 = aD/x Câu 28: Trong các trờng hợp nêu dới đây, có một trờng hợp liên quan đến hiện tợng giao thoa ánh A. Mỗu sắc sặc sở trên bong B. Mầu sắc của ánh sáng bóng xà phòng trắng sau khi chiếu qua lăng kính C. Việt sáng trên tờng khi
- chiếu ánh sáng từ đèn pin D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thớc nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới Câu 29:Khi quan sát quang phổ hồng ngoại của hơI nớc ,thấy có vạch mà bớc sóng bằng 2,8mm . Tần số dao động của chúng là A. f = 1,07.1014Hz B. f = 1,07.1016Hz. C. f = 1,70.1014Hz D. f = 107.1014Hz Câu 30:Chiếu một chùm t6ia sáng trắng , song song , hẹp (coi nh mộpt tia sáng) vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh, có góc triết quang là A =600 dới một góc tới i= 600 . Biết triết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím
- là 1,54.Góc tạo bởi tia ló mâuđỏ và tia ló mầu tímlà A.DD = 3012, B. .DD = 13012, C. .DD = 3029, D. .DD = 1302, Câu 31: Một thí nghiệm giao thoa đợc bố trí nh sau:Hai khe yâng S1S2 cách nhau 2mm đợc chiếu bởi nguồn sáng S có bớc sóng 0,48mm. Khoảng vân có giá trị là A, i = 0,828mm B. i = 0,288mm C. i = 0,388mm D. i = 0,838mm Câu 32: Các câu sâu đây nói về elẻcton quang đIện A. elẻcton trong dây dẫn đIện B. elẻcton bứt ra từ ca tốt của
- thông thờng tế bào quang đIện C. elẻcton tạo ra trong chất D. elẻcton tạo ra từ một cách bán dẩn khác Câu33: Các phát biểu sau đây khi nói về cờng độ dòng quang đIện bảo hoà A, Cờng độ dòng quang đIện B. cờng độ dòng quang đIện bảo hoà tỉ lệ nghịch với cờng bảo hoà tăng theo quy lật đọ chùm sáng kích thích hàm số mũ với cờng độ của chùm sáng kích thích C. Cờng độ dòng quang đIện D. Cờng độ dòng quang đIện bảo hoà không phụ thuộc vào bảo hoà tỉ lệ thuận với cờng cờng đọ chùm sáng kích đọ chùm sáng kích thích thích,
- Câu 34: Công thoát của electon khỏi một kim loại là 1,88 eV. Dùng kim loại này làm katốt của một tế bào quang đIện. Chiếu vào katốt một ánh sáng có bớc sóng 0,489.10-6m.Cho h = 6,62.10-34 j/s, c = 3.108 m/s, me = 9,1.10-31 kg.Vận tốc cực đại của elẻcton là A, 1,52.106cm/s B. 1,52.106mm/s C. 1,52.1010m/s D. 1,52.106m/s Câu 35: Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng 0,56.10-6m vào katốt một tế bào quang đIện. Biết cờng độ dòng quang đIện bảo hoà là 2mmA.Số electon quang đIện thoát ra khoảI katốt trong mỗi phút là A, n = 7,5.1017 hạt B. n = 7,5.1019 hạt
- C. n = 7,5.1018 hạt D. n = 7,5.1020 hạt Câu 36: Các phát biểu sau đây nói về hạt nhân đồng vị A.Các hạt nhân đồng vị có B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Znhng khác nhau cùng số A nhng khác nhau sốA sốZ C. Các hạt nhân đông vị có D. Cả A, B và C đều đúng cùng số nơtron Câu 37: Biểu thức biểu thị định luật phóng xạ là A, . m = m0e-lt B. . m0 = m elt C. m = m0elt D. m = m0e-lt/2
- Câu 38: Các biểu thức sau nói về hiện tợng phóng xạ A, Khi t =T THì m = m0/4 B. t = l/0,693 C. t = In2/l D. l = TIn2 226 Câu 39: Nguyên tố 88Ra có chu kì bán rả T = 1570 năm. Cho NA = 6,022.1023/mol; In2 = 0,693. Độ phóng xạ của 2.10-6g Ra có giá trị là A, H = 0,527.105Bq B. H = 0,945.105Bq C H = 0,745.105Bq D. H = 0,754.105Bq
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử trắc nghiệm môn Toán THPT Quốc gia năm 2017 (Đề số 3) - Trường THPT Yên Phong số 2
7 p | 299 | 75
-
Đề thi thử trắc nghiệm môn Toán THPT Quốc gia năm 2017 - Trường THPT Trần Hưng Đạo
6 p | 173 | 42
-
Đề thi thử trắc nghiệm môn Toán THPT Quốc gia năm 2017 - Trường THPT Phạm Văn Đồng
5 p | 130 | 32
-
Đề thi thử trắc nghiệm môn Toán THPT Quốc gia năm 2016-2017
10 p | 193 | 29
-
Đề thi thử trắc nghiệm môn Toán THPT Quốc gia năm 2017
10 p | 153 | 23
-
Đề thi thử trắc nghiệm lần 1 môn Hóa 2014 - THPT Nguyễn Du- Mã đề 289 (Kèm Đ.án)
6 p | 100 | 11
-
Đề 1: Đề thi thử trắc nghiệm Môn Vật lý
5 p | 66 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT - Mã đề thi 243
5 p | 68 | 5
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT - Mã đề thi 210
5 p | 81 | 5
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT - Mã đề thi 569
5 p | 79 | 5
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT - Mã đề thi 721
5 p | 63 | 5
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ (THỜI GIAN 60 PHÚT) ĐỀ 14
7 p | 85 | 4
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT - Mã đề thi 078
5 p | 80 | 4
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT - Mã đề thi 103
5 p | 73 | 4
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT - Mã đề thi 135
5 p | 93 | 4
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT - Mã đề thi 642
5 p | 83 | 4
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT - Mã đề thi 356
5 p | 90 | 4
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT - Mã đề thi 483
5 p | 75 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn