intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT - Mã đề thi 210

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

82
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm môn vật lý thpt - mã đề thi 210', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT - Mã đề thi 210

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM TRÀ VINH MÔN VẬT LÝ THPT Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 210 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG [32 câu ] Câu 1: Hạt nhân có khối lượng là mx, khối lượng của prôtôn và của nơtron lần lượt là m p và mn. Độ hụt khối của hạt nhân là : A. m = [Z.mn + ( A - Z ).mp] - mx B. m = mx - ( mp + mn ) C. m = ( mp + mn ) - mx D. m = [Z.mp + ( A - Z ).mn] - mx Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0 ,3mm, kho ảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng, Kho ảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( 0,76µm ) đến vân sáng bậc 1 màu tím (0,40 µm) cùng một phía của vân trung tâm là A. 1,8mm B. 1,5mm C. 2 ,4mm D. 2 ,7mm Câu 3: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,  1,  2,... có giá trị là 1  A. d 2  d1  k  . B. d 2  d1   k    . 2   C. d 2  d1  2k  . D. d 2  d1  k . 2 Câu 4: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đ àn hồi rất d ài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu k ỳ dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 2m. B. 1m. C. 0 ,5m. D. 1 ,5m. Câu 5: Khi nói về tia laze, phát biểu nào dưới đây sai ? Tia laze có : A. tính đ ịnh hướng cao B. cường độ lớn C. độ đơn sắc không cao D. tính kết hợp rất cao. Câu 6: Trong hệ thống truyền tải d òng đ iện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì A. cường độ dòng điện trong dây trung ho à luôn luôn b ằng 0. 2 B. dòng đ iện trong mỗi dây pha đều lệch pha so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây 3 trung hoà. C. cường độ hiệu dụng của dòng đ iện trong dây trung hoà b ằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng đ iện trong ba dây pha. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha và dây trung hoà. Câu 7: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8m/s. Một ánh sáng đ ơn sắc có tần số 4.10 14Hz, bước sóng của nó trong chân không là B. 0,75µm A. 0,75m C. 0 ,75nm D. 0 ,75mm Câu 8: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 80V. B. 40V. C. 160V. D. 60V. Câu 9: Cường độ dòng đ iện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi A. đo ạn mạch chỉ có cuộn cảm L. B. đo ạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. đo ạn mạch có L và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Trang 1/5 - Mã đề thi 210
  2. Câu 10: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, f là tần số, λ là bước sóng ánh sáng, h là hằng số Plăng, phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ( thuyết phôtôn ánh sáng ) A. Vận tốc của phôtôn trong chân không là c = 3.108m/s B. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn ( lượng tử ánh sáng ) C. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị ε = hf D. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác đ ịnh có giá trị ε = h Câu 11: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là to ạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian đ ược tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là A. 334 m/s. B. 314m/s. C. 331m/s. D. 100m/s. 2 Câu 12: Một mạch dao động có tụ điện C  .10  3 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động  điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là 10 3 10 3  A. 5.10 4 H . B. H. C. H. D. H. 2  500 Câu 13: Trong thiên văn học, để đo khoảng cách từ các hành tinh đ ến Mặt trời, người ta dùng đơn vị thiên văn. Một đơn vị thiên văn b ằng khoảng cách A. từ Kim Tinh đến Mặt Trăng B. từ Kim Tinh ( sao Kim) đến Mặt Trời C. từ Trái Đất đến Mặt Trăng D. từ Trái Đất đến Mặt Trời Câu 14: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. tăng 400 lần. B. giảm 400 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 20 lần. Câu 15: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu k ỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0s và T2 = 1,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài b ằng tổng chiều d ài của hai con lắc nói trên là A. 4,0s. B. 5,0s. C. 3 ,5s. D. 2 ,5s. Câu 16: Só ng điện từ và sóng cơ học k hông có cùng tính chất nào sau đây? A. Truyền đ ược trong chân không. B. Là sóng ngang. C. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. D. Mang năng lượng. Câu 17: Phát biểu bài sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng ? A. Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản : đỏ, da cam, vàng, lục, lam , chàm, tím C. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt b ên của một lăng kính thì các tia ló ra ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 18: Hiện tượng nào sau đây được áp dụng để đo b ước sóng ánh sáng ? A. Hiện tượng giao thoa B. Hiện tượng quang điện ngo ài C. Hiện tượng tán sắc D. Hiện tượng quang - p hát quang. Câu 19: Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện trong B. hiện tượng quang điện ngoài C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát quang của các chất. Câu 20: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên đ ộ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. 0 (m/s). B. 4 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6 ,28 (m/s). Câu 21: Chu kỳ dao động điều ho à của con lắc đ ơn không p hụ thuộc vào A. gia tốc trọng trường. B. khối lượng quả nặng. C. vĩ độ địa lý. D. chiều d ài dây treo. Câu 22: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là A. giảm tiết diện của dây. B. chọn dây có đ iện trở suất lớn. C. tăng chiều d ài của dây. D. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi. Trang 2/5 - Mã đề thi 210
  3. Câu 23: Đại lượng nào sau đây không bào toàn trong các phản ứng hạt nhân ? A. số nuclôn B. khối lượng nghỉ. C. năng lượng to àn phần D. đ iện tích Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao  động là x1  5 sin(10t )(cm ) và x 2  5 sin(10t  )(cm) . Phương trình dao động tổng hợp của vật là 3   A. x  5 3 sin(10t  )( cm) . x  5 sin(10 t  )( cm ) . 4 2 B.   C. x  5 sin(10t  )(cm) . D. x  5 3 sin(10t  )(cm) . 6 6 Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. C L R Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100. Hiệu điện thế hai đầu mạch u=200sin100  t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là 1 D. I  A. I = 2A B. I = 2 A C. I = 0 ,5A A 2 Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên đ ộ là A (hay xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là A A A2 A2 B. x   . A. x   . C. x   . D. x   . 2 4 2 4 Câu 27: Tia hồng ngoại và tia gama A. có khả năng đâm xuyên khác nhau. B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều. C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều D. đều được sử dụng trong y tế để chụp X quang Câu 28: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai? A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. D. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. p hóng xạ β+. Hạt nhân con đ ược sinh ra từ hạt nhân này có Câu 29: Hạt nhân A. 15 prôtôn và 15 nơtrôn B. 16 prôtôn và 13 nơtrôn C. 14 prôtôn và 16 nơtrôn D. 17 prôtôn và 13 nơtrôn Câu 30: Gọi bước sóng λ0 là giới hạn quang điện của một kim loại, λ là bước sóng ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì A. phải có cả hai điều kiện : λ > λ0 và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn. B. chỉ cần điều kiện λ > λ0 C. chỉ cần điều kiện λ ≤ λ0. D. phải có cả hai điều kiện : λ = λ0 và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn. Câu 31: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u  220 2 sin 100t  (V) v ào hai đ ầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110 . Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 172.7W. B. 460W. C. 440W. D. 115W. Câu 32: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đ àn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì A. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều d ài dây. B. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây. C. chiều d ài dây bằng một số nguyên lần nửa b ước sóng. D. chiều d ài dây bằng một phần tư bước sóng. Trang 3/5 - Mã đề thi 210
  4. II. PHẦN RIÊNG [ 8 câu ] Thí sinh học chương trình nào thì chỉ đ ược làm phần dành riêng cho chương trình đó ( phần A hoặc B ) A. Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến 40 ) Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,2kg và lò xo có độ cứng 80N/m. Con lắc dao động điều hoà với biên đ ộ 3cm. Tốc độ cực đại của vật nặng bằng A. 0,4m/s B. 0,5m/s C. 0 ,6m/s D. 0 ,7m/s Câu 34 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ Mặt trời ? A. Hỏa tỉnh ( sao Hoả ) là một ngôi sao trong hệ Mặt trời B. Trái đ ất là một hành tinh trong hệ mặt trời. C. Mặt trời là một ngôi sao D. Kim tinh ( sao Kim ) là một hành tinh trong hệ Mặt trời. Câu 35 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các phóng xạ ? A. Với phóng xạ α, hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ. B. Thực chất của phóng xạ β- là sự biến đổi của prôtôn thành nơtrôn cộng với một pôzitrôn và một nơtrinô. C. Với phóng xạ β+, hạt nhân co có số khối không đổi so với hạt nhân mẹ. D. Phóng xạ γ là phóng xạ đi kèm theo phóng xạ α và β. Câu 36 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ? A. Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đ ơn sắc khác nhau là khác nhau. B. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. C. Ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định. Câu 37 : Hiện tượng quang điện là hiện tượng A. êlectrôn b ật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu bức xạ thích hợp vào b ề mặt của kim loại đó. B. tăng mạnh điện trở của khối bán d ẫn khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào b ề mặt của khối. C. tăng mạnh điện trở của thanh kim loại khi chiếu ánh sáng có b ước sóng thích hợp vào b ề mặt của nó. D. êlectrôn tách ra từ anốt chuyển dời đến catốt trong tế bào quang điện khi chiếu ánh sáng vào catốt. Câu 38: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cu ộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đ ầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đ ầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng. A. 250V B. 1,6V C. 1000V D. 500V Câu 39: Phát biểu b ào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể ? A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần ho àn theo một tần số chung. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian. D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm. Câu 40 : Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm A. 100dB B. 40dB C. 30dB D. 20dB B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu, từ 41 đến câu 48 ) Câu 41: Một vật rắn đang quay châm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số âm B. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số d ương. C. tốc độ góc luôn có giá trị không đổi khác không D. gia tốc góc tăng đều theo thời gian. Trang 4/5 - Mã đề thi 210
  5. Câu 42: Một cách quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m2 đ ang quay đều xung quanh trục với độ lớn vận tốc góc = 100rad/s. Động năng của cánh quạt quay xung quanh trục là A. 1000J B. 2000J C. 10J D. 20J Câu 43: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ( phản ứng tổng hợp hạt nhân ) ? A. Sự nổ của bom H ( bom khinh khí ) là một phản ứng nhiệt hạch (phản ứng tổng hợp hạt nhân) B. Sự nổ của bom H ( bom khinh khí ) là một phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được. C. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được. D. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. Câu 44: Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng 0 và c huyển lên trạng tháo dừng ứng với quỹ đạo N của êlectrôn. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là A. 3 0 B. 0 C. 2 0 D. 2 0 Câu 45: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có b ước sóng 700nm, truyền trong chất lỏng trong suốt có b ước sóng 560nm. Chiết suất tuyệt đối của chất lỏng ứng với ánh sáng đó là A. 1,25 B. 1,33 C. 1 ,5 D. 1 ,4 Câu 46: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn cách trục quay khoảng r ≠ 0 có A. độ lớn gia tốc d ài biến đổi theo thời gian B. gia tốc góc biến đổi theo thời gian C. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian D. vận tốc góc biến đổi theo thời gian. có đ ịnh là 5kg,m2 đ ang đứng yên thì Câu 47: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay chịu tác dụng của momen lực 20N.m đối với trục quay . Bỏ qua mọi lực cản. Khoảng thời gian từ lúc bánh xe b ắt đầu quay đến lúc bánh xe đạt tốc độ góc 50rad/s là A. 10,7s B. 1,5s C. 8 ,2s D. 12,5s Câu 48: Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thi âm B đang đứng yên trong không khí thì âm mà máy thu B thu được có tần số A. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm A B. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm A. C. lớn hơn tần số âm của nguồn âm A D. bằng tần số âm của nguồn âm A ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 210
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2