intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT - Mã đề thi 078

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

81
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm môn vật lý thpt - mã đề thi 078', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT - Mã đề thi 078

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM TRÀ VINH MÔN VẬT LÝ THPT Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 078 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG [32 câu ] Câu 1: Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát quang của các chất. Câu 2: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, f là tần số, λ là bước sóng ánh sáng, h là hằng số Plăng, phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ( thuyết phôtôn ánh sáng ) A. Vận tốc của phôtôn trong chân không là c = 3 .108m/s B. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị ε = hf C. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn ( lượng tử ánh sáng ) D. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị ε = h Câu 3: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8m/s. Một ánh sáng đ ơn sắc có tần số 4.10 14Hz, bước sóng của nó trong chân không là D. 0 ,75µm A. 0,75m B. 0,75nm C. 0 ,75mm Câu 4: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai? A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. C. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần ho àn. Câu 5: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là A. tăng chiều d ài của dây. B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi. C. chọn dây có điện trở suất lớn. D. giảm tiết diện của dây. Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. C L R Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100. Hiệu điện thế hai đầu mạch u=200sin100  t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là 1 D. I  A A. I = 2A B. I = 2 A C. I = 0 ,5A 2 Câu 7: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,  1,  2,... có giá trị là 1  A. d 2  d1  2k  . B. d 2  d1   k    . 2   C. d2  d1  k  . D. d 2  d1  k . 2 Câu 8: Trong thiên văn học, để đo khoảng cách từ các hành tinh đến Mặt trời, người ta dùng đơn vị thiên văn. Một đơn vị thiên văn b ằng khoảng cách A. từ Kim Tinh đến Mặt Trăng B. từ Trái Đất đến Mặt Trời C. từ Trái Đất đến Mặt Trăng D. từ Kim Tinh ( sao Kim) đến Mặt Trời Câu 9: Một sóng cơ học truyền dọ c theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là to ạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian đ ược tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là A. 314m/s. B. 100m/s. C. 331m/s. D. 334 m/s. Trang 1/5 - Mã đề thi 078
  2. Câu 10: Gọi bước sóng λ0 là giới hạn quang điện của một kim loại, λ là bước sóng ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì A. chỉ cần điều kiện λ ≤ λ0. B. phải có cả hai điều kiện : λ > λ0 và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn. C. phải có cả hai điều kiện : λ = λ0 và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn. D. chỉ cần điều kiện λ > λ0 Câu 11: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì A. cường độ hiệu dụng của dòng đ iện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng đ iện trong ba dây pha. B. cường độ dòng điện trong dây trung ho à luôn luôn bằng 0. 2 C. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây 3 trung hoà. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha và dây trung hoà. 2 Câu 12: Một mạch dao động có tụ điện C  .10  3 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động  điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là 10 3 10 3  D. 5.10 4 H . A. H. B. H. C. H. 2  500 Câu 13: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. tăng 20 lần. B. giảm 20 lần. C. giảm 400 lần. D. tăng 400 lần. Câu 14: Phát biểu bài sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng ? A. Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản : đỏ, da cam, vàng, lục, lam , chàm, tím D. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt b ên của một lăng kính thì các tia ló ra ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu. Câu 15: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu k ỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0s và T2 = 1,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài b ằng tổng chiều d ài của hai con lắc nói trên là A. 2,5s. B. 3,5s. C. 4 ,0s. D. 5 ,0s. Câu 16: Một vật thực hiện đồng thời hai d ao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao  động là x1  5 sin(10t )(cm) và x 2  5 sin(10t  )( cm) . Phương trình dao động tổng hợp của vật là 3   B. x  5 sin(10t  )(cm) . x  5 sin(10 t  )( cm ) . 6 2 A.   C. x  5 3 sin(10t  )( cm) . D. x  5 3 sin(10t  )( cm) . 4 6 Câu 17: Hiện tượng nào sau đây được áp dụng để đo b ước sóng ánh sáng ? A. Hiện tượng quang điện ngo ài B. Hiện tượng quang - p hát quang. C. Hiện tượng giao thoa D. Hiện tượng tán sắc Câu 18: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đ àn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì A. chiều d ài dây bằng một số nguyên lần nửa b ước sóng. B. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. C. chiều d ài dây bằng một phần tư bước sóng. D. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây. Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng, Trang 2/5 - Mã đề thi 078
  3. Kho ảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( 0,76µm ) đến vân sáng bậc 1 màu tím (0,40 µm) cùng một phía của vân trung tâm là A. 2,7mm B. 1,8mm C. 1 ,5mm D. 2 ,4mm Câu 20: Chu kỳ dao động điều ho à của con lắc đ ơn không p hụ thuộc vào A. vĩ độ địa lý. B. khối lượng quả nặng. C. gia tốc trọng trường. D. chiều d ài dây treo. Câu 21: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0 ,2m/s, chu k ỳ dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 0,5m. B. 1,5m. C. 2 m. D. 1 m. + Câu 22: Hạt nhân p hóng xạ β . Hạt nhân con được sinh ra từ hạt nhân này có A. 17 prôtôn và 13 nơtrôn B. 14 prôtôn và 16 nơtrôn C. 16 prôtôn và 13 nơtrôn D. 15 prôtôn và 15 nơtrôn Câu 23: Sóng điện từ và sóng cơ học k hông có cùng tính chất nào sau đây? A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. B. Là sóng ngang. C. Truyền đ ược trong chân không. D. Mang năng lượng. Câu 24: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên đ ộ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. 2 (m/s). B. 6,28 (m/s). C. 0 (m/s). D. 4 (m/s). Câu 25 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên đ ộ là A (hay xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là A A A2 A2 B. x   . A. x   . C. x   . D. x   . 2 4 4 2 Câu 26: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u  220 2 sin 100t  (V) v ào hai đ ầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110 . Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 172.7W. B. 460W. C. 440W. D. 115W. Câu 27: Đại lượng nào sau đây không bào toàn trong các phản ứng hạt nhân ? A. khối lượng nghỉ. B. số nuclôn C. điện tích D. năng lượng to àn phần Câu 28: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi A. đo ạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. đo ạn mạch có L và C mắc nối tiếp. C. đo ạn mạch có R và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. Câu 29: Hạt nhân có khối lượng là m x, khối lượng của prôtôn và của nơtron lần lượt là mp và mn. Độ hụt khối của hạt nhân là : A. m = [Z.mp + ( A - Z ).mn] - mx B. m = [Z.mn + ( A - Z ).mp] - mx C. m = ( mp + mn ) - mx D. m = m x - ( m p + m n ) Câu 30: Tia hồng ngoại và tia gama A. bị lệch khác nhau trong điện trường đều B. đều được sử dụng trong y tế để chụp X quang C. có khả năng đâm xuyên khác nhau. D. bị lệch khác nhau trong từ trường đều. Câu 31: Khi nói về tia laze, phát biểu nào dưới đây sai ? Tia laze có : A. tính kết hợp rất cao. B. cường độ lớn C. tính đ ịnh hướng cao D. độ đơn sắc không cao Câu 32: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 60V. B. 40V. C. 80V. D. 160V. Trang 3/5 - Mã đề thi 078
  4. II. PHẦN RIÊNG [ 8 câu ] Thí sinh học chương trình nào thì chỉ đ ược làm phần dành riêng cho chương trình đó ( phần A hoặc B ) A. Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến 40 ) Câu 33 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ? A. Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đ ơn sắc khác nhau là khác nhau. B. Ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. C. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định. Câu 34 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các phóng xạ ? A. Phóng xạ γ là phóng xạ đi kèm theo phóng xạ α và β. B. Với phóng xạ β+, hạt nhân co n có số khối không đổi so với hạt nhân mẹ. C. Với phóng xạ α, hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ. D. Thực chất của phóng xạ β- là sự biến đổi của prôtôn thành nơtrôn cộng với một pôzitrôn và một nơtrinô. Câu 35 : Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm A. 100dB B. 40dB C. 30dB D. 20dB Câu 36 : Hiện tượng quang điện là hiện tượng A. êlectrôn b ật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu bức xạ thích hợp vào b ề mặt của kim loại đó. B. tăng mạnh điện trở của thanh kim loại khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào b ề mặt của nó. C. êlectrôn tách ra từ anốt chuyển dời đến catốt trong tế bào quang điện khi chiếu ánh sáng vào catốt. D. tăng mạnh điện trở của khối bán dẫn khi chiếu ánh sáng có b ước sóng thích hợp vào bề mặt của khối. Câu 37 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ Mặt trời ? A. Kim tinh ( sao Kim ) là một hành tinh trong hệ Mặt trời. B. Hỏa tỉnh ( sao Hoả ) là một ngôi sao trong hệ Mặt trời C. Mặt trời là một ngôi sao D. Trái đất là một hành tinh trong hệ mặt trời. Câu 38: Phát biểu b ào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể ? A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần ho àn theo một tần số chung. C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian. D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm. Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,2kg và lò xo có độ cứng 80N/m. Con lắc dao động điều hoà với biên đ ộ 3cm. Tốc độ cực đại của vật nặng bằng A. 0,4m/s B. 0,6m/s C. 0 ,5m/s D. 0 ,7m/s Câu 40: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cu ộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đ ầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đ ầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng. A. 1000V B. 250V C. 1 ,6V D. 500V B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu, từ 41 đến câu 48 ) Câu 41: Một cách quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m2 đ ang quay đều xung quanh trục với độ lớn vận tốc góc = 100rad/s. Động năng của cánh quạt quay xung quanh trục là A. 10J B. 20 J C. 2000J D. 1000J Trang 4/5 - Mã đề thi 078
  5. Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ( phản ứng tổng hợp hạt nhân ) ? A. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn B. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được. C. Sự nổ của bom H ( bom khinh khí ) là một phản ứng nhiệt hạch (phản ứng tổng hợp hạt nhân) D. Sự nổ của bom H ( bom khinh khí ) là một phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát đ ược. Câu 43: Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thi âm B đang đứng yên trong không khí thì âm mà máy thu B thu được có tần số A. lớn hơn tần số âm của nguồn âm A B. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm A. C. bằng tần số âm của nguồn âm A D. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm A Câu 44: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn cách trục quay khoảng r ≠ 0 có A. gia tốc góc biến đổi theo thời gian B. vận tốc góc biến đổi theo thời gian. C. độ lớn gia tốc d ài biến đổi theo thời gian D. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian Câu 45: Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng 0 và c huyển lên trạng tháo dừng ứng với quỹ đạo N của êlectrôn. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là A. 2 0 B. 3 0 C. 0 D. 2 0 Câu 46: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có b ước sóng 700nm, truyền trong chất lỏng trong suốt có b ước sóng 560nm. Chiết suất tuyệt đối của chất lỏng ứng với ánh sáng đó là A. 1,25 B. 1,5 C. 1 ,33 D. 1 ,4 có đ ịnh là 5kg,m2 đ ang đứng yên thì Câu 47: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay chịu tác dụng của momen lực 20N.m đối với trục quay . Bỏ qua mọi lực cản. Khoảng thời gian từ lúc bánh xe b ắt đầu quay đến lúc bánh xe đạt tốc độ góc 50rad/s là A. 8,2s B. 1,5s C. 12,5s D. 10,7s Câu 48: Một vật rắn đang quay châm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số d ương. B. tốc độ góc luôn có giá trị không đổi khác không C. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số âm D. gia tốc góc tăng đều theo thời gian. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 078
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2