intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐẾ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 - ĐỀ CHÍNH THỨC

Chia sẻ: Tantai Tantai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

65
lượt xem
232
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn HÓA khối A.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐẾ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 - ĐỀ CHÍNH THỨC

  1. ĐẾ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) Môn thi: HOÁ HỌC, khối A Thời gian làm bài: 90 phút.(không kể thời gian phát đề) Biên soạn: Nguyễn Tài – 12C10 Học sinh chuyên hoá Trường THPT Võ Trường Toản Tphcm Mã đề 1 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Hỗn hợp X gồm benzen và stiren được chia làm hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một thu được 14,84g hỗn hợp CO2 và hơi nước. Làm no hoàn toàn phần hai cần V lít H2 (đktc). Giá trị V là: A. 0,896 B. 1,568 C. 2,688 D. 3,316 Câu 2: Cho 3,2g Cu tác dụng với 100ml dd hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, thu được sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: A. 5,64g B. 7,90g C. 8,84g D. 10,08g Câu 3: Cho 6,4g dd ancol A trong nước có nồng độ 71,875% tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít H2 (đktc). Nếu cho lượng ancol A trên tác dụng với dd Cu(OH)2 dùng vừa đủ thì khối lượng chất tan trong dd sau phản ứng là: A. 4,90g B. 9,80g C. 19,60g D. 6,15g Câu 4: Cho 2 nguyên tố X và Y nằm liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn (ZY > ZX). Trong hợp kim X3Y2 có cấu tạo tinh thể hợp chất hóa học thì tổng số proton là 147. Phần trăm khối lượng X và Y trong hợp kim trên lần lượt là: A. 49,6% và 50,4% B. 40,4% và 59,6% C. 50,4% và 49,6% D. 59,6% và 40,4% Câu 5: Cho các phát biểu sau : - Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3 - Thủy tinh lỏng là dd đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 - Photpho đỏ có cấu trúc phân tử, còn phót pho trắng có cấu trúc polime - Độ cứng kim loại giảm dần : Cr > W > Fe > Cu > K - Dd AgNO3, nước Clo, khí Ozon, dd NiCl2, dùng để sát trùng diệt khuẩn Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai ancol: CnH2n+2O và CmH2m+2O. Biết k = m – n. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được b gam CO2. Mối liên hệ giữa n, b, a, k là: A. n < < n + k B. n < < n + k C. n < < n + k D. n < < n + k Câu 7: Dẫn khí H2 qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được 10,8 gam chất rắn A gồm 4 chất. Hoà tan hoàn toàn A bằng dd HNO3 dư thu được 0,1 mol NO; 0,2 mol NO2; 0,3 mol N2O; 0,4 mol N2 ( không có muối NH4NO3). Giá trị m: A. 22,00 B. 44,00 C. 66,00 D. 88,00 Câu 8: Cho các phát biểu sau : - Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử - Góc thực nghiệm của phân tử nước là 107o - Chất khử là chất nhường electron - Khí gây mưa axít chủ yếu là : SO2, NXOY… - Đi từ Flo đến Iốt ta thấy màu sắc nhạt dần - Clo oxy hóa tất cả các chất kể cả vàng, platin, bạc Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  2. Câu 9: Cho hỗn hợp khí X gồm 3 chất : C2H2, C4H6, C2H4 có khối lượng hỗn hợp m = 21,6 gam. Dẫn hỗn hợp X qua dd AgNO3/NH3 dư thu được 80,2 gam tủa. Mặt khác, khi đốt hoàn toàn 32,4 gam hỗn hợp X thu được 105,6 gam CO2. Nếu dẫn m gam hỗn hợp X qua dd Br2 thì khối lượng Br2 phản ứng là: A. 240,00g B. 160,00g C. 80,00g D. 40,00g Câu 10: Trong quá trình luyện gang thép chủ yếu xảy ra phản ứng: A. Khử Fe2O3 thành Fe B. Tạo thành chất khử CO C. CaO hoặc CaCO3 khử tạp chất Si, P, S, Mn…trong gang để thu được thép D. Oxy hoá các nguyên tố C, S, Si, P…và tạo xĩ Câu 11: Chọn câu đúng: A. Photpho đỏ có cấu trúc phân tử, còn photpho trắng có cấu trúc polime B. Xiclobutan làm mất màu dd thuốc tím C. Nhóm hút electron: OH, NH2, CH3 D. Độ cứng giảm dần: Cr > W > Fe > Cu > Cs Câu 12: Chọn dãy đúng theo chiều tăng dần độ linh động hiđro trong mỗi chất sau: A. C2H4(OH)2 < C2H5OH < CH3OH < H2O < C6H5OH < H2SO4 B. C6H5OH < HCOOH < HOOC-COOH < C2H4(OH)2 < C2H5OH < H2SO4 C. C2H5OH < C2H4(OH)2 < H2O < C6H5OH < HCOOH < HOOC-COOH < H2SO4 D. H2O < C3H7OH < C2H5OH < CH3OH < HCOOH < CH3COOH Câu 13: Cho 4 phát biểu sau: - Trong dung dịch dạ dày có độ PH từ 1 đến 3 - Độ điện ly của chất điện ly là tỉ số giữa tổng số phân tử hoàn tan và số phân tử phân ly ra ion - Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật hóa học - Ở điều kiện thường, 1 lít nước hòa tan được 1000 lít khí NH3 Số phát biểu đúng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 14: Cho các phản ứng: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O 2FeCl3 + 2HI  2FeCl2 + I2 + 2HCl Tính oxy hoá của Fe3+, I2, MnO4- tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là: A. I2, MnO4-, Fe3+ B. Fe3+, I2, MnO4- C. I2, Fe3+, MnO4- D. MnO4-, Fe3+, I2 Câu 15: Số đồng phân este mạch không phân nhánh ứng với công thức C6H10O4 mà khi thủy phân chỉ cho một axít và một ancol là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dd HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được dd X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Nồng độ CaCl2 trong dd X là: A. 8,65% B. 10,35% C. 12,10% D. 57,50 Câu 17: Một hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa (C,H,O) có tỉ khối hơi đối với Hiđro là 30. X có tất cả k đồng phân, trong đó: x đồng phần khi oxy hóa chỉ tạo andehit, y đồng phân hòa tan hoàn toàn trong dd NaOH, z đồng phân thủy phân trong môi trường axit. Đẳng thức giữa x, y, z , k là: A. x + 2y + z = k B. x + 2y + 2z = k C. x + y + z = k D. 2x + 2y +z = k Câu 18: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng lượng oxy vừa đủ thu được 550 ml hỗn hợp Y và hơi nước. Dẫn Y qua dd H2SO4 đặc dư thì thu được 250 ml khí Z (các thể tích khí đo cùng điều kiện). Công thức phân tử 2 hiđrocacbon lần lượt là : A. C3H6 và C4H8 B. C2H6 và C3H8 C. C2H4 và C3H6 D. CH4 và C2H6 Câu 19: Cho 5 nhận xét về các nguyên tố halogen như sau (đi từ Flo đến Iốt): - Màu sắc nhạt dần - Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần - Tính axit các chất giảm dần: HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 - Trong hợp chất : Flo có số oxy hóa là (-1), các nguyên tố còn lại có số oxy hóa là :-1, +1 , +3 , +5 , +7
  3. - Tính oxy hóa giảm dần : HI > HBr > HCl > HF Số nhận xét đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi ancol no 3 chứ và axit cacboxylic không no có 1 nối đôi hai chức là: A. CnH2n - 20O12 B. CnH2n – 16O12 C. CnH2n -14O12 D. CnH2n – 18O12 Câu 21:Cho các thí nghiệm sau: - Sục SO2 vào dd KMnO4 - Sục SO2 vào dd H2S - Cho hỗn hợp khí NO2 và O2 vào H2O - MnO2 tác dụng với HCl đặc nóng - SiO2 vào dd HF - Sục H2S vào dd nước Clo - Sục H2S vào dd KMnO4 trong H2SO4 - Sục H2S vào dd K2Cr2O7 trong H2SO4 - Nung Cacbon trong dd KNO3 - Đổ dd HNO3 vào dd HCl đặc Số phản ứng xảy ra oxy hóa khử là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 22: Cho một hỗn hợp kim loại kiềm X có khối lượng mol trung bình là 35,8 gam/mol vào nước dư thu đươc dd Y và 0,56 lít khí Z. Dùng dd Y để xà phòng hóa hoàn toàn 0,02 mol 1 este đơn chức A, thì sau phản ứng ta thu được 1 dd T. Tiếp tục cô cạn hoàn toàn dd Tdc5 rắn R. Nếu đốt cháy hoàn toàn rắn R thì khối lượng muối cacbonat thu được là: A. 13,16g B. 9,87g C. 6,58g D. 3,29g Câu 23: Este đơn chức A có khối lượng mol trung bình là 86 gam/mol, este đơn chức Bơng5 mol trung bình là 88 gam/mol. Biết A có x đồng phân và B có y đồng phân (không tính đồng phân cis-trans). Mối liên hệ x và y là: A. x = y B. x – y = 1 C. y – x = 1 D. x – y = 2 Câu 24: Một mẫu nước cứng tạm thời chứa x mol Ca(HCO3)2, y mol Mg(HCO3)2. Để làm mềm mẫu nước cứng trên cần vừa đúng z mol Ca(OH)2. Mối liên hệ giữa x, y, z là: A. z = x + y B. z = x + 2y C. z = 2x + y D. z = 2x + 2y Câu 25: X là 1 hiđrocacbon ở thể khí. Đốt cháy hoàn toàn X thì thu được thể tích CO2 gấp đôi thể tích nước. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn X bằng lượng oxy dư 20% thì thể tích khí thu được sau khi ngưng tụ hơi nước sẽ gấp 2,5 lần thể tích hơi nước trước khi ngưng tụ (các khí đo cùng điều kiện ). Vậy X là: A. C2H2 B. C2H4 C. C4H8 D. C4H4 Câu 26: Cho các phát biểu sau: - Ở 1400oc hơi lưu huỳnh là những nguyên tử S - Dd 5% iot trong etanol dùng làm thuốc sát trùng vết thương - Muối hỗn tạp là muối của nhiều kim loại với cùng 1 gốc axit - Hai khoáng vật chính của Photpho là photphorit Ca3(PO4)2 và apatit Ca3(PO4)2.CaF2 - Mọi phân tử Ankan đều có các nguyên tử cacbon nằm trên cùng một đường thẳng - Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, tan trong nước Số phát biểu đúng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp Cu2S và CuS bằng 200ml dd KMnO4 0,75M trong môi trưòng H2SO4. Sau khi đun sôi để loại khí SO2 sinh ra thì lượng KMnO4 còn dư phản ứng vừa hết 175ml dd FeSO4 1M. Khối lượng CuS trong hỗn hợp ban đầu là: A. 9 B. 6 C. 3 D. 1 Câu 28: Hỗn hợp X gồm các ancol: metylic, etylic, iso-propylic, propylic được chia làm hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một thu được 3,36l khí CO2 (đktc) và 2,7g nước. Đun phần hai với H2SO4 đặc ở 140oc thu được m gam hỗn hợp Y gồm x ete với hiệu suất 80% tính trên mỗi ete. Giá trị x và m lần lượt là:
  4. A. 10 và 2,96 B. 10 và 1,48 C. 6 và 1,48 D. 10 và 3,32 Câu 29: Trong máu người có 1 lượng nhỏ X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Y là nguyên liệu làm bánh kẹo, nước giải khát trong công nghiệp. Z là chất rắn vô định hình màu trắng, không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, Z sẽ ngậm nước và trương phồng lên tạo thành dd keo T. Vậy X, Y, Z, T, theo thứ tự lần lượt là: A. Fructozo, Mantozo, Tinh bột, Saccarozo. B. Fructozo, Mantozo, Saccarozo, Tinh bột. C. Fructozo, Glucozo, Tinh bột, Hồ tinh bột. D. Glucozo, Saccarozo, Tinh bột, Hồ tinh bột. Câu 30: Cho 29,988g hỗn hợp X gồm Na2CO3 và MgCO3 vào dd HCl dư thì thu được khí Y. Sục toàn bộ khí Y vào 750ml dd Ba(OH)2 0,5M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 73,875g B. 62,07g C. 85,82g D. 74,19g Câu 31: Cho các phản ứng : - SO2 + Br2 + H2O → - Br2 + H2O → - PBr3 + H2O → - NaBrrắn + H2SO4 đặc nóng → - MnO2 + KBr + H2SO4 → - Cl2 +NaBr → - NH3 + Br2 → Số phản ứng tạo ra HBr là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 32: X là este tạo bởi ancol metylic và một axit cacbonxylic đơn chức mạch hở. Xà phòng hóa 0,6 mol X trong 500ml dd KOH 1,50M đun nóng. Sau phản ứng thu được dd Y, cô cạn hoàn toàn dd Y thu được chất rắn Z. Tiến hành đốt cháy hết Z bằng lượng oxy vừa đủ thì ta được 45,36 lít CO2 (đktc); 28,30g H2O và m gam chất bột màu trắng. Khối lượng este X ban đầu và giá trị m lần lượt là: A. 52,80g và 207,00g B. 61,20g và 103,50g C. 60,00g và 51,75g D. 51,16g và 34,50g Câu 33: Cho các loại tơ sau: bông, nilon-6, len, tơ tằm, nilon 6-6, capron, olon, lapsan, enang. Có x tơ thiên nhiên, y tơ tổng hợp. Giá trị x và y lần lượt là: A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 5 và 4 D. 6 và 3 Câu 34: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm: NaNO3, Cu(NO3)2, Al(NO3)3 thu được 8g chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 89,2g nước thu được dd axit có nồng độ 12,6% và có 0,448l khí (đktc) duy nhất thoát ra. Phần trăm khối lượng NaNO3 trong hỗn hợp X là k%. Giá trị k là: A. 17,49 B. 8,75 C. 42,50 D. 21,25 Câu 35: Hợp chất thơm A có công thức phân tử là C8H8O2 khi phản ứng với dd NaOH thu được 2 muối. Số đồng phân cấu tạo của A trong trường hợp này là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 36: Thực hiện 3 thí nghiệm sau: 1) Cho 50ml dd C2H5OH 92o tác dụng với Na dư thu được V1 lít H2 (đktc) 2) Cho 100ml dd C2H5OH 46o tác dụng với Na dư thu được V2 lít H2 (đktc) 3) Cho 200ml dd C2H5OH 23o tác dụng với Na dư thu được V3 lít H2 (đktc) Chọn nhận xét chính xác nhất: A. V1 = V2 = V3 B. V3 > V2 > V1 C. V1 > V2 > V3 D. V2 > V1 > V3 Câu 37: Cách nhanh nhất để phân biệt nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cữu là: A. Đun nóng B. Nhỏ vào 1 ít dd Na2CO3. C. Cho vào ít nước muối. D. Cho vào 1 ít dd Na3PO4. Câu 38: Cracking m gam C6H14 thu được hỗn hợp X gồm 9 chất hữu cơ và DX/He= 16,54. Hiệu suất phản ứng Cracking trên là: A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 39: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100ml dd H2O2, sau 60s thu được 33,6ml oxy (đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo H2O2 trong 60s trên là: A. 2,5.10-4 mol/l.s B. 1,0.10-3 mol/l.s
  5. C. 5,0.10-4 mol/l.s D. 5,0.10-3 mol/l.s Câu 40: Số đồng phân cấu tạo ứng với C7H8O (dẫn xuất của benzen ) đều tác dụng với dd NaOH là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 41: Cho 10 phát biểu sau: - Amilopectin tan trong mọi dung môi - Các nguyên tử trong phân tử khí Metan đều nằm trên cùng một mặt phẳng - Nước đá là mạng tinh thể nguyên tử - Tinh thể kim loại chỉ gồm các nguyên tử kim loai - Mọi chất hữu cơ làm mất màu dd Br2 thì chắc chắn sẽ làm mất màu dd thuốc tím (mọi phản ứng xảy ra với điều kiện thích hợp) - Freon là chất khí bền, cháy, ăn mòn kim loại, tính độc cao, mùi hắc, dễ bay hơi - Các tính chất vật lý của kim loại kiềm thổ không biến đổi theo quy luật nhất định như kim loại kiềm là do chúng có hóa trị II - Naphtalen làm mất màu dd KMnO4 ở mọi điều kiện - S, P, C, C2H5OH,… khi tiếp xúc với Cr2O3 sẽ bốc cháy - Axit Glutamic có trong sữa chua Số phát biểu đúng là: A.0 B. 3 C. 5 D. 8 Câu 42: C9H12 có thể có bao nhiêu đồng phân thơm: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 43: Nung hỗn hợp X gồm: Na2CO3, BaCO3, NaNO3, Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, đến khối lượng không đổi thu được rắn Y. Y gồm: A.Na2O, BaO, NaNO2, MgO. B.Na2CO3, BaO, NaNO2, CaO, Mg(NO2)2. C.Na2CO3, BaO, Na2O, CaO, MgO. D.Na2CO3, BaO, NaNO2, Ca(NO2)2, MgO. Câu 44: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dd chứa y mol H2SO4 (x : y = 2 : 5 ) thu được sản phẩm khử duy nhất và dd chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan là: A. 2x B. 3x C. 2y D. y Câu 45: Nitrophotka là hỗn hợp gồm: A. (NH4)2HCO3 và KNO3. B. (NH2)2CO và H3PO4. C. (NH4)3CO3 và KNO3. D. (NH2)2CO và KH2PO4. Câu 46: Trong phản ứng : K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử tham gia phản ứng. Giá trị k là: A. 3/14 B. 4/7 C. 1/7 D. 3/7 Câu 47: Tốc độ phản ứng tăng lên khi: A.Giảm nhiệt độ. B.Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C.Tăng lượng chất xúc tác. D.Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng. Câu 48: Nhiệt phân toàn hỗn hợp X gồm: KClO3, KMnO4, Cu(NO3)2, AgNO3, NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2, CaCO3, NaNO3, Fe(OH)3. Số phản ứng oxy hoá khử xảy ra là: A. 5 B.6 C. 7 D. 8 Câu 49: Số đồng phân este đa chức mạch thẳng ứng với công thức phân tử C6H10O4 khi tác dụng với dd NaOH tạo ra 1 ancol và 1 muối là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 50: Công thức quặng Fenspat là: A. CaCO3.MgCO3 B. K2OAl2O3.6SiO2 C.Ca3(PO4)2 D. KAl(SO4)3.10H2O …― END ―… Kiến thức là nguồn vô tận…mong các bạn xem và đóng góp thêm … 0925873750
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2