intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 VẬT LÍ KHỐI A (ĐỀ SỐ 1)

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

739
lượt xem
356
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liêu tham khảo và tuyển tập các đề ôn thi tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2012 môn Vật lí của các trường trung học phổ không toàn quốc dành cho các bạn luyện thi đại học năm 2012

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 VẬT LÍ KHỐI A (ĐỀ SỐ 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL Môn: VẬT LÍ; KHỐI A ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 1 --------ooOoo-------- Câu 1. Trong thí nghiệm với tế b ào quang điện, khi đang có dòng quang đ iện, nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang đ iện triệt tiêu hoàn toàn thì: A. Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về B. Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp - tuyến thì mới không bị hút trở về catốt C. Chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ D. Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt Câu 2. Điện từ trường xuất hiện ở A. xung quanh một nơi có tia lư ả điện. B. xung quanh một dòng điện không đổi. C. xung quanh một điện tích đứ ng yên. D. trong ống dây có dòng điện không đổi. Câu 3. Tìm câu SAI. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl0. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A < Δl0). Trong quá trình dao động, lò xo A. Bị dãn cực đại một lượng là A + Δl0 B. Có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo D. Bị dãn cực tiểu một lượng là Δl0 - A Câu 4. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N1 = 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 2000 vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U1= 110V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2 = 216 V. Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn sơ cấp và điện trở thuần của cuộn này là: A. 0 ,19 B. 5,2 C. 0 ,1 D. 4 ,2 Câu 5. Máy phát dao động điều hò a dùng tranzito A. là một hệ d ao động cưỡng b ức. B. có tần số tăng cao khi máy hoạt động. C. là m ột hệ d ao động duy trì. D. là một hệ dao động tự do. Câu 6. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u  120 2 cos(120 t ) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1=18  ,R2=32  thì công suất tiêu thụ P trên đo ạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây: A. 144W B. 576W C. 282W D. 288W Câu 7. Trong dao động điều ho à của con lắc lò xo thẳng đứng, chọn câu ÐÚNG A. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc d ài nhất B. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng C. với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực D. lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không 235 92 U ? Câu 8. Điều gì sau đây đúng khi nó i về phản ứng phân hạch hạt A. Tất cả các nơtrôn tạo thành sau p hản ứng đ ều tiếp tục tạo ra phân hạch m ới. B. Điều kiện xảy ra phản ứ ng là nhiệt độ rất cao. C. Mỗi phản ứng toả ra năng lượng bằng 200 MeV. D. Sau p hản ứng người ta mới biết được các hạt tạo thành. Câu 9. Xét nguyên tử Hidrô nhận năng lượng kích thích, các electron chuyển lên quĩ đạo M, khi các electron trở về các quĩ đạo bên trong, nguyên tử sẽ bức xạ B. một phôtôn trong dãy Laiman. A. hai phôtôn trong dãy Banme. C. một phôtôn trong dãy Banme. D. một phôtôn trong dãy Pasen.
  2. Câu 10. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc có thể quay với tốc độ : A. 900 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 1000 vòng/phút D. 3000 vòng/phút     Câu 11. Xét êlectron quang điện có vận tốc v 0max đ i vào vùng có từ trường đều B ( v 0 vuông gó c với B ). Quỹ đạo chuyển động của êlectron trong từ trường này là một đường A. thẳng B. xoắn ốc C. tròn D. cong Câu 12. T ại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai ngu ồn phát sóng kết hợp với phương trình dao động tại ngu ồn là : u1 = u2 = cos40 t cm. Sóng truyền với vận tốc v = 60 cm/s. Khoảng cách hai điểm kề nhau trên AB dao động với biên độ cực đại bằng A. 3 cm B. 2,5 cm C. 2 cm D. 1 ,5 cm Câu 13. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng đ iện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công su ất điện là 500kW. Hệ số công su ất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 12,5% B. 16,4% C. 20% D. 10% Câu 14. T hực chất của phóng xạ gama là A. Dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử B. Do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm C. Hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn D. Do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ Câu 15. Điểm giống nhau giữa dao động cưỡng bức va sự tự dao động là: A. Đều có tần số bằng tần số riêng của hệ B. Đều được bù năng lượng phù hợp C. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực D. Đều là dao động tắt dần x(cm) Câu 16. Cho 2 dao động điều hoà x1 ; x 2 cùng phương, cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Dao động tổng hợp của x1; x 2 có phương trình : 6  B. x  6 2cos( t  )(cm) A. x = 0 x2 2 4 t(s) O 1  5 C. x  6 2cos( t  )(cm) D. x  6 2cos( t  )(cm) x1 -6 4 4 Câu 17. T rong p hóng xạ   A. hạt nhân con có số khối nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ. B. có tia p hóng xạ là pôzitrôn. C. có sự b iến đổi một nơtrôn thành một prôtôn. D. có hạt nhân con lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. Câu 18. Xét phó ng xạ A X  A  4 Y  C . Như vậy Z Z 2 A. hạt Y bền hơn hạt X B. C là nguyên tử Hêli C. khối lượng hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng hạt Y và hạt C D. đây là phản ứng thu năng lượng Câu 19. T ìm câu SAI. Biên đ ộ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng A. Nửa quãng đ ường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì B. Hai lần qu ãng đường của vật đi được trong 1/8 chu k ỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên C. Quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên D. Hai lần qu ãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng Câu 20. Mạch dao động LC lí tưởng (C = 5 F). Hiệu điện thế cực đại giưã hai bản tụ là 4 V. Năng lượng điện từ của mạch bằng A. 0 ,1 J B. 4 J C. 0 ,04 mJ D. 0 ,01 mJ Câu 21. Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C 1, C2 giống nhau 2 1 được cung cấp một năng lượng 1 J t ừ nguồn điện một chiều có suất điện động K 4V. Chuyển khoá K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là 1 s thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác C1 định cường độ dòng đ iện cực đại trong cuộn dây ? E L A. 0,787 A B. 0,785 A C2 C. 0,784 A D. 0,786 A
  3. Câu 22. Tìm câu SAI. Cảm ứng từ do 3 cuộn dây gây ra tại tâm của stato của động cơ không đ ồng bộ ba pha có: A. Độ lớn không đổi B. Hướng q uay đều C. Phương không đổi D. Tần số quay bằng tần số dòng điện Câu 23. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha Up = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta đ ưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12,4 và độ tự cảm 50mH. Cường độ dòng điện qua các tải là A. 8 A B. 20A C. 5 A D. 10A Câu 24. Khi tăng d ần nhiệt độ của khối hiđrô thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ xuất hiện A. Theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím B. Đồng thời một lúc C. Theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím D. Theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ 10 4 Câu 25. Cho mạch RLC có R=100  ; C  F cuộn dây thuần cảm có L thay đổi đ ược. đặt vào Hai đ ầu mạch 2 đ iện áp u  100 2cos100 t(V) . Xác đ ịnh L để ULC cực tiểu 10 2 1, 5 2 1 B. L  C. L  D. L  H H H A. L  H     Câu 26. Động năng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi phôtôn ánh sáng tới có năng lượng A. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng lớn B. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng nhỏ C. Càng lớn và công thoát kim loại càng lớn D. Càng lớn và công thoát kim lo ại càng nhỏ Câu 27. Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ? A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ. B. Ánh sáng của M ặt Trời thu được trên Trái Đất. C. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng. D. Ánh sáng từ bút thử điện. L RC Câu 28. Mạch điện RLC như hình vẽ đặt d ưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi K ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 450 so với cường độ dòng đ iện qua mạch. A B Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đóng khóa K b ằng 2. Cảm K kháng ZL có giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R? B. 0,5 C. 1 D. 2 A. 3 Câu 29. T rong thí nghiệm với tế bào quang điện : Khi UAK = 0 vẫn có dòng quang điện, đ iều này ch ứng tỏ A. hiệu điện thế hãm p hụ thuộc vào bước só ng  của ánh sáng kích thích. B. khi bật ra khỏ i Katôt êlectron quang điện có vận tốc ban đầu v0  0. C. cường độ dòng quang điện không p hụ thuộc bước sóng  của ánh sáng kích thích. D. cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích. Câu 30. Điện năng đ ược truyền từ một máy biến áp ở A, ở nhà máy điện tới một máy hạ áp ở nơi tiêu thụ bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 40 . Cường độ dòng đ iện trên đường dây tải là I = 50A. Công suất tiêu hao trên đường dây tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B . Công su ất tiêu thụ ở B bằng ? A. 200kW B. 2MW C. 2 kW D. 200W Câu 31. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC như hình vẽ với: u AB  U 2cost(V) . C R L R, L, C, U không đổi. Tần số góc  có thể thay đổi được. Khi A B 1    40(rad / s) ho ặc 2    360(rad / s) thì dòng đ iện qua mạch AB có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch thì tần số f của mạch có giá trị là A. 50Hz B. 60Hz C. 120Hz D. 25Hz Câu 32. Treo một chiếc đồng hồ quả lắc (chạy đúng) vào trần một thang máy, thang máy chuyển động thì đồng hồ chạy chậm. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của thang máy là đúng .Thang máy chuyển động. A. Đi xu ống chậm dần đều B. Đi lên nhanh d ần đều C. Đi xu ống nhanh dần đều D. Thẳng đều Câu 33. Dây đàn hồi AB d ài 1,2 m hai đầu cố định đang có sóng dừng. Quan sát trên dây ta thấy ngoài hai đầu d ây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động và kho ảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi d ây duỗi thẳng là 0,04 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 4 m/s B. 8 m/s C. 5 m/s D. 10 m/s Câu 34. Năng lượng p hát ra từ Mặt Trời (truyền đến trái đất) nhiều nhất thuộc vùng A. tử ngoại. B. hồng ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. sóng vô tuyến.
  4. 2 H  3 H  4 He  o n  17, 6MeV . Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli 2 1 Câu 35. Cho phản ứng: 1 1 bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol A. 26,488.1024 MeV B. 25,488.10 23 MeV C. 26,488.1023 MeV D. Một kết quả khác Câu 36. Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng, nguồn sáng là hai bứ c xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 0,4 m và 2 = 0,6 m. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng 1. Trên MO (O là vân sáng trung tâm) ta đếm được A. 10 vân sáng B. 8 vân sáng C. 12 vân sáng D. 9 vân sáng Câu 37. Tại những điểm mà hai sóng cơ kết hợp cùng biên đ ộ, giao thoa tăng cường lẫn nhau, thì năng lượng của dao động tổng hợp, so với năng lượng mỗi sóng thành phần, lớn gấp ? A. Ba lần B. Hai lần C. Bốn lần D. Sáu lần Câu 38. Ðặc điểm của dao động duy trì là A. tần số dao động phụ thuộc vào tác động của ngoại lực B. b iên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao động C. chỉ cần có ngoại lực biến đổi điều hoà D. cơ năng không đổi vì không có ma sát Câu 39. Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f=20(Hz), cùng biên độ a = 2(cm) ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc truyền sóng v = 60(cm/s). Biên đ ộ dao động tổng hợp tại M điểm cách A,B một đoạn AM = 12(cm), BM = 10(cm) b ằng: A. 2 3 (cm) B. 2 (cm) C. 2 (cm) D. 4 (cm) Câu 40. Đo ạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2 H, C L R 1 4 10 F và một điện trở thuần R = 50 A B một tụ điện có điện dung C =  M N mắc như hình vẽ . Điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng kể. Hiệu đ iện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V. Độ lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là   3 3 C. - A. B. D. 4 2 4 4 Câu 41. T ia Rơnghen cứng và tia Rơnghen m ềm khác nhau về A. b iên đ ộ và tần số B. vận tốc và năng lượng C. năng lượng và bước sóng  D. năng lượng và b iên đ ộ Câu 42. T rong p hản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn khối lượng là vì A. sự hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau. B. phản ứng hạt nhân có tỏa năng lượng và thu năng lượng. C. một phần khối lượng của các hạt đã chuyển thành năng lượng toả ra. D. số hạt tạo thành sau phản ứng có thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng. Câu 43. Sóng truyền với Tốc độ 5 (m/s) giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết p hương trình sóng tại O là u = 5cos(5t - /6) (cm) và phương trình sóng tại đ iểm M là u M = 5 cos(5t + /3) (cm). Xác đ ịnh khoảng cách OM và cho biết chiều truyền sóng. A. Truyền từ O đến M, OM = 0,25 m B. T ruyền từ M đến O, OM = 0,5 m C. Truyền từ M đến O, OM = 0,25 m D. Truyền từ O đến M, OM = 0,5 m Câu 44. Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện K trở trong r, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Ban đầu ta đóng C E,r khoá K. Sau khi dòng điện đã ổ n định, ta mở khoá K. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản L tụ điện là EL B. U o  A. Uo = E rC E EL C. U o  LC D. U o  r rC Câu 45. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ: A. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam B. Vận tốc truyền của mọi ánh sáng trong lăng kính như nhau C. Ánh sáng có tính chất hạt
  5. D. Chiết suất của môi trường không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng Câu 46. Chọn câu sai. Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà: A. Lò xo luôn d ãn khi vật d ao động điều hoà. B. Ở vị trí cân bằng lò xo không biến dạng. C. Li độ d ao động có độ lớn b ằng độ biến d ạng lò xo. D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở hai biên. Câu 47. Dòng quang điện b ão hoà xảy ra khi A. số êlectrôn bật ra khỏi catôt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catôt. B. có bao nhiêu êlectrôn bay ra khỏi catôt thì có bấy nhiêu êlectrôn bay trở lại catôt. C. số êlectrôn đến anôt trong mỗi giây không đổi khi tăng điện áp giữa anôt và catôt. D. các êlectrôn có vận tốc v0max đ ều đến đ ược anôt. Câu 48. Một người không nghe được âm có tần số f < 16 Hz là do A. b iên đ ộ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được. B. nguồn p hát âm ở quá xa nên âm không truyền đ ược đ ến tai người này. C. cường độ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận đ ược. D. tai người không cảm nhận được những âm có tần số này. Câu 49. Khi máy biến áp hoạt động, nếu các hao phí điện năng không đáng kể thì: A. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau B. Công su ất của dòng điện trong mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau C. Biên độ suất điện động trong cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau D. Dòng điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau 2 2 3 Câu 50. Xét phản ứng: 1 D + 1 D  1T + p. Phát biểu nào sau đây sai ? 2 3 A. Hạt 1 D bền hơn hạt T. 1 B. Phản ứng này r ất khó xảy ra. 3 2 C. Tổng khối lượng hạt 1T và hạt prôtôn nhỏ hơn tổng hai hạt 1 D . D. Hạt 2 D là đồng vị của hạt nhân Hidrô. 1 --------ooOoo --------
  6. ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM - MÔN: VẬT LÍ 12 MÃ ĐỀ : 195 Thời gian làm bài : 90 phút - Số câu trắc nghiệm : 50 câu --------ooOoo-------- Câu 1. Năng lượng phát ra từ Mặt Trời (truyền đến trái đất) nhiều nhất thuộc vù ng A. sóng vô tuyến. B. hồng ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tử ngoại. Câu 2. Ðặc điểm của dao động duy trì là A. chỉ cần có ngoại lực biến đổi điều hoà B. b iên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao động C. tần số dao động phụ thuộc vào tác động của ngoại lực D. cơ năng không đổi vì không có ma sát Câu 3. Chọ n câu sai. Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà: A. Li độ d ao động có độ lớn b ằng độ biến d ạng lò xo. B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở hai biên. C. Lò xo luôn d ãn khi vật dao động điều hoà. D. Ở vị trí cân b ằng lò xo không biến d ạng. Câu 4. Xét nguyên tử Hidrô nhận năng lượng kích thích, các electron chuyển lên quĩ đạo M, khi các electron trở về các quĩ đạo bên trong, nguyên tử sẽ bức xạ B. một phôtôn trong dãy Pasen. A. hai phôtôn trong dãy Banme. C. một phôtôn trong dãy Banme. D. một phôtôn trong dãy Laiman. Câu 5. Động năng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi phôtôn ánh sáng tới có năng lượng A. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng nhỏ B. Càng lớn và công thoát kim loại càng lớn C. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng lớn D. Càng lớn và công thoát kim lo ại càng nhỏ Câu 6. T ại những điểm mà hai sóng cơ kết hợp cùng biên độ, giao thoa tăng cường lẫn nhau, thì năng lượng của dao động tổng hợp, so với năng lượng mỗi sóng thành phần, lớn gấp ? A. Bốn lần B. Hai lần C. Sáu lần D. Ba lần Câu 7. Khi tăng dần nhiệt độ của khối hiđrô thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ xuất hiện A. Theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím B. T heo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ C. Theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím D. Đồng thời một lúc Câu 8. Trong phóng xạ   A. có tia phóng xạ là pôzitrôn. B. có sự b iến đ ổi một nơtrôn thành một prôtôn. C. có hạt nhân con lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. hạt nhân con có số khối nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ. Câu 9. Dòng quang đ iện b ão hoà xảy ra khi A. số êlectrôn bật ra khỏi catôt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catôt. B. các êlectrôn có vận tốc v0max đều đến đ ược anôt. C. số êlectrôn đến anôt trong mỗi giây không đổi khi tăng điện áp giữa anôt và catôt. D. có bao nhiêu êlectrôn bay ra khỏi catôt thì có bấy nhiêu êlectrôn bay trở lại catôt. Câu 10. T rong p hản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn khối lư ợng là vì A. sự hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau. B. số hạt tạo thành sau p hản ứng có thể lớn hơn số hạt tham gia p hản ứng. C. p hản ứng hạt nhân có tỏa năng lượng và thu năng lượng. D. một phần khối lượng của các hạt đã chuyển thành năng lượng toả ra. Câu 11. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha Up = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta đ ưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12,4 và độ tự cảm 50mH. Cường độ dòng điện qua các tải là K A. 8 A B. 20A C. 10A D. 5 A C E,r Câu 12. Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện L trở trong r, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Ban đầu ta đóng khoá K. Sau khi dòng đ iện đã ổn định, ta mở khoá K. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là EL E EL A. U o  B. U o  LC C. Uo = E D. U o  rC r rC
  7. Câu 13. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N1 = 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 2000 vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U1= 110V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2 = 216 V. Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn sơ cấp và điện trở thuần của cuộn này là: A. 5 ,2 B. 0,1 C. 4 ,2 D. 0 ,19 Câu 14. Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ? A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất. B. Ánh sáng từ bút thử điện. C. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng. D. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ. Câu 15. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc có thể quay với tốc độ : A. 900 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 3000 vòng/phút D. 1000 vòng/phút Câu 16. Dây đàn hồi AB d ài 1,2 m hai đầu cố định đang có sóng dừng. Quan sát trên dây ta thấy ngoài hai đầu d ây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động và kho ảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi d ây duỗi thẳng là 0,04 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 5 m/s B. 8 m/s C. 4 m/s D. 10 m/s Câu 17. Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C1, C2 giống nhau 2 1 được cung cấp một năng lượng 1 J từ nguồn điện một chiều có suất điện động K 4V. Chuyển khoá K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng t hời gian như nhau là 1 s thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác C1 E L định cường độ dòng đ iện cực đại trong cuộn dây ? C2 A. 0,787 A B. 0,784 A C. 0,785 A D. 0,786 A Câu 18. Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f=20(Hz), cùng biên độ a = 2(cm) ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc truyền sóng v = 60(cm/s). Biên đ ộ dao động tổng hợp tại M điểm cách A,B một đoạn AM = 12(cm), BM = 10(cm) b ằng: A. 2 3 (cm) B. 2 (cm) C. 4 (cm) D. 2 (cm)     Câu 19. Xét êlectron quang điện có vận tốc v 0max đ i vào vùng có từ trường đều B ( v 0 vuông gó c với B ). Quỹ đạo chuyển động của êlectron trong từ trường này là một đường B. xoắn ốc C. thẳng A. cong D. tròn 235 92 U ? Câu 20. Điều gì sau đây đúng khi nói về phản ứng phân hạch hạt A. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. B. Sau p hản ứng người ta mới biết được các hạt tạo thành. C. Tất cả các nơtrôn tạo thành sau p hản ứng đ ều tiếp tục tạo ra phân hạch m ới. D. Mỗi phản ứng toả ra năng lượng bằng 200 MeV. 10 4 Câu 21. Cho mạch RLC có R=100  ; C  F cuộn dây thuần cảm có L thay đổi đ ược. đặt vào Hai đ ầu mạch 2 đ iện áp u  100 2cos100 t(V) . Xác đ ịnh L để ULC cực tiểu 102 2 1, 5 1 A. L  B. L  D. L  H H H C. L  H     Câu 22. Xét phó ng xạ A X  A  4 Y  C . Như vậy Z Z 2 A. hạt Y bền hơn hạt X B. khối lượng hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng hạt Y và hạt C C. đây là phản ứng thu năng lượng D. C là nguyên t ử Hêli Câu 23. Tìm câu SAI. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl0. Cho con lắc dao động đ iều hòa theo phương thẳng đứng với biên đ ộ là A (A < Δl0). Trong quá trình x(cm) d ao động, lò xo A. Bị dãn cực đại một lượng là A + Δl0 6 B. Có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng x2 2 t(s) O C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo 1 D. Bị dãn cực tiểu một lượng là Δl0 - A x1 -6 Câu 24. Cho 2 d ao động điều ho à x1 ; x 2 cùng phương, cùng tần số có đồ thị
  8. như hình vẽ. Dao động tổng hợp của x1 ; x 2 có phương trình :  5 A. x  6 2cos( t  )(cm) B. x  6 2cos( t  )(cm) 4 4  D. x  6 2cos( t  )(cm) C. x = 0 4 Câu 25. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng đ iện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công su ất điện là 500kW. Hệ số công su ất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có b ao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 16,4% B. 12,5% C. 10% D. 20% Câu 26. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ: A. Vận tốc truyền của mọi ánh sáng trong lăng kính như nhau B. Chiết suất của môi trường không phụ thuộ c vào tần số của ánh sáng C. Ánh sáng có tính chất hạt D. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam Câu 27. Máy p hát dao độ ng điều hò a dùng tranzito A. là một hệ d ao động duy trì. B. có tần số tăng cao khi máy hoạt động. C. là m ột hệ d ao động tự do. D. là một hệ d ao động cưỡng b ức. Câu 28. Điện từ trường xu ất hiện ở A. trong ống dây có dòng điện không đổi. B. xung quanh một nơi có tia lư ả điện. C. xung quanh một điện tích đứ ng yên. D. xung quanh một dòng điện không đổi. Câu 29. T hực chất của phóng xạ gama là A. Hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn B. Do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm C. Dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử D. Do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ 2 H  3 H  2 He  o n  17, 6MeV . Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli 1 Câu 30. Cho phản ứng: 1 1 4 bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol A. 25,488.1023 MeV C. 26,488.1024 MeV D. 26,488.1023 MeV B. Một kết quả khác Câu 31. T ia Rơnghen cứng và tia Rơnghen m ềm khác nhau về A. b iên đ ộ và tần số B. năng lượng và bước sóng  C. vận tốc và năng lượng D. năng lượng và b iên đ ộ  Câu 32. Điểm giống nhau giữa dao động cưỡng bức va sự tự dao động là: A. Đều được bù năng lượng phù hợp B. Đều có tần số bằng tần số riêng của hệ C. Đều là dao động tắt dần D. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực Câu 33. Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2 H, C L 1 4 R 10 F và một điện trở thuần R = 50 A một tụ điện có điện dung C = B  M N mắc như hình vẽ . Điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng kể. Hiệu đ iện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V. Độ lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là  3  3 D. - A. B. C. 4 4 2 4 Câu 34. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u  120 2 cos(120 t ) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1=18  ,R2=32  thì công suất tiêu thụ P trên đo ạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây: A. 576W B. 144W C. 288W D. 282W Câu 35. Mạch dao động LC lí tưởng (C = 5 F). Hiệu điện thế cực đại giưã hai bản tụ là 4 V. Năng lượng điện từ của mạch bằng A. 0 ,1 J B. 4 J C. 0 ,01 mJ D. 0 ,04 mJ
  9. Câu 36. Một người không nghe được âm có tần số f < 16 Hz là do A. b iên đ ộ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được. B. cường đ ộ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được. C. ngu ồn p hát âm ở quá xa nên âm không truyền được đ ến tai người này. D. tai người không cảm nhận được những âm có tần số này. 2 2 3 Câu 37. Xét phản ứng: 1 D + 1 D  1T + p. Phát biểu nào sau đây sai ? 2 2 3 A. Hạt 1 D là đồng vị của hạt nhân Hidrô. B. Hạt 1 D bền hơn hạt T. 1 3 2 C. Tổng khối lượng hạt 1T và hạt prôtôn nhỏ hơn tổng hai hạt 1 D . D. Phản ứng này r ất khó xảy ra. Câu 38. T rong dao động điều ho à của con lắc lò xo thẳng đứng, chọn câu ÐÚNG A. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng B. lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không C. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc d ài nhất D. với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực Câu 39. Tìm câu SAI. Cảm ứng từ do 3 cuộn dây gây ra tại tâm của stato của động cơ không đ ồng bộ ba pha có: A. Độ lớn không đổi B. T ần số quay bằng tần số dòng điện C. Hướng quay đều D. Phương không đổi Câu 40. Điện năng đ ược truyền từ một máy biến áp ở A, ở nhà máy điện tới một máy hạ áp ở nơi tiêu thụ bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 40 . Cường độ dòng đ iện trên đường dây tải là I = 50A. Công suất tiêu hao trên đường dây tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B . Công su ất tiêu thụ ở B bằng ? A. 200kW B. 2kW C. 2MW D. 200W Câu 41. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC như hình vẽ với: u AB  U 2cost(V) . C R L R, L, C, U không đổi. Tần số góc  có thể thay đổi được. Khi A B 1    40(rad / s) ho ặc 2    360(rad / s) thì dòng đ iện qua mạch AB có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch thì tần số f của mạch có giá trị là A. 50Hz B. 120Hz C. 60Hz D. 25Hz Câu 42. Treo một chiếc đồng hồ quả lắc (chạy đúng) vào trần một thang máy, thang máy chuyển động thì đồng hồ chạy chậm. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của thang máy là đúng .Thang máy chuyển động. A. Đi xu ống nhanh dần đều B. Đi lên nhanh d ần đều C. Đi xu ống chậm dần đều D. T hẳng đều Câu 43. T ìm câu SAI. Biên đ ộ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng A. Quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên B. Nửa qu ãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì C. Hai lần qu ãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên D. Hai lần qu ãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng Câu 44. T ại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai ngu ồn phát sóng kết hợp với phương trình dao động tại ngu ồn là : u1 = u2 = cos40 t cm. Sóng truyền với vận tốc v = 60 cm/s. Khoảng cách hai điểm kề nhau trên AB dao động với biên độ cực đại bằng A. 1 ,5 cm B. 3 cm C. 2 ,5 cm D. 2 cm Câu 45. Sóng truyền với Tốc độ 5 (m/s) giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết p hương trình sóng tại O là u = 5cos(5t - /6) (cm) và phương trình sóng tại điểm M là u M = 5 cos(5t + /3) (cm). Xác đ ịnh khoảng cách OM và cho biết chiều truyền sóng. A. Truyền từ O đến M, OM = 0,5 m B. T ruyền từ M đến O, OM = 0,25 m C. Truyền từ O đến M, OM = 0,25 m D. Truyền từ M đến O, OM = 0,5 m L RC Câu 46. M ạch điện RLC như hình vẽ đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi K 0 ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 45 so với cường độ dòng đ iện qua mạch. Tỉ A B số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đóng khóa K b ằng 2. Cảm K kháng ZL có giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R? A. 0 ,5 C. 1 D. 2 B. 3
  10. Câu 47. Khi máy biến áp hoạt động, nếu các hao phí điện năng không đáng kể thì: A. Biên độ suất điện động trong cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau B. Dòng đ iện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau C. Công suất của dòng điện trong mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau D. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau Câu 48. T rong thí nghiệm với tế bào quang điện : Khi UAK = 0 vẫn có dòng quang điện, đ iều này ch ứng tỏ A. cường độ dòng quang điện không p hụ thuộc bước sóng  của ánh sáng kích thích. B. hiệu điện thế hãm p hụ thuộc vào bước sóng  của ánh sáng kích thích. C. khi bật ra khỏ i Katôt êlectron quang điện có vận tốc ban đầu v0  0. D. cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích. Câu 49. Trong thí nghiệm với tế b ào quang điện, khi đ ang có dòng quang điện, nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang đ iện triệt tiêu hoàn toàn thì: A. Chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ B. Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt C. Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về D. Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp - tuyến thì mới không bị hút trở về catốt Câu 50. Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng, nguồn sáng là hai bứ c xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 0,4 m và 2 = 0,6 m. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng 1. Trên MO (O là vân sáng trung tâm) ta đếm được A. 10 vân sáng B. 12 vân sáng C. 8 vân sáng D. 9 vân sáng --------ooOoo --------
  11. ĐÁP ÁN 2 MÃ ĐỀ --------ooOoo -------- Đáp án mã đề: 161 01. ; - - - 14. - - = - 27. - - - ~ 40. - - - ~ 02. ; - - - 15. - / - - 28. ; - - - 41. - - = - 03. - / - - 16. - - - ~ 29. - / - - 42. ; - - - 04. - / - - 17. - - = - 30. - / - - 43. - / - - 05. - - = - 18. ; - - - 31. - / - - 44. - - - ~ 06. - - - ~ 19. - / - - 32. - - = - 45. ; - - - 07. ; - - - 20. - - = - 33. - - - ~ 46. ; - - - 08. - - - ~ 21. - / - - 34. - / - - 47. - - = - 09. - - = - 22. - - = - 35. - - = - 48. - - - ~ 10. ; - - - 23. - - - ~ 36. - - - ~ 49. - / - - 11. - - = - 24. - / - - 37. - - = - 50. ; - - - 12. - - - ~ 25. - - = - 38. - / - - 13. ; - - - 26. - - - ~ 39. ; - - - Đáp án mã đề: 195 01. - / - - 14. - / - - 27. ; - - - 40. - - = - 02. - / - - 15. ; - - - 28. - / - - 41. - - = - 03. - - = - 16. - - - ~ 29. ; - - - 42. ; - - - 04. - - = - 17. - - = - 30. - - - ~ 43. - - = - 05. - - - ~ 18. ; - - - 31. - / - - 44. ; - - - 06. ; - - - 19. - - - ~ 32. ; - - - 45. - - - ~ 07. - - - ~ 20. - / - - 33. - / - - 46. - / - - 08. - / - - 21. ; - - - 34. - - = - 47. - - = - 09. - - = - 22. ; - - - 35. - - - ~ 48. - - = - 10. ; - - - 23. - / - - 36. - - - ~ 49. - - = - 11. - - = - 24. - / - - 37. - / - - 50. - - - ~ 12. - - - ~ 25. - / - - 38. - - = - 13. ; - - - 26. - - - ~ 39. - - - ~ --------ooOoo --------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2