intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013-LẦN 2 Môn : Hóa học - TRƯỜNG THPT NAM TRỰC - Mã đề: 140

Chia sẻ: Lê Quốc Huy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

90
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1. Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X vào dung dịch chứa 0,10 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,0 gam chất rắn khan. Công thức của X là A. CH3¬-CH2-COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOH. D. CH3-COOH. Câu 2. Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khối lượng. Số công thức cấu tạo của amin X là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 nguồn : http://hochoahoc.com...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013-LẦN 2 Môn : Hóa học - TRƯỜNG THPT NAM TRỰC - Mã đề: 140

  1. Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Trang 1/4 - Mã đề: 174 TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013-L ẦN 2 Môn : Hóa học (Đề thi gồm 4 trang) ( Thời gian làm bài 90 phút-không kể th ời gian giao đ ề) Họ, tên thí sinh: .............................................................. . Số báo danh:.............................................................. Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207. Mã đề: 140 Câu 1. Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X vào dung dịch chứa 0,10 mol KOH. Cô c ạn dung d ịch sau phản ứng thu được 11,0 gam chất rắn khan. Công thức của X là A. CH3-CH2-COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOH. D. CH3-COOH. Câu 2. Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO 3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chi ếm 22,95% về khối lượng. Số công thức cấu tạo của amin X là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 3. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn h ợp X thành 2 ph ần. Ph ần 1 cho tác d ụng v ới dung d ịch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác d ụng v ới dung d ịch H 2SO4 đặc nóng dư, thu được 8,96 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 56 gam muối. Giá trị của m là A. 21,6. B. 38,4. C. 26,4. D. 43,2. Câu 4. Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol propylic và axit axetic tác d ụng v ới Na d ư thu đ ược 2,24 lít H 2 (đktc). Giá trị m là A. 9 gam. B. 15 gam. C. 12 gam. D. 6 gam. Câu 5. Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4). Các ch ất trên đ ược x ếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là A. 2 < 3 < 1
  2. Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Trang 1/4 - Mã đề: 174 C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 12. Cho các phản ứng sau : (1) MnO2 + dd HCl (đặc, t0); (2) KMnO4 + dd HCl (đặc); (3) MnO2 + NaCl (rắn) + dd H2SO4 (đặc); (4) CaOCl2 + HCl (đặc, t0); (5) K2CrO4 + HCl (loãng); (6) KClO 3 + HCl (đặc). Số phản ứng thu được Cl2 là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 13. Cho kim loại M vào dung dịch muối FeCl 3 thấy có kết tủa nâu và khí bay ra. Nhúng thanh kim lo ại X vào dung dịch FeCl3 thấy X tan ra nhưng không có sắt bám vào. M ặt khác, nhúng X vào dung d ịch CuSO 4 thấy có Cu bám vào. Sự sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim loại là A. Cu, X, Fe, M. B. Cu, Fe, X, M. C. M, X, Cu, Fe. D. X, Cu, Fe, M. Câu 14. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl 3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl 3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,32. B. 0,40. C. 0,36. D. 0,28. Câu 15. Điện phân (với điện cực trơ) 500ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x(M), sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 4,0 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Cho 36,4 gam b ột sắt vào dung d ịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 38,2 gam kim loại. Giá trị của x là A. 1,25. B. 1,65. C. 0,55 . D. 1,40. Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và propen (trong đó X chi ếm d ưới 50% th ể tích) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào nước vôi trong dư thấy tạo ra 6,6 gam kết tủa. Công thức của X là: A. C3H4. B. C2H6. C. C2H4. D. CH4. Câu 17. Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men gi ấm) thu đ ược h ỗn h ợp l ỏng X (hi ệu su ất oxi hóa đ ạt 50%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Vậy khối lượng axit thu được trong X là A. 12 gam. B. 18 gam. C. 9,2 gam. D. 6,0 gam. Câu 18. Hỗn hợp khí và hơi X gồm C 2H4, CH3CHO, CH3COOH. Trộn X với V lít H 2 (đktc), rồi cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu đ ược 0,15 mol CO 2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 0,672. Câu 19. Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe-C) bị ăn mòn đi ện hoá trong không khí ẩm, nh ận đ ịnh nào sau đây đúng? A. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá. B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá. D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử. Câu 20. Cho các phát biểu sau: (1)Trong nguyên tử kim loại, các electron lớp ngoài cùng liên kết với hạt nhân yếu nhất. (2)Liên kết kim loại được tạo thành bởi lực đẩy tĩnh đi ện c ủa các electron t ự do v ới các cation kim lo ại t ại các nút mạng. (3)Trong dãy các kim loại Al, Cu, Au thì Cu là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất. (4)So với các phi kim cùng chu kỳ, các kim loại thường có bán kính nguyên tử lớn hơn. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 21. Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H8O2. Số công thức cấu tạo của X là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 22. Thủy phân 34,2 gam saccarozơ trong môi trường axit, hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được hỗn hợp X. Cho dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Hỗn h ợp Y hòa tan v ừa h ết m gam Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. Giá trị của m là A. 15,68 gam. B. 8,82 gam. C. 7,84 gam. D. 17,64 gam. Câu 23. Cho các chất sau: (1) 2,3-đimetyl pent-2-en; (2) 1-clo-2-metyl but-2-en; (3) 1-clo-3-metyl but-2-en, (4) 3-Metyl but-2-en-1-ol; 2-Clo but-2-en. Số chất có đồng phân hình học là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 24. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và c ủa m ột đo ạn m ạch t ơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
  3. Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Trang 1/4 - Mã đề: 174 A. 113 và 152. B. 121 và 152. C. 121 và 114 D. 113 và 114. Câu 25. Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo c ần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là: A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125. Câu 26. Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3)2 và 0,2 mol H2SO4 (loãng), thấy thoát ra khí NO (đktc) và sau phản ứng thu được 6,4 gam kết tủa. ( giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3-). Giá trị của m là A. 12,0 gam. B. 11,2 gam. C. 14,0 gam. D. 16,8 gam. Câu 27. Đun nóng 0,1 mol tripeptit X (mạch hở) có cấu trúc là Ala-Gly-Glu trong dung d ịch NaOH (l ấy d ư), sau phản ứng hoàn toàn, khối lượng muối thu được là A. 37,7 gam B. 39,9 gam C. 33,3 gam D. 35,5 gam Câu 28. Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm Na và K vào 100 ml H 2SO4 0,5M và HCl 1,5M thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. A. 19,475 gam B. 18,625 gam C. 20,175 gam D. 17,975 gam Câu 29. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác d ụng v ới HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. Anilin. B. axit Glutamic. C. Alanin. D. Glixin Câu 30. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối vô cơ Y và thấy thoát ra khí Z (phân tử chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). T ỷ kh ối c ủa Z đối với H2 là: A. 30,0. B. 15,5. C. 31,0. D. 22,5. Câu 31. X và Y là hai hợp chất hữu cơ chỉ có một lo ại nhóm chức và đ ều tác d ụng Na gi ải phóng H 2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng bất kì X hoặc Y đều thu được khối lượng CO 2 gấp 1,63 lần khối lượng H2O. Khi cho 26,2 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với Cu(OH) 2 thì hết 0,1 mol Cu(OH)2. Vậy % số mol X và Y trong hỗn hợp này là A. 25,00 và 75,00 B. 47,33 và 52,67 C. 33,33 và 66,67 D. 40,00 và 60,00 Câu 32. Cho các phát biểu sau: (1) Đun nóng phenol với axit axetic (xt H2SO4 đặc) thu được phenyl axetat. (2) Đề hiđrat hóa etanol (xt H2SO4 đặc, 1700C ) thu được etilen. (3) So với ancol, nhóm -OH của phenol linh động hơn. (4) Cho phenol tác dụng với NaOH thu được muối, cho muối đó tác dụng với HCl lại thu được phenol. (5) Có thể phân biệt dung dịch m-crezol và ancol benzylic bằng nước brom. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33. Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vào V ml dung d ịch H 2SO4 0,035M, thu được 2V ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 12. D. 3. Câu 34. Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH) 2, Na2CO3, Na3PO4 , NaCl, HCl. Số chất sử dụng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 35. Cho m gam Mg vào dung dịch X chứa 0,1 mol AgNO 3 và 0,2 mol Cu(NO3)2. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 5,2 m gam kết tủa. Giá trị của m tương ứng là A. 4,8 gam. B. 3,6 gam. C. 2,4 gam. D. 3,0 gam. Câu 36. Peptit X có công thức cấu tạo sau: Ala-Gly-Glu-Lys-Ala-Gly-Lys. Thu ỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa số đipeptit là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 37. Cho các hỗn hợp chất có cùng số mol là: (1) FeCl 3 và Cu; (2) Na và Al; (3) Na2O và Al2O3, (4) Na2O và AlCl3, (5) Fe2(SO4)3 và Fe. Những hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (lấy dư) là A. (2), (3), (5). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (5). Câu 38. Este X có công thức phân tử là C5H8O2. Đun nóng 10,0 gam X trong 200 ml dung d ịch NaOH 0,3M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ ược 5,64 gam ch ất r ắn khan. V ậy tên g ọi c ủa X là A. anlyl axetat. B. metyl metacrylat. C. vinyl propionat. D. etyl acrylat.
  4. Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Trang 1/4 - Mã đề: 174 Câu 39. Cho các phản ứng hóa học sau: (1) BaCl 2 + H2SO4; (2) Ba(OH)2 + Na2SO4; (3) BaCl2 + (NH4)2SO4; (4) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4; (5) Ba(OH)2 + H2SO4; (6) Ba(NO3)2 + H2SO4. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn : Ba2+ + SO42- BaSO4 là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 40. Cặp tên nào sau đây là của cùng một chất? A. p-Metyl anilin và 3-metyl anilin B. N-Metyl propan-2-amin và isopropyl metyl amin C. N-Metyl anilin và benzyl metyl amin D. N,N-Đimetylpropan-1-amin và isopropyl đimetyl amin Câu 41. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 42. Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3 vào V lít dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra khí CO 2 và thu được dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung d ịch X thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,30 lít. B. 0,36 lít. C. 0,42 lít. D. 0,50 lít. Câu 43. Anion đơn nguyên tử X có tổng số hạt mang điện là 18. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn n- các nguyên tố hóa học là A. Ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA. B. Ô thứ 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA. C. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA D. Ô thứ 8, chu kỳ 2, nhóm VIA. Câu 44. Cho 8,0 gam hơi ancol đơn chức X qua CuO (lấy dư) nung nóng thu đ ược 11,2 gam h ỗn h ợp ch ất lỏng gồm ancol, anđehit và nước. Vậy hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol là: A. 70%. B. 75%. C. 60%. D. 80%. Câu 45. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO 3 dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí NO (sản phẩm kh ử duy nhất của NO3-, đktc). Giá trị m là A. 13,92 gam. B. 13,12 gam. C. 10,56 gam. D. 11,84 gam. Câu 46. Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionic, etyl fomat (trong đó số mol axit axetic b ằng s ố mol etyl fomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Kh ối l ượng ch ất r ắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 17,6 gam. B. 19,4 gam. C. 16,4 gam. D. 16,6 gam. Câu 47. Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2, N2 có tổng khối lượng là 32,4 gam đi qua 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và Ba(OH)2 0,4M sau các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,76. B. 19,70. C. 3,94. D. 7,88. Câu 48. Cho các chất sau: C2H2, HCOOH, HCOONa, C6H12O6 (fructozơ), CH3CHO, C2H4O2 (mạch hở, không đổi màu quỳ tím) và CH3COCH3. Số chất có phản ứng tráng bạc là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 49. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren thu đ ược 1 lo ại polime là caosu buna-S. Đem đ ốt 1 mẫu cao su này ta nhận thấy số mol O 2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO 2 sinh ra. Mặt khác khi cho 19,95 gam mẫu cao su này làm mất màu tối đa m gam brom. Giá trị của m là A. 36,00. B. 42,67. C. 39,90. D. 30,96. Câu 50. Trong một bình kín có chứa SO2 và O2 có tỷ lệ mol 1: 1 (hỗn hợp X). Thêm 1 ít xúc tác V 2O5(thể tích không đáng kể) vào bình và nung ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y. T ỷ kh ối c ủa X đ ối v ới Y là 0,8. Hi ệu suất của phản ứng SO2 với O2 là A. 75%. B. 25%. C. 80%. D. 40%. ------------------ HẾT ------------------
  5. Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Trang 1/4 - Mã đề: 174 TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013-L ẦN 2 Môn : Hóa học (Đề thi gồm 4 trang) ( Thời gian làm bài 90 phút-không kể th ời gian giao đ ề) Họ, tên thí sinh: .............................................................. . Số báo danh:.............................................................. Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207. Mã đề: 174 Câu 1. Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vào V ml dung dịch H2SO4 0,035M, thu được 2V ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 2. B. 12. C. 7. D. 3. Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và propen (trong đó X chi ếm d ưới 50% th ể tích) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào nước vôi trong dư thấy tạo ra 6,6 gam kết tủa. Công thức của X là: A. C2H4. B. C3H4. C. C2H6. D. CH4. Câu 3. Điện phân (với điện cực trơ) 500ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x(M), sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 4,0 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Cho 36,4 gam b ột sắt vào dung d ịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 38,2 gam kim loại. Giá trị của x là A. 1,40. B. 1,65. C. 0,55 . D. 1,25. Câu 4. Cho m gam Mg vào dung dịch X chứa 0,1 mol AgNO 3 và 0,2 mol Cu(NO3)2. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 5,2 m gam kết tủa. Giá trị của m tương ứng là A. 3,0 gam. B. 2,4 gam. C. 4,8 gam. D. 3,6 gam. Câu 5. Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol propylic và axit axetic tác d ụng v ới Na d ư thu đ ược 2,24 lít H 2 (đktc). Giá trị m là A. 6 gam. B. 12 gam. C. 9 gam. D. 15 gam. Câu 6. Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH) 2, Na2CO3, Na3PO4 , NaCl, HCl. Số chất sử dụng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 7. Cặp tên nào sau đây là của cùng một chất? A. p-Metyl anilin và 3-metyl anilin B. N-Metyl propan-2-amin và isopropyl metyl amin C. N-Metyl anilin và benzyl metyl amin D. N,N-Đimetylpropan-1-amin và isopropyl đimetyl amin Câu 8. X và Y là hai hợp chất hữu cơ chỉ có m ột loại nhóm ch ức và đ ều tác d ụng Na gi ải phóng H 2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng bất kì X hoặc Y đều thu được kh ối l ượng CO 2 gấp 1,63 lần khối lượng H2O. Khi cho 26,2 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với Cu(OH) 2 thì hết 0,1 mol Cu(OH) 2. Vậy % số mol X và Y trong hỗn hợp này là A. 25,00 và 75,00 B. 40,00 và 60,00 C. 47,33 và 52,67 D. 33,33 và 66,67 Câu 9. Trong một bình kín có chứa SO2 và O2 có tỷ lệ mol 1: 1 (hỗn hợp X). Thêm 1 ít xúc tác V 2O5(thể tích không đáng kể) vào bình và nung ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y. T ỷ kh ối c ủa X đ ối v ới Y là 0,8. Hi ệu suất của phản ứng SO2 với O2 là A. 40%. B. 80%. C. 25%. D. 75%. Câu 10. Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H8O2. Số công thức cấu tạo của X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 11. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren thu đ ược 1 lo ại polime là caosu buna-S. Đem đ ốt 1 mẫu cao su này ta nhận thấy số mol O 2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO 2 sinh ra. Mặt khác khi cho 19,95 gam mẫu cao su này làm mất màu tối đa m gam brom. Giá trị của m là A. 42,67. B. 30,96. C. 39,90. D. 36,00. Câu 12. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 ph ần. Ph ần 1 cho tác d ụng v ới dung d ịch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác d ụng v ới dung d ịch H 2SO4 đặc nóng dư, thu được 8,96 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 56 gam muối. Giá trị của m là
  6. Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Trang 1/4 - Mã đề: 174 A. 26,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 38,4. Câu 13. Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo c ần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là: A. 0,125. B. 0,120. C. 0,130. D. 0,135. Câu 14. Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khối lượng. Số công thức cấu tạo của amin X là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 15. Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3 vào V lít dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra khí CO 2 và thu được dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung d ịch X thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,30 lít. B. 0,50 lít. C. 0,36 lít. D. 0,42 lít. Câu 16. Cho các phát biểu sau: (1) Đun nóng phenol với axit axetic (xt H2SO4 đặc) thu được phenyl axetat. (2) Đề hiđrat hóa etanol (xt H2SO4 đặc, 1700C ) thu được etilen. (3) So với ancol, nhóm -OH của phenol linh động hơn. (4) Cho phenol tác dụng với NaOH thu được muối, cho muối đó tác dụng với HCl lại thu được phenol. (5) Có thể phân biệt dung dịch m-crezol và ancol benzylic bằng nước brom. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 17. Cho 8,0 gam hơi ancol đơn chức X qua CuO (lấy dư) nung nóng thu đ ược 11,2 gam h ỗn h ợp ch ất lỏng gồm ancol, anđehit và nước. Vậy hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol là: A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 75%. Câu 18. Cho các phản ứng sau : (1) MnO2 + dd HCl (đặc, t0); (2) KMnO4 + dd HCl (đặc); (3) MnO2 + NaCl (rắn) + dd H2SO4 (đặc); (4) CaOCl2 + HCl (đặc, t0); (5) K2CrO4 + HCl (loãng); (6) KClO 3 + HCl (đặc). Số phản ứng thu được Cl2 là: A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. t0 Câu 19. Cho phương trình phản ứng: FeS2 + Cu2S + HNO3 Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO + H2O Tổng hệ số( số nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên là A. 98. B. 49. C. 118. D. 108. Câu 20. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối vô cơ Y và thấy thoát ra khí Z (phân tử chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). T ỷ kh ối c ủa Z đối với H2 là: A. 30,0. B. 22,5. C. 15,5. D. 31,0. Câu 21. Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2, N2 có tổng khối lượng là 32,4 gam đi qua 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và Ba(OH)2 0,4M sau các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,94. B. 15,76. C. 7,88. D. 19,70. Câu 22. Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 23. Anion đơn nguyên tử Xn- có tổng số hạt mang điện là 18. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA B. Ô thứ 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA. C. Ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA. D. Ô thứ 8, chu kỳ 2, nhóm VIA. Câu 24. Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít H 2 (đktc). Thêm 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng là A. 19,5 gam. B. 7,8 gam. C. 15,6 gam. D. 23,4 gam. Câu 25. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
  7. Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Trang 1/4 - Mã đề: 174 Câu 26. Hỗn hợp khí và hơi X gồm C 2H4, CH3CHO, CH3COOH. Trộn X với V lít H 2 (đktc), rồi cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu đ ược 0,15 mol CO 2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 1,12. B. 0,672. C. 2,24. D. 4,48. Câu 27. Peptit X có công thức cấu tạo sau: Ala-Gly-Glu-Lys-Ala-Gly-Lys. Thu ỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa số đipeptit là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 28. Cho các phát biểu sau: (1)Trong nguyên tử kim loại, các electron lớp ngoài cùng liên kết với hạt nhân yếu nhất. (2)Liên kết kim loại được tạo thành bởi lực đẩy tĩnh đi ện c ủa các electron t ự do v ới các cation kim lo ại t ại các nút mạng. (3)Trong dãy các kim loại Al, Cu, Au thì Cu là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất. (4)So với các phi kim cùng chu kỳ, các kim loại thường có bán kính nguyên tử lớn hơn. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 29. Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3)2 và 0,2 mol H2SO4 (loãng), thấy thoát ra khí NO (đktc) và sau phản ứng thu được 6,4 gam kết tủa. ( giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3-). Giá trị của m là A. 11,2 gam. B. 16,8 gam. C. 14,0 gam. D. 12,0 gam. Câu 30. Cho các chất sau: C2H2, HCOOH, HCOONa, C6H12O6 (fructozơ), CH3CHO, C2H4O2 (mạch hở, không đổi màu quỳ tím) và CH3COCH3. Số chất có phản ứng tráng bạc là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 31. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và c ủa m ột đo ạn m ạch t ơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 114. B. 121 và 152. C. 121 và 114 D. 113 và 152. Câu 32. Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men gi ấm) thu đ ược h ỗn h ợp l ỏng X (hi ệu su ất oxi hóa đ ạt 50%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Vậy khối lượng axit thu được trong X là A. 9,2 gam. B. 12 gam. C. 18 gam. D. 6,0 gam. Câu 33. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO 3 dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí NO (sản phẩm kh ử duy nhất của NO3-, đktc). Giá trị m là A. 11,84 gam. B. 13,92 gam. C. 13,12 gam. D. 10,56 gam. Câu 34. Cho các phản ứng hóa học sau: (1) BaCl 2 + H2SO4; (2) Ba(OH)2 + Na2SO4; (3) BaCl2 + (NH4)2SO4; (4) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4; (5) Ba(OH)2 + H2SO4; (6) Ba(NO3)2 + H2SO4. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn : Ba2+ + SO42- BaSO4 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 35. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom. (3) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ và tinh bột trong môi trường axit đều thu được glucozơ. (4) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t0 thu được sobitol. (5) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cả ở dạng mạch hở và mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 36. Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X vào dung d ịch chứa 0,10 mol KOH. Cô c ạn dung d ịch sau phản ứng thu được 11,0 gam chất rắn khan. Công thức của X là A. CH2=CH-COOH. B. CH3-COOH. C. CH3-CH2-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOH. Câu 37. Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionic, etyl fomat (trong đó số mol axit axetic b ằng s ố mol etyl fomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Kh ối l ượng ch ất r ắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 19,4 gam. B. 17,6 gam. C. 16,6 gam. D. 16,4 gam. Câu 38. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác d ụng v ới HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
  8. Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Trang 1/4 - Mã đề: 174 A. Anilin. B. axit Glutamic. C. Alanin. D. Glixin Câu 39. Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4). Các ch ất trên đ ược x ếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là A. 2 < 3 < 1
  9. Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Trang 1/4 - Mã đề: 174 TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013-L ẦN 2 Môn : Hóa học (Đề thi gồm 4 trang) ( Thời gian làm bài 90 phút-không kể th ời gian giao đ ề) Họ, tên thí sinh: .............................................................. . Số báo danh:.............................................................. Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207. Mã đề: 208 Câu 1. Cho các phản ứng sau : (1) MnO2 + dd HCl (đặc, t0); (2) KMnO4 + dd HCl (đặc); (3) MnO2 + NaCl (rắn) + dd H2SO4 (đặc); (4) CaOCl2 + HCl (đặc, t0); (5) K2CrO4 + HCl (loãng); (6) KClO 3 + HCl (đặc). Số phản ứng thu được Cl2 là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 2. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren thu được 1 loại polime là caosu buna-S. Đem đốt 1 mẫu cao su này ta nhận thấy số mol O 2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO 2 sinh ra. Mặt khác khi cho 19,95 gam mẫu cao su này làm mất màu tối đa m gam brom. Giá trị của m là A. 30,96. B. 42,67. C. 39,90. D. 36,00. Câu 3. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl 3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl 3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,36. B. 0,32. C. 0,28. D. 0,40. Câu 4. X và Y là hai hợp chất hữu cơ chỉ có m ột loại nhóm ch ức và đ ều tác d ụng Na gi ải phóng H 2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng bất kì X hoặc Y đều thu được kh ối l ượng CO 2 gấp 1,63 lần khối lượng H2O. Khi cho 26,2 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với Cu(OH) 2 thì hết 0,1 mol Cu(OH) 2. Vậy % số mol X và Y trong hỗn hợp này là A. 40,00 và 60,00 B. 47,33 và 52,67 C. 33,33 và 66,67 D. 25,00 và 75,00 Câu 5. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn h ợp X thành 2 ph ần. Ph ần 1 cho tác d ụng v ới dung d ịch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác d ụng v ới dung d ịch H 2SO4 đặc nóng dư, thu được 8,96 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 56 gam muối. Giá trị của m là A. 26,4. B. 38,4. C. 21,6. D. 43,2. Câu 6. Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X vào dung dịch chứa 0,10 mol KOH. Cô c ạn dung d ịch sau phản ứng thu được 11,0 gam chất rắn khan. Công thức của X là A. CH3-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOH. C. CH3-CH2-COOH. D. CH2=CH-COOH. Câu 7. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của m ột đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 114. B. 121 và 152. C. 121 và 114 D. 113 và 152. Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và propen (trong đó X chi ếm d ưới 50% th ể tích) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào nước vôi trong dư thấy tạo ra 6,6 gam kết tủa. Công thức của X là: A. CH4. B. C2H6. C. C2H4. D. C3H4. Câu 9. Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe-C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng? A. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử. C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá. D. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá. Câu 10. Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít H 2 (đktc). Thêm 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng là A. 7,8 gam. B. 15,6 gam. C. 23,4 gam. D. 19,5 gam.
  10. Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Trang 1/4 - Mã đề: 174 Câu 11. Cho các hỗn hợp chất có cùng số mol là: (1) FeCl 3 và Cu; (2) Na và Al; (3) Na2O và Al2O3, (4) Na2O và AlCl3, (5) Fe2(SO4)3 và Fe. Những hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (lấy dư) là A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (5). Câu 12. Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3 vào V lít dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra khí CO 2 và thu được dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung d ịch X thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,36 lít. B. 0,50 lít. C. 0,42 lít. D. 0,30 lít. Câu 13. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác d ụng v ới HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit Glutamic. B. Anilin. C. Alanin. D. Glixin Câu 14. Cho các chất sau: C2H2, HCOOH, HCOONa, C6H12O6 (fructozơ), CH3CHO, C2H4O2 (mạch hở, không đổi màu quỳ tím) và CH3COCH3. Số chất có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 15. Thủy phân 34,2 gam saccarozơ trong môi trường axit, hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được hỗn hợp X. Cho dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Hỗn h ợp Y hòa tan v ừa h ết m gam Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. Giá trị của m là A. 7,84 gam. B. 15,68 gam. C. 8,82 gam. D. 17,64 gam. Câu 16. Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2, N2 có tổng khối lượng là 32,4 gam đi qua 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và Ba(OH)2 0,4M sau các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,76. B. 19,70. C. 3,94. D. 7,88. Câu 17. Cho 8,0 gam hơi ancol đơn chức X qua CuO (lấy dư) nung nóng thu đ ược 11,2 gam h ỗn h ợp ch ất lỏng gồm ancol, anđehit và nước. Vậy hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol là: A. 75%. B. 70%. C. 80%. D. 60%. Câu 18. Cho các chất sau: (1) 2,3-đimetyl pent-2-en; (2) 1-clo-2-metyl but-2-en; (3) 1-clo-3-metyl but-2-en, (4) 3-Metyl but-2-en-1-ol; 2-Clo but-2-en. Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 19. Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men gi ấm) thu đ ược h ỗn h ợp l ỏng X (hi ệu su ất oxi hóa đ ạt 50%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Vậy khối lượng axit thu được trong X là A. 6,0 gam. B. 9,2 gam. C. 12 gam. D. 18 gam. Câu 20. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 21. Đun nóng 0,1 mol tripeptit X (mạch hở) có cấu trúc là Ala-Gly-Glu trong dung d ịch NaOH (l ấy d ư), sau phản ứng hoàn toàn, khối lượng muối thu được là A. 37,7 gam B. 35,5 gam C. 33,3 gam D. 39,9 gam Câu 22. Cặp tên nào sau đây là của cùng một chất? A. N-Metyl propan-2-amin và isopropyl metyl amin B. N,N-Đimetylpropan-1-amin và isopropyl đimetyl amin C. N-Metyl anilin và benzyl metyl amin D. p-Metyl anilin và 3-metyl anilin Câu 23. Cho cân bằng : N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 24. Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo c ần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là: A. 0,130. B. 0,125. C. 0,120. D. 0,135. Câu 25. Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4). Các ch ất trên đ ược x ếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là A. 2 < 3 < 1
  11. Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Trang 1/4 - Mã đề: 174 Câu 26. Hỗn hợp khí và hơi X gồm C 2H4, CH3CHO, CH3COOH. Trộn X với V lít H 2 (đktc), rồi cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu đ ược 0,15 mol CO 2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 0,672. D. 4,48. Câu 27. Peptit X có công thức cấu tạo sau: Ala-Gly-Glu-Lys-Ala-Gly-Lys. Thu ỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa số đipeptit là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 28. Cho các phát biểu sau: (1) Đun nóng phenol với axit axetic (xt H2SO4 đặc) thu được phenyl axetat. (2) Đề hiđrat hóa etanol (xt H2SO4 đặc, 1700C ) thu được etilen. (3) So với ancol, nhóm -OH của phenol linh động hơn. (4) Cho phenol tác dụng với NaOH thu được muối, cho muối đó tác dụng với HCl lại thu được phenol. (5) Có thể phân biệt dung dịch m-crezol và ancol benzylic bằng nước brom. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 29. Anion đơn nguyên tử Xn- có tổng số hạt mang điện là 18. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. Ô thứ 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA. B. Ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA. C. Ô thứ 8, chu kỳ 2, nhóm VIA. D. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA Câu 30. Trong một bình kín có chứa SO2 và O2 có tỷ lệ mol 1: 1 (hỗn hợp X). Thêm 1 ít xúc tác V 2O5(thể tích không đáng kể) vào bình và nung ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y. T ỷ kh ối c ủa X đ ối v ới Y là 0,8. Hi ệu suất của phản ứng SO2 với O2 là A. 25%. B. 40%. C. 75%. D. 80%. Câu 31. Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm Na và K vào 100 ml H 2SO4 0,5M và HCl 1,5M thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. A. 17,975 gam B. 18,625 gam C. 20,175 gam D. 19,475 gam Câu 32. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối vô cơ Y và thấy thoát ra khí Z (phân tử chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). T ỷ kh ối c ủa Z đối với H2 là: A. 30,0. B. 31,0. C. 15,5. D. 22,5. Câu 33. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom. (3) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ và tinh bột trong môi trường axit đều thu được glucozơ. (4) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t0 thu được sobitol. (5) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cả ở dạng mạch hở và mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 34. Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khối lượng. Số công thức cấu tạo của amin X là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO 3 dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí NO (sản phẩm kh ử duy nhất của NO3-, đktc). Giá trị m là A. 13,92 gam. B. 11,84 gam. C. 10,56 gam. D. 13,12 gam. Câu 36. Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vào V ml dung d ịch H 2SO4 0,035M, thu được 2V ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 12. B. 7. C. 2. D. 3. Câu 37. Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH) 2, Na2CO3, Na3PO4 , NaCl, HCl. Số chất sử dụng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
  12. Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Trang 1/4 - Mã đề: 174 Câu 38. Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionic, etyl fomat (trong đó số mol axit axetic b ằng s ố mol etyl fomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Kh ối l ượng ch ất r ắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 17,6 gam. B. 16,6 gam. C. 16,4 gam. D. 19,4 gam. Câu 39. Điện phân (với điện cực trơ) 500ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x(M), sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 4,0 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Cho 36,4 gam b ột sắt vào dung d ịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 38,2 gam kim loại. Giá trị của x là A. 1,25. B. 0,55 . C. 1,40. D. 1,65. Câu 40. Cho m gam Mg vào dung dịch X chứa 0,1 mol AgNO 3 và 0,2 mol Cu(NO3)2. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 5,2 m gam kết tủa. Giá trị của m tương ứng là A. 3,6 gam. B. 2,4 gam. C. 4,8 gam. D. 3,0 gam. Câu 41. Cho các phản ứng hóa học sau: (1) BaCl 2 + H2SO4; (2) Ba(OH)2 + Na2SO4; (3) BaCl2 + (NH4)2SO4; (4) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4; (5) Ba(OH)2 + H2SO4; (6) Ba(NO3)2 + H2SO4. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn : Ba2+ + SO42- BaSO4 là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 42. Dung dịch axit acrylic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy : A. dd AgNO3/NH3, N2, NaOH, HBr. B. NaOH, NaCl, Ca, HBr, dd Br2. C. dd Br2, Cu, HBr, NaOH, NaHCO3. D. dd Br2, HBr, NaOH, CaCO3 . Câu 43. Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3)2 và 0,2 mol H2SO4 (loãng), thấy thoát ra khí NO (đktc) và sau phản ứng thu được 6,4 gam kết tủa. ( giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3-). Giá trị của m là A. 14,0 gam. B. 16,8 gam. C. 11,2 gam. D. 12,0 gam. t0 Câu 44. Cho phương trình phản ứng: FeS2 + Cu2S + HNO3 Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO + H2O Tổng hệ số( số nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên là A. 98. B. 108. C. 118. D. 49. Câu 45. Este X có công thức phân tử là C5H8O2. Đun nóng 10,0 gam X trong 200 ml dung d ịch NaOH 0,3M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ ược 5,64 gam ch ất r ắn khan. V ậy tên g ọi c ủa X là A. etyl acrylat. B. metyl metacrylat. C. anlyl axetat. D. vinyl propionat. Câu 46. Cho kim loại M vào dung dịch muối FeCl 3 thấy có kết tủa nâu và khí bay ra. Nhúng thanh kim lo ại X vào dung dịch FeCl3 thấy X tan ra nhưng không có sắt bám vào. M ặt khác, nhúng X vào dung d ịch CuSO 4 thấy có Cu bám vào. Sự sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim loại là A. Cu, Fe, X, M. B. X, Cu, Fe, M. C. M, X, Cu, Fe. D. Cu, X, Fe, M. Câu 47. Cho các phát biểu sau: (1)Trong nguyên tử kim loại, các electron lớp ngoài cùng liên kết với hạt nhân yếu nhất. (2)Liên kết kim loại được tạo thành bởi lực đẩy tĩnh đi ện c ủa các electron t ự do v ới các cation kim lo ại t ại các nút mạng. (3)Trong dãy các kim loại Al, Cu, Au thì Cu là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất. (4)So với các phi kim cùng chu kỳ, các kim loại thường có bán kính nguyên tử lớn hơn. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 48. Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 49. Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H8O2. Số công thức cấu tạo của X là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 50. Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol propylic và axit axetic tác d ụng v ới Na d ư thu đ ược 2,24 lít H 2 (đktc). Giá trị m là A. 6 gam. B. 12 gam. C. 15 gam. D. 9 gam. ------------------ HẾT ------------------
  13. Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Trang 1/4 - Mã đề: 174 TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013-L ẦN 2 Môn : Hóa học (Đề thi gồm 4 trang) ( Thời gian làm bài 90 phút-không kể th ời gian giao đ ề) Họ, tên thí sinh: .............................................................. . Số báo danh:.............................................................. Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207. Mã đề: 242 Câu 1. Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H8O2. Số công thức cấu tạo của X là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 2. Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X vào dung dịch chứa 0,10 mol KOH. Cô c ạn dung d ịch sau phản ứng thu được 11,0 gam chất rắn khan. Công thức của X là A. CH2=CH-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOH. C. CH3-COOH. D. CH3-CH2- COOH. Câu 3. Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,2 mol Na 2CO3 và 0,3 mol NaHCO 3 vào V lít dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra khí CO 2 và thu được dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung d ịch X thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,36 lít. B. 0,42 lít. C. 0,50 lít. D. 0,30 lít. Câu 4. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren thu được 1 loại polime là caosu buna-S. Đem đốt 1 mẫu cao su này ta nhận thấy số mol O 2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO 2 sinh ra. Mặt khác khi cho 19,95 gam mẫu cao su này làm mất màu tối đa m gam brom. Giá trị của m là A. 30,96. B. 42,67. C. 39,90. D. 36,00. Câu 5. Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol propylic và axit axetic tác d ụng v ới Na d ư thu đ ược 2,24 lít H 2 (đktc). Giá trị m là A. 9 gam. B. 12 gam. C. 15 gam. D. 6 gam. Câu 6. Peptit X có công thức cấu tạo sau: Ala-Gly-Glu-Lys-Ala-Gly-Lys. Thu ỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa số đipeptit là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom. (3) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ và tinh bột trong môi trường axit đều thu được glucozơ. (4) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t0 thu được sobitol. (5) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cả ở dạng mạch hở và mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 8. Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men gi ấm) thu đ ược h ỗn h ợp l ỏng X (hi ệu su ất oxi hóa đ ạt 50%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Vậy khối lượng axit thu được trong X là A. 9,2 gam. B. 18 gam. C. 12 gam. D. 6,0 gam. Câu 9. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl 3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl 3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,32. B. 0,36. C. 0,28. D. 0,40. Câu 10. Cho kim loại M vào dung dịch muối FeCl 3 thấy có kết tủa nâu và khí bay ra. Nhúng thanh kim lo ại X vào dung dịch FeCl3 thấy X tan ra nhưng không có sắt bám vào. M ặt khác, nhúng X vào dung d ịch CuSO 4 thấy có Cu bám vào. Sự sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim loại là A. Cu, X, Fe, M. B. M, X, Cu, Fe. C. X, Cu, Fe, M. D. Cu, Fe, X, M. Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và propen (trong đó X chi ếm d ưới 50% th ể tích) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào nước vôi trong dư thấy tạo ra 6,6 gam kết tủa. Công thức của X là:
  14. Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Trang 1/4 - Mã đề: 174 A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C3H4. Câu 12. Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vào V ml dung d ịch H 2SO4 0,035M, thu được 2V ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 12. D. 3. Câu 13. Trong một bình kín có chứa SO2 và O2 có tỷ lệ mol 1: 1 (hỗn hợp X). Thêm 1 ít xúc tác V 2O5(thể tích không đáng kể) vào bình và nung ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y. T ỷ kh ối c ủa X đ ối v ới Y là 0,8. Hi ệu suất của phản ứng SO2 với O2 là A. 40%. B. 25%. C. 80%. D. 75%. Câu 14. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO 3 dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí NO (sản phẩm kh ử duy nhất của NO3-, đktc). Giá trị m là A. 13,92 gam. B. 13,12 gam. C. 11,84 gam. D. 10,56 gam. Câu 15. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 ph ần. Ph ần 1 cho tác d ụng v ới dung d ịch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác d ụng v ới dung d ịch H 2SO4 đặc nóng dư, thu được 8,96 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 56 gam muối. Giá trị của m là A. 26,4. B. 43,2. C. 38,4. D. 21,6. Câu 16. Cho các chất sau: (1) 2,3-đimetyl pent-2-en; (2) 1-clo-2-metyl but-2-en; (3) 1-clo-3-metyl but-2-en, (4) 3-Metyl but-2-en-1-ol; 2-Clo but-2-en. Số chất có đồng phân hình học là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 17. Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2, N2 có tổng khối lượng là 32,4 gam đi qua 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và Ba(OH)2 0,4M sau các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,76. B. 3,94. C. 7,88. D. 19,70. Câu 18. Cho 8,0 gam hơi ancol đơn chức X qua CuO (lấy dư) nung nóng thu đ ược 11,2 gam h ỗn h ợp ch ất lỏng gồm ancol, anđehit và nước. Vậy hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol là: A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 60%. Câu 19. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và c ủa m ột đo ạn m ạch t ơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 121 và 114 B. 113 và 152. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Câu 20. Cho các chất sau: C2H2, HCOOH, HCOONa, C6H12O6 (fructozơ), CH3CHO, C2H4O2 (mạch hở, không đổi màu quỳ tím) và CH3COCH3. Số chất có phản ứng tráng bạc là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 21. Anion đơn nguyên tử X có tổng số hạt mang điện là 18. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn n- các nguyên tố hóa học là A. Ô thứ 8, chu kỳ 2, nhóm VIA. B. Ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA. C. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA D. Ô thứ 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA. Câu 22. Đun nóng 0,1 mol tripeptit X (mạch hở) có cấu trúc là Ala-Gly-Glu trong dung d ịch NaOH (l ấy d ư), sau phản ứng hoàn toàn, khối lượng muối thu được là A. 39,9 gam B. 33,3 gam C. 35,5 gam D. 37,7 gam Câu 23. Hỗn hợp khí và hơi X gồm C 2H4, CH3CHO, CH3COOH. Trộn X với V lít H 2 (đktc), rồi cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu đ ược 0,15 mol CO 2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 4,48. B. 0,672. C. 1,12. D. 2,24. Câu 24. Cho các phát biểu sau: (1)Trong nguyên tử kim loại, các electron lớp ngoài cùng liên kết với hạt nhân yếu nhất. (2)Liên kết kim loại được tạo thành bởi lực đẩy tĩnh đi ện c ủa các electron t ự do v ới các cation kim lo ại t ại các nút mạng. (3)Trong dãy các kim loại Al, Cu, Au thì Cu là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất. (4)So với các phi kim cùng chu kỳ, các kim loại thường có bán kính nguyên tử lớn hơn. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 25. Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4). Các ch ất trên đ ược x ếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là
  15. Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Trang 1/4 - Mã đề: 174 A. 2 < 3 < 1
  16. Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Trang 1/4 - Mã đề: 174 C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 40. Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít H 2 (đktc). Thêm 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng là A. 19,5 gam. B. 23,4 gam. C. 7,8 gam. D. 15,6 gam. Câu 41. Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khối lượng. Số công thức cấu tạo của amin X là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 42. Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe-C) bị ăn mòn đi ện hoá trong không khí ẩm, nh ận đ ịnh nào sau đây đúng? A. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá. B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử. C. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá D. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá. Câu 43. Cho m gam Mg vào dung dịch X chứa 0,1 mol AgNO 3 và 0,2 mol Cu(NO3)2. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 5,2 m gam kết tủa. Giá trị của m tương ứng là A. 2,4 gam. B. 3,6 gam. C. 3,0 gam. D. 4,8 gam. Câu 44. Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionic, etyl fomat (trong đó số mol axit axetic b ằng s ố mol etyl fomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Kh ối l ượng ch ất r ắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 16,4 gam. B. 17,6 gam. C. 19,4 gam. D. 16,6 gam. Câu 45. X và Y là hai hợp chất hữu cơ chỉ có một lo ại nhóm chức và đ ều tác d ụng Na gi ải phóng H 2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng bất kì X hoặc Y đều thu được khối lượng CO 2 gấp 1,63 lần khối lượng H2O. Khi cho 26,2 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với Cu(OH) 2 thì hết 0,1 mol Cu(OH)2. Vậy % số mol X và Y trong hỗn hợp này là A. 40,00 và 60,00 B. 47,33 và 52,67 C. 25,00 và 75,00 D. 33,33 và 66,67 Câu 46. Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm Na và K vào 100 ml H 2SO4 0,5M và HCl 1,5M thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. A. 19,475 gam B. 18,625 gam C. 20,175 gam D. 17,975 gam Câu 47. Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH) 2, Na2CO3, Na3PO4 , NaCl, HCl. Số chất sử dụng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 48. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 49. Điện phân (với điện cực trơ) 500ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x(M), sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 4,0 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Cho 36,4 gam b ột sắt vào dung d ịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 38,2 gam kim loại. Giá trị của x là A. 1,25. B. 0,55 . C. 1,65. D. 1,40. Câu 50. Cho các phát biểu sau: (1) Đun nóng phenol với axit axetic (xt H2SO4 đặc) thu được phenyl axetat. (2) Đề hiđrat hóa etanol (xt H2SO4 đặc, 1700C ) thu được etilen. (3) So với ancol, nhóm -OH của phenol linh động hơn. (4) Cho phenol tác dụng với NaOH thu được muối, cho muối đó tác dụng với HCl lại thu được phenol. (5) Có thể phân biệt dung dịch m-crezol và ancol benzylic bằng nước brom. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 ------------------ HẾT ------------------
  17. Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Trang 1/4 - Mã đề: 174 TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐÁP ÁN THI TH Ử TUYỂN SINH ĐẠI H ỌC NĂM 2013-L ẦN 2 Môn : Hóa học Đáp án mã đề: 140 01. B; 02. A; 03. C; 04. C; 05. B; 06. D; 07. C; 08. C; 09. D; 10. B; 11. B; 12. B; 13. A; 14. A; 15. A; 16. D; 17. D; 18. A; 19. B; 20. A; 21. B; 22. B; 23. C; 24. B; 25. D; 26. C; 27. B; 28. A; 29. C; 30. B; 31. D; 32. C; 33. B; 34. B; 35. D; 36. C; 37. A; 38. D; 39. A; 40. C; 41. A; 42. C; 43. D; 44. D; 45. D; 46. D; 47. C; 48. A; 49. A; 50. C; Đáp án mã đề: 174 01. A; 02. D; 03. D; 04. A; 05. B; 06. B; 07. C; 08. B; 09. B; 10. D; 11. D; 12. A; 13. A; 14. D; 15. D; 16. B; 17. C; 18. A; 19. B; 20. C; 21. A; 22. B; 23. D; 24. C; 25. C; 26. A; 27. C; 28. A; 29. C; 30. C; 31. B; 32. D; 33. A; 34. A; 35. A; 36. A; 37. C; 38. C; 39. D; 40. B; 41. C; 42. D; 43. D; 44. B; 45. B; 46. D; 47. B; 48. C; 49. B; 50. C; Đáp án mã đề: 208 01. A; 02. D; 03. B; 04. A; 05. A; 06. D; 07. B; 08. A; 09. A; 10. B; 11. D; 12. C; 13. C; 14. C; 15. C; 16. C; 17. C; 18. A; 19. A; 20. D; 21. D; 22. C; 23. D; 24. B; 25. B; 26. B; 27. C; 28. B; 29. C; 30. D; 31. D; 32. C; 33. A; 34. C; 35. B; 36. C; 37. B; 38. B; 39. A; 40. D; 41. C; 42. D; 43. A; 44. D; 45. A; 46. D; 47. A; 48. B; 49. B; 50. B; Đáp án mã đề: 242 01. B; 02. A; 03. B; 04. D; 05. B; 06. D; 07. A; 08. D; 09. A; 10. A; 11. C; 12. B; 13. C; 14. C; 15. A; 16. C; 17. B; 18. C; 19. C; 20. C; 21. A; 22. A; 23. C; 24. D; 25. B; 26. D; 27. B; 28. A; 29. B; 30. B; 31. D; 32. C; 33. B; 34. D; 35. D; 36. A; 37. B; 38. B; 39. C; 40. D; 41. D; 42. C; 43. C; 44. D; 45. A; 46. A; 47. B; 48. D; 49. A; 50. C;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0