intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Bồ Đề

Chia sẻ: Tiết Chí Khiêm | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

82
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Bồ Đề được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Bồ Đề

  1. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10  TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn thi: TOÁN NĂM HỌC 2020 – 2021 (Thời gian: 120 phút) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:  ­ Biết tính giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức, tìm giá trị nguyên thỏa mãn  bất phương trình. ­ Biết giải bài toán chuyển động đều trong thực tế. ­ Biết tính diện tích xung quanh của hình trụ. ­ Biết giải hệ phương trình. ­ Biết vận dụng định lí Viet vào giải bài toán về  vị  trí tương đối giữa đường  thẳng và Parabol. ­ Biết chứng minh tứ giác nội tiếp, chứng minh đẳng thức hình học. ­ Biết vận dụng định lí Cosi vào tìm cực trị của biểu thức. 2. Kỹ năng: Tính toán, lập luận, trình bày bài. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực và tự giác. 4. Năng lực: Làm việc độc lập
  2. III. MA TRẬN ĐỀ THI                           Các mức  độ                                 đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng         Chủ đề Biết   tính   giá   trị  Biết   chứng  minh  của biểu thức đẳng thức và biết  1. Biểu thức chứa  tìm giá trị  nguyên  căn thức bậc hai của   x   thỏa   mãn  bất đẳng thức ­ Số câu 1 2 3 ­ Số điểm 0,5 1,5 2 2. Giải bài toán  Biết giải bài toán  bằng cách lập pt  chuyển động đều hoặc hệ pt ­ Số câu 1 1 ­ Số điểm 2 2 Biết   tính   diện  3. Hình học không  tích   xung   quanh  gian  của hình trụ ­ Số câu 1 1 ­ Số điểm 0,5 0,5 4. Hệ phương  Biết giải hệ PT trình ­ Số câu 1 1 ­ Số điểm 1 1 Biết   tìm   điều  Biết   tìm   điều  kiện của tham số  kiện   của   tham  để   đường   thẳng  số   để   đường  cắt   Parabol   tại  thẳng   cắt  5. Định lí Vi ét hai   điểm   phân  Parabol   tại   hai  biệt điểm cùng nằm  về  bên trái trục  tung ­ Số câu 1 1 2 ­ Số điểm 0,5 0,5 1 Biết   vẽ   hình   và  Biết   chứng  minh  chứng   minh   tứ  góc bằng nhau và  6. Hình học phẳng giác nội tiếp biết   chứng   minh  đẳng   thức   hình  học ­ Số câu 1 2 3 ­ Số điểm 1 2 3 Biết tìm cực trị  7. Cực trị của biểu thức ­ Số câu 1 1 ­ Số điểm 0,5 0.5
  3. Tổng số câu 2 6 2 2 12 Tổng số điểm 1 6 2 1 10 Tỉ lệ % 10% 60% 20% 10% 100%
  4. PHÒNG GD& ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn thi: TOÁN Năm học 2020­2021 Thời gian làm bài: 120 phút Ngày thi: .............. Bài I (2 điểm) x +3 3 4 1 Cho hai biểu thức  A =  và  B = − + , với  x 0;x 4 x−4 x −2 4−x x +2 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16. 4 2) Chứng minh  B = x −2 3) Biết C = B : A, tìm các giá trị nguyên của x sao cho  C − 3 x 0 Bài II (2,5 điểm) 1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Quãng đường Thanh Hóa – Hà Nội dài 150km. Một ôtô từ Hà Nội vào Thanh Hóa,   nghỉ lại Thanh Hóa 3 giờ 15 phút, rồi trở về Hà Nội, hết tất cả 10 giờ. Tính vận tốc  của ôtô lúc về, biết rằng vận tốc lúc đi lớn hơn vận tốc lúc về là 10km/h. 2)  Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 6cm, chiều cao 9cm. Hãy tính diện   tích xung quanh của hình trụ. Bài III (2 điểm ) 1 3 + 2 y −1 = 5 x 1) Giải hệ phương trình sau  1 2 − y −1 =1 x 2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = mx + m + 1 và parabol   (P): y = x2  a) Tìm các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt b)  Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt cùng nằm   về bên trái trục tung. Bài IV (3 điểm)       Cho đường tròn tâm O, điểm A nằm ngoài đường tròn. Qua A kẻ hai tiếp tuyến  AB, AC với đưởng tròn (B, C là tiếp điểm) a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp. b)  Tia AO cắt đường tròn tại hai điểm J và K (J nằm giữa A và K) và cắt BC   tại H. Một tia Ax nằm giữa hai tia AB và AO cắt đường tròn tại hai điểm D và E (D   nằm giữa A và E). Chứng minh  �AHD = �AEO c)  Tia Ax cắt BJ, BC, BK thứ tự tại F, G, I. Chứng minh FG.IA = FA.GI Bài V (0,5 điểm)  Cho   bốn   số   dương   a,   b,   c,   d.   Tìm   giá   trị   nhỏ   nhất   của   biểu   thức:   �a b c d � �b c d a � 2 A =� + + + � � + + + �+ a + b + c + d − ab − bc − cd − da + 2004 2 2 2 �b c d a � �a b c d �
  5. ............................................. Hết .................................................... Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm PHÒNG GD& ĐT LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Năm học 2020­2021 Ý Điể Bài Nội dung m 16 + 3 0,25 Thay x = 16 (TMĐKXĐ) vào biểu thức  A = 1 16 − 4 Tính được A = 7/12 0,25 3 4 1 B= − + x −2 4−x x +2 = 3( x +2 ) + 4 + x −2 ( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) 0,25 3 x + 6+ 4+ x − 2 0,25 = 2 ( x −2 )( x +2 ) Bài I = 4 ( x +2 ) (2 điểm) ( x −2 )( x +2 ) 0,25 4 = x −2 0,25 4 x +3 4 x +8 C= B: A = : = 0,25 x −2 x−4 x +3 4 x +8 −3x − 5 x + 8 C −�� 3 x −�۳ 0 3 x 0 0 3 x +3 x +3 ( 1− x 3 x + 8 ۳�−�� )(0 1 x 0 0 x 1 ) 0,25 x +3 Do x là số nguyên và kết hợp ĐKXĐ ta có  x { 0;1} Bài II 1 Đổi 3h15 = 13/4h (2,5  Gọi vận tốc lúc về của ôtô là x(km/h) (x > 0) 0,25 điểm) Vận tốc của ôtô lúc đi là x + 10 (km/h) 0,25 Thời gian ôtô đi từ HN­TH là 150/x+10(h) Thời gian ôtô đi từ TH­HN là 150/x(h) 0,25 Do tổng thời gian đi, về, nghỉ là 10h nên ta có pt: 150 150 13 0,25 + + = 10 x + 10 x 4
  6. Giải phương trình: Quy đồng và khử mẫu đúng 0,25 Đưa được về phương trình:  9x 2 − 310x − 2000 = 0 0,25 Tìm được x1 = ­50/9(loại), x2 = 40(TM) 0,25 Vậy vận tốc lúc về của ôtô là 40(km/h) 0,25 Diện tích xung quanh của hình trụ là:  2 Sxq 2.3,14.6.9 0,25 Sxq 339,12cm 2 0,25 Bài III ĐKX Đ : x > 0,y 1 (2 điểm) � � � 1 1 1 3 � + 2 y −1 = 5 3 � + 2 y −1 = 5 7 � =7 � x � x � x � �� �� � 1 � 1 1 0,25 2 � − y −1 =1 �4 − 2 y −1 = 2 � �4 − 2 y −1 = 2 � x � x � x 1 =1 x 0,25 1 y −1 =1 1 =1 x y −1= 1 x = 1( tm) 0,25 y = 2( tm) Kết luận nghiệm 0,25 (d): y = mx + m + 1 (1) (P): y = x2 (2) Từ (1)(2) ta có PTHĐGĐ x2 = mx + m + 1 x2 – mx – m – 1 = 0 (3) 0,25 ( ) 2 2a ∆ = m + 2 (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ  x1,x 2  pt (3) có hai nghiệm phân biệt  x1,x 2   ∆ = ( m + 2) > 0 ۹ m −2 2 0,25 2 Do phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt  x1,x 2 khi  m −2 b x1 + x 2 = m Theo định lí Vi ét ta có:  x1.x 2 = −m − 1 Nên (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt cùng nằm về  bên trái trục  tung 0,25  phương trình ba có hai nghiệm  1 x < 0,x 2 < 0
  7. x + x2 < 0 m< 0 � �1 �� x1.x 2 > 0 −m − 1 > 0 0,25 m< 0 � � m < −1 m < −1 Kết hợp với đk  m 2  ta có  m < −1 và  m −2 0,25 B E D G I F A J H O K C Bài IV Chứng minh được  �ABO = �ACO = 900 0,25 (3 điểm) 1 Chứng minh được  �ABO + �ACO = 1800 0,25 Kết luận ABOC là TGNT 0,25 Chứng minh được AD.AE = AH.AO (=AB2) 0,25  AD/AH = AO/AE 0,25 2 Chứng minh được hai tam giác ADH và AOE đồng dạng  0,25 Suy ra  �AHD = �AEO   0,25 Chứng minh được BG/BA = FG/FA (tc phân giác trong  ∆ABG ) 0,25 Chứng minh được BG/BA = GI/IA (tc phân giác ngoài ∆ABG  ) 0,25 3  FG/FA = GI/IA 0,25  FG.IA = FA.IG 0,25 �a b c d ��b c d a � A = � + + + �� + + + �+ a2 + b2 + c2 + d2 − ab − bc − cd − da + 2004 �b c d a ��a b c d � �a b c d � �b c d a � Chứng minh được  � + + + � � + + + � 16 (1) �b c d a � �a b c d � Bài V Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d Chứng minh được  a2 + b2 + c2 + d2 − ab − bc − cd − da 0 (2) Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d 0,25 Từ (1) và (2) =>  A 2020 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d 0,25 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2020 khi a = b = c = d > 0 Ban giám hiệu duyệt  NT + Người ra đề
  8.    Lý Thị Như Hoa Vũ Quang Lâm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2