intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định

Chia sẻ: Lin Yanjun | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

123
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập Tiếng Anh để tự tin đạt kết quả cao trong kì thi tuyển sinh lớp 10 sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi này!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định

  1. IV. Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 100 từ về chủ đề sau: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT “ Drawback of living in a big city.” NAM ĐỊNH Năm học 2022 – 2023 Phòng thi số: ………… ……………………………………………………………………………………………………… Môn: TIẾNG ANH ……………………………………………………………………………………………………… Thời gian làm bài: 90 phút, bài thi này có 04 trang Số báo danh ……………………………………………………………………………………………………… ĐỀ ĐỀ NGHỊ ……………………………………………………………………………………………………… Mã đề: 1N22-ML ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Điểm bài thi Họ tên, chữ ký của giám khảo Số phách Số phách ……………………………………………………………………………………………………… Bằng số Bằng chữ Do hội đồng chấm thi ghi Do hội đồng chấm thi ghi ……………………………………………………………………………………………………… 1. ........................................... ……………………………………………………………………………………………………… 2. ........................................... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Chú ý: Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi này ……………………………………………………………………………………………………… PART A: PHONETICS Học sinh trường: ……………………………………… ………………………………............. I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác các từ Học sinh trường THCS:…...................................................... Nơi sinh: …………………………………………………..……… Ngày sinh: …………………………………………………….…. Họ và tên thí sinh: ………………………………………..…….. ……………………………………………………………………………………………………… 1. ……………………………………………………………………………………………………… còn lại trong câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm. ……………………………………………………………………………………………………… 0. A. may B. day ©. sad D. say …............………………………. ……………………………………………………………………………………………………… 1. A. do B. no C. go D. so ……………………………………………………………………………………………………… 2. A. like B. time C. music D. light ……………………………………………………………………………………………………… 3. A. teacher B. please C. seat D. learn Bài thi môn: TIẾNG ANH ……………………………………………………………………………………………………… 4. A. thank B. their C. the D. that ……………………………………………………………………………………………………… 5. A. cleaned B. played C. enjoyed D. wanted ……………………………………………………………………………………………………… II. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết ……………………………………………………………………………………………………… khác các từ còn lại như ví dụ (câu 0) đã làm. ……………………………………………………………………………………………………… 0. A. money B. student ©. afraid D. people ……………………………………………………………………………………………………… 1. A. interview B. tradition C. religion D. equipment ……………………………………………………………………………………………………… 2. A. ready B. parent C. remove D. student ……………………………………………………………………………………………………… PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY ……………………………………………………………………………………………………… I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào mỗi ……………………………………………………………………………………………………… chỗ trống trong các câu sau, như ví dụ (câu 0) đã làm. ……………………………………………………………………………………………………… 0. I often go to school ____ bicycle ……………………………………………………………………………………………………… A. on B. at ©. by D. in ……………………………………………………………………………………………………… 1. My father is ....................... careful driver. ……………………………………………………………………………………………………… A. a B. an C. some D. any ……………………………………………………………………………………………………… 2. The bus collected us ............... 5 o'clock in the morning . ……………………………………………………………………………………………………… A. in B. on C. at D. for ……………………………………………………………………………………………………… 1…......................................................................................................... 3. The children are playing ....................... in the schoolyard now . 2…........................................................................................................ Họ tên, chữ ký của 2 giám thị: Hội đồng coi thi: ……………………..………………..……………… ……………………………………………………………………………………………………… A. happy B. unhappy C. happiness D. happily ……………………………………………………………………………………………………… 4. " ................ does it take you to get to school ?" - " 30 minutes " ……………………………………………………………………………………………………… A. How many B. How much C. How long D. How often ……………………………………………………………………………………………………… KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT 2022– 2023 5. Lan wishes she ............. a good job. ……………………………………………………………………………………………………… A. had B. has C. have D. having ……………………………………………………………………………………………………… 6. You don't know this man , ...................... you ? ……………………………………………………………………………………………………… A. did B. didn't C. do D. don't ……………………………………………………………………………………………………… 7. We'll go to the bus stop to meet Mai, .................... comes from Hanoi. ……………………………………………………………………………………………………… A. who B. when C. where D. which ……………………………………………………………………………………………………… 8. Wearing school uniform helps students feel .......................... ……………………………………………………………………………………………………… A. different B. equal C. rich D. poor ……………………………………………………………………………………………………… 9. We used to ..................... to school on foot . ……………………………………………………………………………………………………… A. go B. went C. gone D. going ……………………………………………………………………………………………………… 10. All of us like English .................... it is very interesting . ……………………………………………………………………………………………………… A. so B. because C. but D. however ……………………………………………………………………………………………………… 11. The public was _______ to know the identities of the two artists who replaced Cong Ly and Xuan Bac ……………………………………………………………………………………………………… in Tao Quan 2022. ……………………………………………………………………………………………………… A. surprised B. being surprised C. surpring D. surprises ……………………………………………………………………………………………………… 12. If you her this weekend, could you ask her to call me? ……………………………………………………………………………………………………… A. see B. will see C. saw D. would see 13. _______ who invented the steam engine, was a famous Scottish inventor. A. James Watt B. Faraday C. M. Curie D. Einstein -----THE END ----
  2. 14. "Can you speak more slowly? I can't understand", he said to me. A. He asked me to speak more slowly because he couldn't understand. PART D: WRITING B. He asked me to speak more slowly. He can't understand. I. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho nghĩa không thay đổi so với câu thứ nhất, như ví dụ (câu 0) C. He asked me to speak more slowly but he couldn't understand. đã làm. D. He asked me to speak more slowly and he couldn't understand. 0. I am interested in watching films. 15. Quang: “My grades are terrible.”  I like watching films. Mrs. Lee: “_______” 1. They are going to build a new bridge in the area. A. Congratulations! B. Well done! C. That’s OK. D. You must study harder.  A new bridge ........................................................................................................................ II. Cho dạng đúng động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. Điền động từ đã chia vào chỗ 2. My friend has a new cat. Its name is Riley.  My friend……………........................................................................................................... trống cho sẵn ở mỗi câu như ví dụ (câu 0) đã làm. 3. She doesn’t usually stay up late. 0. We are practicing ( jog) ___jogging___ in the park  She’s not used ....................................................................................................................... 1. Jennifer and her sister (study) __________________ in their room at the moment.. 4. I’m really excited about the upcoming pottery workshop 2. Don’t forget (lock) ___________________ the door when you go out.  I’m looking............................................................................................................................ 3. Michael (work) _______________ thirty eight hours a week. 5. “What movie are we going to see tomorrow?” Lizza asked his girlfriend. 4. If I (have) ______ a lot of money, I would buy that car.  Lizza...................................................................................................................................... 5. I wish every country (stop) _________________ killing whales. II. Sắp xếp các từ hoặc cụm từ sau để tạo thành câu đúng về ngữ pháp và hoàn chỉnh về ngữ 6. What (do) _______ you do last night? – I (watch) ______________ TV. nghĩa. Viết câu đã sắp xếp vào phần để trống dưới mỗi câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm. Không III. Cho dạng đúng động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. Điền động từ đã chia vào chỗ được thêm từ hoặc bỏ từ đã cho. trống cho sẵn ở mỗi câu như ví dụ (câu 0) đã làm. 0. beautiful/ in/ Jane/ class/ is / the/ class/ girl/ my/ most/. 0.A complaint letter should be ended ____politely_____ (polite).  Jane is the most beatiful girl in my class. 1.He plays soccer very _________________ (good). 1. was/ of/ the/ one / Mark Twain/ writers/ famous/ America/ in/ most/. 2.The journey to the countryside is very _________________ (interest).  .................................................................................................................................. Thí sinh không viết vào phần gạch chéo này 3.My uncle usually takes a lot of _________________ photos (beauty). 4.He is one of the most famous _________________ in the world (environment). 2. people/,/ especially/ spend/ so/ Many/ time/ surfing/ the/ much/ that/ they/ Internet/ not/ have/ to/ 5.The air in this industrial area is ______________ polluted (bad). PART C: READING doing/ other/ time/ things/ important/ children. I. Đọc đoạn văn sau khoanh tròn phương án thích hợp nhất trong các phương án A,B,C hoặc  .................................................................................................................................. D ở câu 1,2,3,4. The history of Film 3. raining/ it/, / Although/ went/ we/ swimming. / was/ heavily/ The world’s first film was shown in 1895__________(1)__ two French brothers, Louis ................................................................................................................................ and Auguste Lumiere. Although it only ___________(2)___ of short, simple scenes, people loved it and films have become popular ever since. The first films were silent, with titles on the screen to 4. writing/ I/ about/ to/ complain/ am/ shoes/ the/ bought/ I/ your/ at/ week/ shop/ last/. _______________(3)__ the story. Soon the public had ____________(4)__ favorite actors and  ................................................................................................................................ actresses and, in this way, the first film stars appeared. In 1927, the first “talkie”, a film with sound, was shown and from then on, the public would only accept this kind of film. 5. life/ clear/ if/ happier/ we/ our/ environment/ and/ clean,/ we/ will/ keep/ have/ a/ and/ healthier/. 1. A. from B. at C. by D. in  ................................................................................................................................ 2. A. belonged B. held C. contained D. consisted 3. A. explain B. read C. perform D. join III. Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau bằng cách khoanh vào các phương án A,B,C,D và sửa lại cho 4. A. its B. his C. our D. their đúng. II. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi sau: Statement Correction Football 1. If you lived in Hollywood, you would met famous film stars everyday. The idea of two teams pushing backwards or forwards to each other began in ancient A B C D Egypt as a ceremony celebrating good harvests. The Roman army of Julius Caesar brought it to 2. That is the man he works in the same factory with me. Britain, where people quickly began to play it. Today’s association football, or soccer, comes A B C D directly from “association”, which students called “Assoc”. 3. I used to watching television a lot when I was little. The first description of English football appeared in 1775 in London. Rules of those days A B C D were not as strict as they are today, and games frequently ended in fights with broken arms and 4. She feels more happier than ever before. legs and even deaths. The number of players could exceed 500 and a game could last a day. A B C D The birth of modern football took place in London in October 1863 when the football 5. This tree is planted by my grandfather many years ago. Association was formed, and in the following few years most of the rules as we know them were A B C D adopted. Today, big football games in London are played at Wembley Stadium, few miles from 6. The children are very boring with the film and want to go home. the centre of London. A B C D 1. Who brought the idea of football to Britain? 7. This is the city which I was born and grew up. → ___________________________________________________________________. A B C D 2. Where did the word “soccer” come from? 8. Do you have many money in the bank? → ___________________________________________________________________. A B C D 3. Were rules of those days as strict as they are today? 9. “The old man and the sea” is the good book I have ever read. → ___________________________________________________________________. A B C D 4. When was modern football born? 10. It is difficult learning a language well. → ___________________________________________________________________. A B C D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2