CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐCN - TH 01 Thời gian: ………. phút Nội dung đề thi A. MÔ TẢ KỸ THUẬT B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Nội dung Phần 1: Chức năng Phần 2: Lắp đặt thiết bị Phần 3: Đi dây và đấu nối mạch điện Phần 4: An toàn Phần 5: Thời gian Tổng cộng: Điểm đạt 35 05 10 10 10 70<br />
<br />
I. PHẦN BẮT BUỘC: (70 điểm – Thời gian 360 phút) Lắp mạch điện điều khiển động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc 2 cấp tốc độ (Thay đổi tốc độ bằng phương pháp đổi nối Y – YY) A. MÔ TẢ KỸ THUẬT 1. Mô tả kỹ thuật đề thi Mạch động lực và mạch điều khiển bao gồm: - Một động cơ điện KĐB 3 pha 2 cấp tốc độ được điều khiển tại một vị trí quay 2 tốc độ bằng 3 bộ công tắc tơ ( CTT Y: Cấp nguồn cho mạch động cơ chạy ở tốc độ thấp; CTT YY1 - CTT YY2: Cấp nguồn cho mạch động cơ chạy ở tốc độ cao) - Các nút ấn đơn D, MY, MYY. - Bảo vệ quá tải cho động cơ bằng rơ le nhiệt (RN) - Mạch có hệ thống đèn báo nguồn và báo chế độ làm việc của động cơ. - Đồng hồ Ampekế đo dòng điện làm việc của động cơ. - Đồng hồ vônkế để kiểm tra điện áp dây và điện áp pha qua công tắc chuyển mạch CMV.<br />
<br />
* Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1 * Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2 2. Yêu cầu kỹ thuật - Toàn bộ các điện thiết bị điện được cố định trên các thanh cài lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước thực tế, tủ đã được khoan lỗ sẵn. - Đèn tín hiệu, đồng hồ V, A, công tắc CMV, nút ấn đơn D, MY,M YY được lắp đặt trên nắp tủ điện. - Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ. - Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước - Dây dẫn trên panel được đặt trong máng nhựa theo yêu cầu của bản vẽ. - Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. 3. Quy trình thực hiện bài thi: a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT<br />
<br />
HÌNH 1.1a. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ HAI CẤP TỐC ĐỘ<br />
<br />
HÌNH 1.1b. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ TRÊN TỦ ĐIỀU KHIỂN<br />
<br />
C. DANH MỤC THIẾT BỊ , DỤNG CỤ, VẬT TƯ<br />
TT 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Tên vật tư Ampe kế Áp tô mát 1 pha Áp tô mát 3 pha Cầu đấu 12 mắt Chuyển mạch vôn Ổ cắm Công tắc tơ +RN Dây đơn mềm Dây đơn mềm Đầu cốt Đầu cốt Đèn báo pha 22 Đèn báo ĐYĐYY. 22 Động cơ KĐB 3 pha Gen máng Gen ruột gà Dây thít + đế dán thít Nút ấn Bu lông + đinh ốc Thanh cài Tủ điện (sơn tĩnh điện) Vít gỗ Vôn kế Vít + Nở nhựa Đồng hồ VOM Kìm ép đầu cốt Tuốc nơ vít Dao + kéo Thước lá Kìm tuốt dây Kìm các loại Bút thử điện M2 450 x 350 x180 3 0 - 500V 7 Thông số KT 0 - 50A 1p-32A 3p-50A 400V- 60A 380V 250V - 15A GMC - 40 1 x 2.5mm2 1 x 1mm2 3 - 5.5 16 - 5.5 230V- 1W 230V- 1W 750W 30x30 15 1x10mm Nước SX Đài Loan Hàn Quốc Hàn Quốc Hàn Quốc Đài Loan Việt Nam Hàn Quốc Việt Nam Việt Nam Đài Loan Đài Loan Đài Loan Đài Loan Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam Hàn Quốc Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam Đài Loan Việt Nam Đài Loan Đài Loan Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam ĐV Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc m m Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc m m Bộ Chiếc Chiếc m Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Bộ Chiếc Chiếc Chiếc Bộ Chiếc SL 03 01 01 01 01 01 03 10 20 40 60 03 02 01 02 01 10 03 20 0,5 01 20 01 04 01 01 01 02 01 01 01 01 Ghi chú<br />
<br />
* Ghi chú: Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường<br />
<br />