intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thực hành Điện tử công nghiệp năm 2012 (Mã đề TH36)

Chia sẻ: Khoi Khoi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

25
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thực hành Điện tử công nghiệp năm 2012 (Mã đề TH36) sau đây có nội dung đề gồm 3 phần với hình thức thi thực hành. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm được cần ôn tập thực hành nghề điện tử công nghiệp và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thực hành Điện tử công nghiệp năm 2012 (Mã đề TH36)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc<br /> -------------<br /> <br /> ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009-2012) NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ<br /> <br /> Mã đề thi: ĐTCN –TH 36<br /> <br /> Mô đun 1: VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ MẠCH IN PCB TRÊN MÁY TÍNH GIỚI THIỆU. Phần thi này nhằm mục đích đánh giá kỹ năng của thí sinh về năng lực vẽ, thiết kế mạch điện tử. Thí sinh phải thiết kế sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB trên máy tính sử dụng công cụ thiết kế mạch điện tử trên máy tính theo bản vẽ và hướng dẫn đã cho. NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: Thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ. 2. Nhiệm vụ. Từ sơ đồ đã cho thí sinh dùng phần mềm thiết kế mạch trên máy tính vẽ sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB. 3. Mô tả công việc Thí sinh phải vẽ mạch ra trực tiếp trên máy tính (Nội dung này kiểm tra trực tiếp trên máy tính, lưu kết quả dạng bản mềm hoặc bản cứng) Mạch in có kích thước 8cm x 12cm, độ rộng đường nguồn là 0.7mm, độ rộng đường tín hiệu là 0.4mm.<br /> <br /> + VCC R10 R1 680 Q3<br /> 2<br /> <br /> 27 A1015<br /> 2<br /> <br /> C3<br /> <br /> R5 1<br /> <br /> Q4 1 C2383<br /> <br /> Q6 2N3055<br /> <br /> 100 150<br /> 3<br /> <br /> 1N4007<br /> 2 2<br /> <br /> D1 R11 470 R14 .3 LS1 VR1 SPEAKER 10K 2 R12 27 R16 10<br /> <br /> INR C1 1 10MF R2 10K<br /> 3<br /> <br /> Q1<br /> <br /> Q2 1<br /> <br /> R6<br /> <br /> C1815 X 2<br /> 3<br /> <br /> R7 680 100MF<br /> <br /> 1N4007 C5<br /> <br /> D2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10K<br /> <br /> R3 5.6K<br /> <br /> 3<br /> <br /> C4 47MF<br /> <br /> R8<br /> <br /> Q5 A1013<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Q7 1 2N3055 C6 .01<br /> <br /> 2.2K C2 R4 5.6K 47MF R9 2.2K R13 470 R15 .3<br /> 3<br /> <br /> - VCC<br /> <br /> THANG ĐIỂM TT 1 Tiêu chí chấm Đúng loại và kích thước linh kiện<br /> Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br /> <br /> Điểm tối đa 3<br /> <br /> Điểm thực tế<br /> <br /> 2<br /> <br /> Kết nối đúng<br /> Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> Ghi đúng các ký hiệu/ giá trị<br /> Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> Đảm bảo đủ số linh kiện theo sơ đồ<br /> Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> Kích thước mạch in, đường mạch Đúng kích thước mạch in Đúng kích thước đường nguồn cung cấp Đúng kích thước đường tín hiệu<br /> Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br /> <br /> 3 1 1 1<br /> <br /> 6<br /> <br /> Sắp xếp linh kiện trên mạch PCB<br /> Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br /> <br /> 3<br /> <br /> 7<br /> <br /> An toàn Trang bị đầy đủ bảo hộ An toàn cho người và thiết bị<br /> <br /> 1 0,5 0,5 2 2<br /> <br /> 8<br /> <br /> Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước<br /> <br /> hoặc đúng thời gian quy định. Quá giờ<br /> <br /> 0<br /> <br /> Tổng điểm 20 Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi. - Không đảm bảo an toàn - Quá 10% thời gian quy định<br /> <br /> M« ®un 2: L¾p r¸p m¹ch, ®iÒu chØnh, ®o l­êng vµ t×m lçi GIỚI THIỆU. Đề thi lắp ráp yêu cầu thí sinh lắp ráp mạch, điều chỉnh và tìm lỗi hoàn thiện Kit 89C51 NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ 2. Nhiệm vụ. Thí sinh sẽ nhận được: +Sơ đồ nguyên lý Kit vi điều khiển 89C51<br /> <br /> VCC VCC<br /> 40<br /> <br /> D1 D2 P0.0/AD0 P0.1/AD1 P0.2/AD2 P0.3/AD3 P0.4/AD4 P0.5/AD5 P0.6/AD6 P0.7/AD7 P2.0/A8 P2.1/A9 P2.2/A10 P2.3/A11 P2.4/A12 P2.5/A13 P2.6/A14 P2.7/A15 39 38 37 36 35 34 33 32 21 22 23 24 25 26 27 28 AD0 AD1 AD2 AD3 AD4 AD5 AD6 AD7 A8 A9 A10 A11 A12 A13 A14 A15 AD0 AD1 AD2 AD3 AD4 AD5 AD6 AD7 R30 R31 R32 R33 R34 R35 R36 R37 J2 D8 D3 D4 D5 D6 D7<br /> <br /> U1 J3 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8 XTAL1 XTAL2 C2 Y1 VCC RST 31 9 P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7 P3.0-RxD P3.1-TxD P3.2 P3.3 P3.4 P3.5 P3.6 P3.7 XTAL1 XTAL2 1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 12 13 14 15 16 17 19 18 P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7<br /> <br /> J4<br /> <br /> VCC<br /> <br /> P3.0/RXD P3.1/TXD P3.2/INT0 P3.3/INT1 P3.4/T0 P3.5/T1 P3.6/WR P3.7/RD XTAL1 XTAL2<br /> GND<br /> <br /> 1 2 3 4 5 6 7 8<br /> <br /> C1<br /> <br /> VCC<br /> <br /> EA/VPP RST AT89C51<br /> <br /> ALE/PROG PSEN<br /> <br /> 30 29<br /> <br /> ALE PSEN C3 RST 2 SW1<br /> <br /> R1<br /> <br /> 20<br /> <br /> 1<br /> <br /> R2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> +Board mạch đồng:<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1