CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: LĐTBCK – TH 26 Thời gian: 6h NỘI DUNG 1. Lắp đặt máy Khoan đứng (Rumani 4 GCOD2) trên bệ theo yêu cầu kỹ thuật Sử dụng máy kinh vỹ kiểm tra cao độ lắp đặt so với cao độ chuẩn chính TT Yêu cầu kỹ thuật Sai số cho phép (mm) Sai lệch trùng tâm của máy so với các đường tâm 1 ± 5 mm chuẩn tương ứng 2 Độ cao của máy so với độ cao thiết kế ± 5 mm 3 Độ không thăng bằng của máy theo chiều dọc trục 0,5 mm/m 4 Độ không thăng bằng của máy theo chiều vuông góc với trục 0,5 mm/m<br />
<br />
2. Tết cáp kiểu vuông tạo khuyên cáp đường kính ngoài Φ200 ± 5 (cáp thép loại 6x37 Φ17mm). Sai số cho phép TT Yêu cầu kỹ thuật (mm) ±5 1 Khuyên đúng kích thước 2 3 4 Mối tết suôn đều không bị lỗi Các dẻ không bị bẹp, Đầu cáp không sổ.<br />
<br />
PHẦN I: HƯỚNG DẪN THÍ SINH I. Các quy định chung: 1. Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề 2. Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết 3. Không gây mất trật tự khi thảo luận nhóm 4. Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo 5. Điền đầy đủ tên, số báo danh và mã số đề thi vào các báo cáo 6.Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ 7.Tổng điểm và kết cầu điểm của các bài thi như sau: - Phần bắt buộc: Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm , kết cấu như sau: + Điểm kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt, nâng chuyển : Tổng cộng 60 điểm. Bài 1: 50 điểm Bài 2: 10 điểm. + Điểm an toàn lao động: 10 điểm - Phần tự chọn: Tổng số điểm tối đa: 30 điểm Ghi chú: - Nhóm thí sinh (2- 3 người) lắp đặt máy Khoan đứng Rumani 4 GCOD2 trong thời gian 4h30 phút - Mỗi thí sinh trong nhóm tết cáp khuyên cáp trong 1h30 phút - Bất cứ bài thi nào vượt quá 5 % thời gian cho phép sẽ không được đánh giá. - Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các quy định an toàn lao động, các quy định của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi. II. Hướng dẫn chi tiết. 1: Lắp đặt máy Khoan đứng Rumani 4 GCOD2 trên bệ, sử dụng máy kinh vỹ xác định cao độ lắp đặt so với cao độ chuẩn chính - Lập được trình tự căn chỉnh và biện pháp an toàn hợp lý - Thao tác thành thạo dụng cụ đo để kiểm tra các chi tiết máy - Sử dụng thành thạo máy kinh vỹ kiểm tra được cao độ lắp đặt - Thực hành căn chỉnh đạt yêu cầu cho phép - Trả lời được các câu hỏi liên quan đến các công việc thực hiện trong bài tập 2: Tết cáp kiểu vuông tạo khuyên cáp đường kính ngoài Φ200 6x37 Φ17mm). - Tính chiều dài đoạn tết (theo đường kính cáp)<br />
±5<br />
<br />
(cáp théploại<br />
<br />
- Tính chiều dài đoạn cáp cần tách. - Tách dẻ cáp. - Vào dẻ. - Vào lõi PHẦN II: DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ VẬT LIỆU 1, Thiết bị TT 1 2 3 4 5 Tên thiết bị Máy Khoan đứng Rumani 4 GCOD2 Máy kinh vĩ Kích răng (hoặc kích thuỷ lực) Máy hàn điện Máy mài 2 đá để bàn Số lượng 01 máy 01 bộ 01 cái 01 cái 01 cái Ghi chú<br />
<br />
2, Dụng cụ TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Khay đồ Búa nguội Clê đầu tròng đầu dẹt Nivô khung Thước lá 300 mm Thước cuộn 5 m Xiên cáp Đe Kìm nguội Bảo hộ lao động Căn các loại Vồ gỗ Thước cặp 1/20 Pan me 0-25 Dụng cụ Số lượng 02 cái 02 quả 01 bộ 01 cái 02 cái 02 cái 05 cái 01 cái 01 cái 01 bộ/sinh viên 20 cái 05 cái 02 cái 02 cái Ghi chú<br />
<br />
3, Vật liệu TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Vật liệu Giẻ lau công nghiệp Dầu diezen Que hàn 3,2mm Mỡ YC 20 Ván lát gỗ (1000x200x50) Cáp thép Φ17 Gỗ kê Gang tay vải Kính bảo hộ Số lượng 05 kg 05 lít 02 kg 0,2 kg 10 thanh 5m/ 02 học sinh 0,5m3 06 đôi 02 cái PHẦN III: NỘI DUNG CHO ĐIỂM Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Ghi chú<br />
<br />
Môn thi: Ngày thi: Mã số : I. Hệ số điểm TT 1 2<br />
<br />
Các phương pháp đánh giá Kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nâng chuyển An toàn lao động<br />
<br />
Điểm 60 10<br />
<br />
Hệ số điểm Bài 1 Bài 2 50 5 10 5<br />
<br />
II.Kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật. Bài số 1: TT 1 2 3 Tiêu chí đánh giá Tháo lắp đúng theo trình tự đã lập Sai lệch trùng tâm của máy so với các đường tâm chuẩn tương ứng sai số ± 5 mm Độ cao của máy so với độ cao thiết kế sai số ± 5 mm Tối đa 5 6 6 Điểm Trừ Thực tế<br />
<br />
4 5 6 7 8 9<br />
<br />
Độ không thăng bằng của máy theo chiều vuông góc với trục 0,5 mm/m Độ không thăng bằng của máy theo chiều dọc trục 0,5 mm/m Sử dụng thành thạo thiết bị nâng,hạ và các thiết bị dụng cụ khác có liên quan Kiểm tra hiệu chỉnh toàn bộ Chạy thử Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý, chăng dây, treo biển cấm Cộng<br />
<br />
6 6 6 5 5 5 50 điểm<br />
<br />
Bài số 2: TT<br />
<br />
Tiêu chí đánh giá Tối đa<br />
<br />
Điểm Trừ<br />
<br />
Thực tế<br />
<br />
1 2 3<br />
<br />
Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý Kích thước chiều dài đoạn tết, Tết cáp kiểu vuông tạo khuyên cáp đường kính ngoài Φ200 ±5 (cáp thép Φ17mm 6x37). Mối tết suôn đều không bị lỗi, Các dẻ không bị bẹp, đầu cáp không sổ Cộng<br />
<br />
3 3 4 10 điểm<br />
<br />
III. An toàn lao động- vệ sinh công nghiệp STT Tiêu chí đánh giá Tối đa 1 2 3 Chuẩn bị dụng cụ và tổ chức nơi làm việc hợp lý Thực hiện đúng các biện pháp an toàn đã lập Đảm bảo thời gian, an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp Điểm tối đa 3 3 4 10 điểm<br />
<br />
Điểm Trừ<br />
<br />
Thực tế<br />
<br />
PHẦN IV: KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THƯC HÀNH TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN ĐƠN VỊ MÔN CÔNG VIỆC GHI CHÚ<br />
<br />